Đề thi online - Đề kiểm chương Phân số - Có lời gi...
- Câu 1 : Phân số \(\frac{2}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A \(2,5\)
B \(5,2\)
C \(0,4\)
D \(0,04\)
- Câu 2 : Số tự nhiên \(x\) thỏa mãn: \(35,67<x<36,05\) là:
A 35
B 36
C 37
D 34
- Câu 3 : Sắp xếp các phân số sau: \(\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
A \(\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{6}{7}\)
B \(\frac{6}{7};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3}\)
C \(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)
D \(\frac{6}{7};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\)
- Câu 4 : Tìm một phân số ở giữa hai phân số \(\frac{1}{10}\) và \(\frac{2}{10}\).
A \(\frac{3}{10}\)
B \(\frac{15}{10}\)
C \(\frac{15}{100}\)
D Không có phân số nào thỏa mãn.
- Câu 5 : Tìm \(x\), biết: \(2,4.x=\frac{-6}{5}.0,4\).
A \(x=4\)
B \(x=-4\)
C \(x=5\)
D \(x=-0,2\)
- Câu 6 : Một người gửi tiết kiệm \(15.000.000\) đồng với lãi suất \(0,6%\) một tháng thì sau một tháng người đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?
A \(15.090.000\) đồng
B \(15.080.000\) đồng
C \(15.085.000\) đồng
D \(15.100.000\) đồng.
- Câu 7 : Tính giá trị của các biểu thức sau:a. \(\frac{-3}{4}.\frac{4}{5}+\frac{-3}{4}.\frac{6}{5}-1\frac{2}{3}\)b. \(\left( {\frac{3}{4} - 2\% + \frac{1}{2}} \right).\left( {\frac{{ - 4}}{{15}}} \right)\)c. \(1,4.\frac{15}{49}-\left( \frac{4}{5}+\frac{2}{3} \right):2\frac{1}{5}\)
A a) \(\frac{{ - 1}}{6}\) b) \(\frac{{ - 41}}{{125}}\)
c) \( \frac{{ - 5}}{{21}}\)
B a) \(\frac{{ - 19}}{6}\) b) \(\frac{{ - 41}}{{125}}\)
c) \( \frac{{ - 5}}{{21}}\)
C a) \(\frac{{ - 19}}{6}\) b) \(\frac{{ - 4}}{{125}}\)
c) \( \frac{{ - 5}}{{2}}\)
D a) \(\frac{{ - 13}}{6}\) b) \(\frac{{ - 41}}{{15}}\)
c) \( \frac{{ - 2}}{{21}}\)
- Câu 8 : Rút gọn các phân số sau đến tối giản:a) \(\frac{2.5.13}{26.35}\)b) \(\frac{2.\left( -13 \right).9.10}{\left( -3 \right).4.\left( -5 \right).26}\)c) \(\frac{1978.1979+1980.21+1958}{1980.1979-1978.1979}\)
A a) \(\frac{1}{7}\) b) \(\frac{-3}{2}\)
c) \(1000\)
B a) \(\frac{1}{2}\) b) \(\frac{-1}{2}\)
c) \(1000\)
C a) \(\frac{2}{7}\) b) \(\frac{-1}{2}\)
c) \(1000\)
D a) \(\frac{12}{7}\) b) \(\frac{-3}{2}\)
c) \(100\)
- Câu 9 : Tìm\(\text{x}\), biết:a) \(\frac{3}{5}:x=\frac{-1}{2}\)b) \(4+\frac{2}{7}x=-3\)c) \(\frac{3}{4}-x=\frac{-5}{12}+\frac{7}{4}\)
A a) \(\frac{{ - 1}}{5}\) b) \(\frac{{ - 49}}{2}\)
c) \(\frac{{ - 5}}{{12}}\)
B a) \(\frac{{ - 6}}{7}\) b) \(\frac{{ - 9}}{2}\)
c) \(\frac{{ - 7}}{{12}}\)
C a) \(\frac{{ - 1}}{5}\) b) \(\frac{{ - 49}}{2}\)
c) \(\frac{{ - 1}}{{12}}\)
D a) \(\frac{{ - 6}}{5}\) b) \(\frac{{ - 49}}{2}\)
c) \(\frac{{ - 7}}{{12}}\)
- Câu 10 : Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần \(3\) giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong \(45\) phút thì được bao nhiêu phần của bể?
A \(\frac{3}{4}\) (bể)
B \(\frac{1}{4}\) (bể)
C \(\frac{1}{2}\) (bể)
D \(\frac{1}{3}\) (bể)
- Câu 11 : Tính nhanh: \(\frac{1}{30}+\frac{1}{42}+\frac{1}{56}+\frac{1}{72}+\frac{1}{90}+\frac{1}{110}+\frac{1}{132}\)
A \(\frac{6}{5}.\)
B \(\frac{16}{55}.\)
C \(\frac{7}{60}.\)
D \(\frac{6}{15}.\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số