Đề kiểm tra học kỳ II vật lý 10 trường THPT Bắc Ki...
- Câu 1 : Trong các đại lượng sau đây:I. Động lượng. II. Động năng. III. Công. IV. Thế năng trọng trường.Đại lượng nào là đại lượng vô hướng ?
A I, II, III.
B I, III, IV.
C II, III, IV
D I, II, IV.
- Câu 2 : Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là:
A 1860 J
B 180 J
C 1800 J
D 60 J
- Câu 3 : Trong hệ tọa độ ( p,V) , đường đẳng nhiệt có dạng:
A Đường parabol.
B Đường hypebol.
C Nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ
D Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
- Câu 4 : Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu có giá trị nào sau đây?
A 0,75 atm.
B 1,00 atm.
C 1,50 atm.
D 1,75 atm
- Câu 5 : Một viên đạn đang bay theo phương ngang với vận tốc \(30\sqrt{3}\)m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng lần lượt là m1 và m2 với m2 = 3m1. Vận tốc của mảnh m1 hướng thẳng đứng xuống đất, còn mảnh thứ hai bay theo hướng hợp với hướng ban đầu ban đầu của viên đạn một góc 300. Tính độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai ngay sau khi nổ
A 46m/s
B Không tính được vì thiếu dữ kiện.
C 60m/s
D 80m/s
- Câu 6 : Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là. Lấy g = 9,8 m/s2
A 3,2m.
B 0,204m.
C 0,206m
D 9,8m.
- Câu 7 : Chất khí đựng trong một bình kín ở 00C có áp suất p0. Cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 3 lần?
A 910C.
B 2730C.
C 8190C.
D 5460C
- Câu 8 : Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào:
A độ biến dạng của lò xo
B gia tốc trọng trường
C tốc độ của vật
D khối lượng của vật
- Câu 9 : Một máy bơm nước (dùng nguồn điện) mỗi giây bơm được 15 lít nước lên bể có độ cao 10m. Biết hiệu suất của máy bơm là 70%. Lấy g=10m/s2, khối lượng riêng của nước D = 1kg/lít. Điện năng mà máy bơm đã tiêu thụ sau 30 phút hoạt động gần giá trị nào nhất sau đây?
A 3857KJ
B 1890KJ.
C 2700KJ
D 3857J.
- Câu 10 : Tính thế năng của một vật khối lượng 10kg rơi tự do sau khi nó rơi được 1s. Mốc thế năng tại vị trí nó bắt đầu rơi. Lấy g = 10 m/s2
A \( - 500J\)
B \(1000J\)
C \( - 1000J\)
D \(500J\)
- Câu 11 : Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A Dòng nước lũ đang chảy mạnh
B Hòn đá đang nằm yên trên mặt đất.
C Búa máy đang rơi xuống
D Viên đạn đang bay.
- Câu 12 : Một vật rơi tự do từ độ cao 16m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có động năng bằng ba lần thế năng?
A 12 m
B 8m
C 2m
D 4m
- Câu 13 : Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một khí lý tưởng?
A P1.T1 = P2.T2
B P1.V1 = P2.V2.
C \(\frac{{{p}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{p}_{2}}}{{{T}_{2}}}\)
D \(\frac{{{p}_{1}}}{{{V}_{1}}}=\frac{{{p}_{2}}}{{{V}_{2}}}\)
- Câu 14 : Từ biểu thức tính công A = Fscosα trường hợp nào sau đây thì lực sinh ra công phát động:
A α = 0
B α = π/2
C \(0\le \alpha <\frac{\pi }{2}\)
D \(\frac{\pi }{2}<\alpha \le \pi \)
- Câu 15 : Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không biến dạng, tác dụng một lực \(F = 3N\) kéo lò xo theo phương ngang nó dãn \(2cm\). Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo dãn thêm từ \(2cm\) đến \(3,5cm\) là:
A \(-0,04J\)
B \(-0,062J\)
C \(0,062J\)
D \(-0,18J\)
- Câu 16 : Một ô tô khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô có giá trị:
A 51,84.105 J.
B 2.105 J.
C 105 J.
D 25,92.105 J
- Câu 17 : Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi
A Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
B Vận tốc của vật không đổi
C Các lực tác dụng lên vật không sinh công
D Vận tốc của vật giảm.
- Câu 18 : Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 2kg, m2 = 3kg đang chuyển động ngược chiều nhau với các tốc độ ban đầu lần lượt là v1 = 4,5m/s, v2 = 4m/s. Động lượng của hệ có độ lớn là:
A 12(kg.m/s).
B 3(kg.m/s).
C 15(kg.m/s).
D 21(kg.m/s).
- Câu 19 : Biểu thức khác của định luật II Newtơn là (liên hệ giữa xung lượng của lực và độ biến thiên động lượng):
A \(\vec{P}=m.\vec{v}\)
B \(\Delta \vec{v}=\vec{F}.\Delta t\)
C \(\Delta \vec{P}=\vec{F}.\Delta t\)
D \(\bar{F}=m.\vec{a}\)
- Câu 20 : Động lượng tính bằng đơn vị:
A N.m
B N/s
C N.m/s
D Kgm/s
- Câu 21 : Một vật có khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiên động lượng của vật trước khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
A Δp = 40kg.m/s
B Δp = 20kg.m/s
C Δp = - 40kg.m/s.
D Δp = -20kg.m/s.
- Câu 22 : Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng:
A 10m
B 20m
C 15m
D 5m
- Câu 23 : Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?
A 4J
B 8J
C 1J
D 5J
- Câu 24 : Một vật khối lượng m đang chuyển động ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc là:
A v/3
B 2v/3
C 3v
D v/2
- Câu 25 : Một vật nhỏ được ném lên từ điểm A phía trên mặt đất; vật lên tới điểm B thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình AB?
A cơ năng cực đại tại A.
B cơ năng không đổi.
C thế năng giảm.
D động năng tăng.
- Câu 26 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công:
A W.h
B kJ
C HP.
D N.m
- Câu 27 : Một vật khối lượng 200g mắc vào lò xo có trục nằm ngang, độ cứng 50N/m, lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu gắn cố định. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí lò xo không biến dạng một đoạn làm lò xo dãn 8cm rồi thả nhẹ. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4cm thì vật có tốc độ bao nhiêu? Bỏ qua ma sát.
A \(20\sqrt{30}cm/s\)
B \(20\sqrt{10}m/s\)
C \(20\sqrt{30}m/s\)
D \(20\sqrt{10}cm/s\)
- Câu 28 : Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng :
A 400N/m
B 200N/m.
C 300N/m
D 500N/m
- Câu 29 : Hiện tượng nào dưới đây không thể áp dụng định luật Sác-lơ?
A Bánh xe máy được bơm căng hơi để ngoài trời
B Quả bóng bay từ trong nhà ra sân.
C Đun nóng khí trong nồi áp suất kín.
D Hơ nóng một chai chứa không khí đã được nút chặt
- Câu 30 : Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian t giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là 6W. Thời gian t là:
A 120s
B 100ms
C 100s
D 50s
- Câu 31 : Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Δl (Δl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A \({{W}_{t}}=-\frac{1}{2}k.\Delta l\)
B \\({{W}_{t}}=-\frac{1}{2}k.{{(\Delta l)}^{2}}\\)
C \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}k.{{(\Delta l)}^{2}}\)
D \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}k.\Delta l\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do