2.1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: 2.3.1 Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2019
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu các ngành
- Điều kiện xét tuyển: Sử dụng kết quả của 3 bài thi/môn thi trong đó có ít nhất một trong hai bài thi môn Toán, Ngữ Văn để xét tuyển
2.3.2 Xét tuyển theo kết quả học tập học bạ THPT năm 2018, 2019
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu các ngành
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2018, 2019
+ Điểm xét tuyển là: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
XEM THÊM: Thông tin Đại học Kiểm sát Hà Nội 2019
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | 100 | 100 | C00 | C19 | D01 | D66 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 50 | 50 | A00 | A01 | C00 | D01 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 50 | 50 | C00 | D01 | D10 | D84 |
Luật | 7380101 | 100 | 100 | A00 | C00 | D01 | D66 |
Công tác xã hội | 7760101 | 100 | 100 | C00 | C14 | D01 | D15 |
Công tác thanh thiếu niên | 7760102 | 150 | 150 | C00 | C19 | C20 | D01 |
Tổng: | 550 | 550 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
+ Từ 14 điểm trở lên đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
+ Sử dụng kết quả của 3 bài thi/môn thi trong đó có ít nhất một trong hai bài thi môn Toán, Ngữ Văn để xét tuyển.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: HTN
- Mã ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (7310202); Công tác xã hội (7760101); Công tác Thanh thiếu niên (7760102); Quan hệ công chúng (7320108); Quản lý nhà nước (7310205); Luật (7380101)
- Tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Quan hệ công chúng (7320108) | Văn - Sử - Địa | C00 |
Toán - Văn - Anh | D01 | |
Toán - Địa - Anh | D10 | |
Toán - GDCD - Anh | D84 | |
Quản lý nhà nước (7310205) | Toán - Lý - Hóa | A00 |
Toán - Lý - Anh | A01 | |
Văn - Sử - Địa | C00 | |
Toán - Văn - Anh | D01 | |
Luật (7380101) | Toán - Lý - Hóa | A00 |
Văn - Sử - Địa | C00 | |
Toán - Văn - Anh | D01 | |
Văn – GDCD - Anh | D66 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (7310202) | Văn - Sử - Địa | C00 |
Văn - GDCD - Sử | C19 | |
Toán - Văn - Anh | D01 | |
Văn - GDCD - Anh | D66 | |
Công tác xã hội (7760101) | Văn - Sử - Địa | C00 |
Toán - Văn - GDCD | C14 | |
Toán - Văn - Anh | D01 | |
Văn - Địa - Anh | D15 | |
Công tác Thanh thiếu niên (7760102) Học tại TP.Hà Nội | Văn - Sử - Địa | C00 |
Văn - Sử - GDCD | C19 | |
Văn - Địa - GDCD | C20 | |
Toán - Văn - Anh | D01 | |
Công tác Thanh thiếu niên (7760102) Học tại TP.Hồ Chí Minh | Văn - Sử - Địa | C00 |
Văn - Sử - GDCD | C19 | |
Văn - Địa - GDCD | C20 | |
Toán - Văn - Anh | D01 |
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là: Không có
- Điều kiện phụ trong xét tuyển: Không có
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian:
+ Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2019: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Xét tuyển theo kết quả học tập học bạ THPT: Bắt đầu từ ngày 02/5/2019
- Hình thức nhận ĐKXT: Đăng ký trực tuyến trên Website; Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông
- Tổ hợp môn thi/bài thi:
+ Ngành Quan hệ công chúng (7320108)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Văn - Sử - Địa | C00 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
Toán - Địa - Anh | D10 |
Toán - GDCD - Anh | D84 |
+ Ngành Quản lý nhà nước (7310205)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Toán - Lý - Hóa | A00 |
Toán - Lý - Anh | A01 |
Văn - Sử - Địa | C00 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
+ Ngành Luật (7380101)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Toán - Lý - Hóa | A00 |
Văn - Sử - Địa | C00 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
Văn - GDCD - Anh | D66 |
+ Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (7310202)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Văn - Sử - Địa | C00 |
Văn - GDCD - Sử | C19 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
Văn - GDCD - Anh | D66 |
+ Ngành Công tác xã hội (7760101)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Văn - Sử - Địa | C00 |
Toán - Văn - GDCD | C14 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
Văn - Địa - Anh | D15 |
+ Ngành Công tác Thanh thiếu niên (7760102)
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Văn - Sử - Địa | C00 |
Văn - Sử - GDCD | C19 |
Văn - Địa - GDCD | C20 |
Toán - Văn - Anh | D01 |
Theo TTHN