2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Đối tượng 1: học sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam.
- Đối tượng 2: học sinh Việt Nam, học sinh người nước ngoài tốt nghiệp chương trình Trung học (High School) quốc tế tại Việt Nam và học sinh tốt nghiệp chương trình Trung học (High School) ở nước ngoài.
- Đối tượng 3: sinh viên đã tốt nghiệp cao đẳng, đại học, thạc sỹ trong nước hoặc nước ngoài có nguyện vọng học để lấy bằng đại học tại TTU.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: TTU tuyển sinh trong cả nước và học sinh quốc tế từ các nước khác.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Năm 2019 TTU căn cứ kết quả học bạ 3 năm THPT, đảm bảo quy định của Bộ GD&ĐT về xét tuyển ngành Y đa khoa và phỏng vấn để xét tuyển đại học.
Tra cứu điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ: Thông tin tuyển sinh 2019
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 0 | 25 | ||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 0 | 20 | ||||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 0 | 20 | ||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 0 | 20 | ||||
Kế toán | 7340301 | 0 | 15 | ||||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 0 | 25 | ||||
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 0 | 25 | ||||
Khoa học máy tính | 7480101 | 0 | 25 | ||||
Kỹ thuật điện | 7520201 | 0 | 25 | ||||
Y khoa | 7720101 | 100 | 100 | A00 | B00 | B03 | B08 |
Tổng: | 100 | 300 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Đối tượng | Ngành Y đa khoa | Các ngành khác |
Đối tượng 1 | Phương thức xét điểm học bạ THPT: ĐTB 3 năm THPT đạt từ 7.0 trở lên và xếp loại học lực giỏi năm lớp 12. |
Điểm học bạ THPT: Điểm TB 3 năm THPT từ 6.0 trở lên. |
Phương thức xét điểm thi THPTQG: ĐTB 3 năm THPT đạt từ 7.0 trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. | ||
Đối tượng 2 | Điểm học bạ THPT (thang điểm 4): GPA 3 năm THPT từ 2.5 trở lên và xếp loại học lực giỏi năm lớp 12. | Điểm học bạ THPT (t.đ 4): GPA 3 năm THPT từ 2.0 trở lên. |
Đối tượng 3
| Có bằng đại học, thạc sĩ của một ngành học bất kỳ; hoặc có bằng cao đẳng ngành y tế đạt loại Khá trở lên. | Có bằng cao đẳng, đại học, thạc sỹ của một ngành học bất kỳ. |
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.6.1. Mã số trường: TTU
2.6.2. Mã số ngành
Khoa | Ngành | Mã ngành | Ghi chú |
Khoa Y | Y đa khoa | 7720101 | |
Khoa Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 | |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | ||
Khoa Kinh tế và Quản trị - Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ||
Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | ||
Kế toán | 7340301 | ||
Khoa Kỹ thuật | Kỹ thuật Điện | 7520201 | |
Khoa học máy tính | 7480101 | ||
Khoa Nhân văn – Ngôn ngữ | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Y đa khoa theo phương thức xét điểm thi THPTQG:
- Tổ hợp môn thi 1: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp môn thi 2: Toán, Hóa học, Vật lý
- Tổ hợp môn thi 3: Toán, Ngữ văn, Sinh học
- Tổ hợp môn thi 4: Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
2.6.3. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Ngành Y đa khoagiảng dạy bằng song ngữ: tiếng Việt và tiếng Anh.
- Các ngành khácgiảng dạy bằng tiếng Anh: sinh viên đạt trình độ tiếng Anh TOEFL 500 -520 điểm mới vào học chuyên ngành. Sinh viên trúng tuyển nhưng chưa đạt trình độ tiếng Anh sẽ được học tối đa 1 năm tiếng Anh tại TTU.
2.6.4.Về việc xin chuyển đổi ngành học:các sinh viên đã trúng tuyển vào TTU, nếu có nguyện vọng chuyển đổi ngành học sẽ do TTU xem xét kết quả học tập và các điều kiện khác về đạo đức, về năng khiếu, … để quyết định.
Theo TTHN