Đề thi thử THPT QG môn Vật lý Sở GD&ĐT Quảng Ninh...
- Câu 1 : Chọn câu sai. Tia tử ngoại
A có bước sóng từ 380 nm đến vài nanômét.
B có thể truyền được qua thạch anh.
C xuyên qua thủy tinh dễ dàng.
D làm iôn hóa không khí.
- Câu 2 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của thiết bị vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích bằng 0 đến khi điện tích cực đại 20 ns. Trong không khí thiết bị trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng là
A 6m.
B 30m.
C 12m.
D 24m.
- Câu 3 : Công thức tính tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo là:
A
B
C
D
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào đoạn mạch RLC nối tiếp. Độ lệch pha φ của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức:
A
B
C
D
- Câu 5 : Khung dây kim lại phẳng có điện tích S=50 cm2, có N=100 vòng dây, quay đều cới tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B=0,1T. Chọn gốc thời gian t=0 là lúc véc tơ pháp tuyến của khung cùng hướng với véc tơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là
A Φ=500sin(100πt) (Wb).
B Φ=500cos(100πt) (Wb).
C Φ=50,05sin(100πt) (Wb).
D Φ=0,05cos(100πt) (Wb).
- Câu 6 : Khi so sánh khối lượng proton (mp), notron (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u, phương án nào sau đây đúng?
A mp>u>mn.
B mn<mp<u.
C mn=mp>u.
D mn>mp>u.
- Câu 7 : Cho bạ hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX,AY,AZ với AX=2AY=0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆EX, ∆EY, ∆EZ với ∆EZ<∆EX<∆EY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững tăng dần là
A Y, Z, X.
B Y, X, Z.
C X, Y, Z.
D Z, X, Y.
- Câu 8 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng.
A tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
B giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
D giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
- Câu 9 : Tần số góc riêng của mạch LC lí tưởng khi có dao động điện từ là
A
B
C
D
- Câu 10 : Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh
A sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính.
C ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
- Câu 11 : Một sóng có chu kì T, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
A T=v.λ.
B T=πv.λ.
C T=v/λ.
D T=λ/v.
- Câu 12 : Một mạch dao động LC lí tưởng dùng để thu sóng điện từ với cuộn cảm có hệ số tự cảm là 4μH và tụ điện có điện dung là 10pF. Lấy π2=10. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là
A 6 m.
B 12 m.
C 120 m.
D 60 m.
- Câu 13 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R=50 Ω, cuôn cảm thuần có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có u=150cos(100πt+π/6) (V). Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR=150V. Biểu thức nào sau đây đúng cho cường độ dòng điện qua mạch:
A
B
C
D
- Câu 14 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x = 5cos(2πt - π/3)(cm) ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lực đàn hồi đổi chiều lần đầu tại thời điểm
A 2/3 s.
B 11/12 s.
C 1/6 s.
D 5/12 s.
- Câu 15 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-8 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A 60 dB.
B 40 dB.
C 50 dB.
D 70 dB.
- Câu 16 : Trong hạt nhân \({}_6^{14}C\) có
A 8 proton và 6 notron.
B 6 proton và 14 notron.
C 6 proton và 8 electron.
D 6 proton và 8 notron.
- Câu 17 : Một chất điểm dao động theo phương trình x=6cos(πt+π/3) (cm). Biên độ dao động của chất điểm đó là
A 3 cm.
B 16 cm.
C 6 cm.
D 2 cm.
- Câu 18 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A sớm pha π/2.
B sớm pha π/4.
C trễ pha π/4.
D trễ pha π/2.
- Câu 19 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A Độ định hướng cao.
B Công suất lớn.
C Độ đơn sắc cao.
D Cường độ lớn.
- Câu 20 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A 3 m/s.
B 2,5 m/s.
C 1,25 m/s.
D 3,2 m/s.
- Câu 21 : Điện áp xoay chiều u=50cos(100πt+π/6)( V) có giá trị hiệu dụng là
A 100V.
B 50V.
C 50V.
D 200V.
- Câu 22 : Cho phản ứng hạt nhân \({}_0^1n + {}_{92}^{235}U \to {}_{38}^{94}Sr + {}_{54}^{140}X + 2{}_0^1n\). Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A 54 proton và 140 notron.
B 86 proton và 54 notron.
C 54 proton và 86 notron.
D 86 proton và 140 notron.
- Câu 23 : Trong hiện tượng quang – phát sáng. Sự hấp thụ hoàn toàn một phô-tôn của nguyên tử sẽ đưa đến
A sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
B sự giải phóng một electron tự do.
C sự phát ra một phô-tôn khác.
D sự giải phóng một electron liên kết.
- Câu 24 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2cos(2πt)(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A 4π cm/s.
B π cm/s.
C 3π cm/s.
D 2π cm/s.
- Câu 25 : Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1m, khoảng vân là 1mm. Giá trị của a là
A 1,6mm.
B 1mm.
C 1,2mm.
D 0,6mm.
- Câu 26 : Một sóng cơ học là sóng ngang nếu phương dao động của các phần tử môi trường
A trùng với phương truyền sóng.
B là phương thẳng đứng.
C vuông góc với phương truyền sóng.
D là phương ngang.
- Câu 27 : Tại một phòng thí nghiệm học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do bằng phép đo gián tiếp. Cách viết kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,819 ± 0,002(s) và l = 0,800 ± 0,001(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A g = 9,545 ± 0,032 m/s2.
B g = 9,545 ± 0,003 m/s2.
C g = 9,801 ± 0,003 m/s2.
D g = 9,801 ± 0,035 m/s2.
- Câu 28 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần \(L = {1 \over {108{\pi ^2}}}\) mH và tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay: C = kα + 30 (pF), với k = 1 (pF/độ). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 1800. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 20m khi góc α bằng
A 36,50.
B 82,50.
C 35,50.
D 900.
- Câu 29 : Cho phản ứng hạt nhân \({}_1^3H + {}_1^2H \to {}_2^4He + {}_0^1n + 17,6MeV\). Coi khối lượng nguyên tử Heli gần bằng số khối của nó. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí Heli là.
A 4,24.1011(J).
B 4,24.1013(J).
C 4,24.1012(J).
D 4,24.1010(J).
- Câu 30 : Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90 cm hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao động, trên dây hình thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2 cm. Tại M gần nguồn phát sóng tới A nhất có biên độ dao động là 1 cm. Khoảng cách MA là:
A 5cm.
B 2,5cm.
C 2,5m.
D 3,75cm.
- Câu 31 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 0,5s con lắc 1 có động năng bằng W và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc 2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 1,43W.
B 2,36W.
C 0,54W.
D 3,75W.
- Câu 32 : Mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức \({E_n} = {{ - 13,6} \over {{n^2}}}(eV)\), (với n =1, 2, 3,…). Bước sóng của photon phát ra khi electron của nguyên tử chuyển từ quỹ đạo O về đạo L là
A 0,097μm.
B 0,435μm.
C 0,128μm.
D 0,445μm.
- Câu 33 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng 0,38μm ≤ λ ≤ 0,76μm. Tại vị trí M trên màn quan sát có một số vân sáng của các bức xạ đơn sắc trùng nhau. Trong số đó có vân sáng bậc n của bức xạ λ1= 0,6μm, vân sáng bậc n+1 của bức xạ λ2 = 0,5μm. Tại M còn có số bức xạ khác cho vân sáng là
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 34 : Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang cới góc tới i = 300. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,45 và đối với ánh sáng đỏ nđ =1,41. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sau của nước trong bể là
A 1,53 m.
B 1,26 m.
C 1,45 m.
D 1,12 m.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất