Đề thi giữa kì 1 Toán 8 sưu tầm !!
- Câu 1 : Kết quả phép tính x(x-y) + y(x+y) tại x = -3 và y = 4 là
- Câu 2 : Khai triển biểu thức ta được kết quả là
- Câu 3 : Giá trị biểu thức là một số có bao nhiêu chữ số 0?
- Câu 4 : Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức x – 3 được dư là
- Câu 5 : Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau?
- Câu 6 : Cho tam giác ABC có cạnh BC = 8cm và có D, E, M, N lần lượt là trung điểm của AB,AC,BD và EC (như hình vẽ). Khi đó MN = ?
- Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD có . Khi đó hệ thức nào sau đây là không đúng?
- Câu 8 : Hình chữ nhật có độ dài cạnh 5cm và 12cm thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi đỉnh là
- Câu 9 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 10 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 11 : Cho biểu thức:
- Câu 12 : Cho hình bình hành ABCD có cạnh AD = a và AB = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
- Câu 13 : Rút gọn biểu thức:
- Câu 14 : Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
- Câu 15 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Câu 16 : Tìm x, biết:
- Câu 17 : Thực hiện phép chia:
- Câu 18 : Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức 3x - 1
- Câu 19 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
- Câu 20 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Trên AB lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = CF.
- Câu 21 : Tìm x biết
- Câu 22 : Tính nhanh:
- Câu 23 : Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D,E,H lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
- Câu 24 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
- Câu 25 : Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Câu 26 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- Câu 27 : Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
- Câu 28 : Tính
- Câu 29 : Tam giác MNI cân tại N, có hai trung tuyến IA, MB cắt nhau tại D. Gọi C, D theo thứ tự là trung điểm của các cạnh KI, MK.
- Câu 30 : Kết quả phép tính x(x-y) + y(x+y) tại x = -3 và y = 4 là:
- Câu 31 : Khai triển biểu thức ta được kết quả là:
- Câu 32 : Giá trị biểu thức có bao nhiêu chữ số 0
- Câu 33 : Đa thức phân tích thành nhân tử là:
- Câu 34 : Hình nào sau đây là tứ giác có hai đườg chéo bằng nhau
- Câu 35 : Cho tam giác ABC có cạnh BC=8cm và D, E, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, BD và CE (như hình vẽ). Khi đó, MN=?
- Câu 36 : Cho hình bình hành ABCD có . Khi đó, hệ thức nào sau đây là không đúng?
- Câu 37 : Hình chữ nhật có độ dài cạnh 5cm và 12cm thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi đỉnh là
- Câu 38 : Rút gọn các biểu thức sau
- Câu 39 : Rút gọn các biểu thức sau
- Câu 40 : Rút gọn các biểu thức sau
- Câu 41 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
- Câu 42 : Tìm x, biết:
- Câu 43 : Cho hình bình bình hành ABCD (AB>AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC và CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng
- Câu 44 : Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
- Câu 45 : Điền dấu “ X” vào mỗi khẳng định sau
- Câu 46 : bằng:
- Câu 47 : (4x + 2)(4x – 2) bằng:
- Câu 48 : Giá trị của biểu thức tại x = - 2 là:
- Câu 49 : Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây:
- Câu 50 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
- Câu 51 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
- Câu 52 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
- Câu 53 : Rút gọn biểu thức sau:
- Câu 54 : Tìm x, biết rằng:
- Câu 55 : Cho tam giác ABC gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC
- Câu 56 : Chứng minh rằng: với mọi giá trị của x
- Câu 57 : Thực hiện phép tính:
- Câu 58 : Thực hiện phép tính:
- Câu 59 : Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Câu 60 : Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Câu 61 : Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Câu 62 : Cho tam giác ABC có O là trung điểm của cạnh AC. Trên tia BO lấy điểm D sao cho OD=OB.
- Câu 63 : Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A, B bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các cọc tại các vị trí A,B,M,N,O như hình vẽ và đo được MN=45m. Tính khoảng cách AB biết M,N lần lượt là trung điểm của OA,OB.
- Câu 64 : Rút gọn biểu thức sau:
- Câu 65 : Rút gọn biểu thức sau:
- Câu 66 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 67 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 68 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 69 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 70 : Tìm x, biết rằng:
- Câu 71 : Tìm x, biết rằng:
- Câu 72 : Nhân dịp nhà sách khuyến mãi 20% cho tất cả các mặt hàng, bạn Hà mua một cái cặp giá 300,000, một cuốn sách giá 120,000 nghìn đồng (số tiền cặp và sách chưa được giảm giá). Em hãy tính số tiền của cặp và sách mà bạn Hà phải trả sau khi được giảm giá.
- Câu 73 : Nhà ông Hùng có một cái sân hình chữ nhật rộng 8m, dài 10m. Ông Hùng dự định lát gạch trên toàn bộ mặt sân bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm. Biết giá mỗi viên gạch là 600,000 đồng (diện tích vữa để gắn kết các viên gạch không đáng kể).
- Câu 74 : Cho tam giác ABC vuông tại C (AC<BC), gọi I là trung điểm của AB. Kẻ tại E, kẻ tại F.
- Câu 75 : Kết quả của phép nhân là:
- Câu 76 : Kết quả của phép nhân (x - 2)(x +3) là:
- Câu 77 : Giá trị của x trong biểu thức là:
- Câu 78 : Một tứ giác có nhiều nhất là:
- Câu 79 : Tổng số đo các góc ngoài của một tứ giác bằng:
- Câu 80 : Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng
- Câu 81 : Hình thang vuông là tứ giác có:
- Câu 82 : Kết quả phép chia là:
- Câu 83 : Giá trị của biểu thức tại x = 5 là
- Câu 84 : Kết quả phép chia là:
- Câu 85 : Số dư của phép chia là:
- Câu 86 : Đường trung bình của hình thang thì:
- Câu 87 : Hình thang cân là hình thang có:
- Câu 88 : Giá trị của biểu thức tại x = 1, y = -1 là
- Câu 89 : Hệ số a thỏa mãn để chia hết cho x - 3 là:
- Câu 90 : Kết quả của phép chia là:
- Câu 91 : Thực hiện các phép tính:
- Câu 92 : Thực hiện các phép tính:
- Câu 93 : Thực hiện các phép tính:
- Câu 94 : Tìm x biết:
- Câu 95 : Tìm m để đa thức chia hết cho đa thức B(x) = x – 2
- Câu 96 : Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC, Từ M kẻ các đường ME song song với AC (E ∈ AB); MF song song với AB (F ∈ AC). Chứng minh Tứ giác BCFE là hình thang cân.
- Câu 97 : Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh là 6cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Gọi O là giao điểm của BN và CM.
- Câu 98 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 99 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 100 : Rút gọn các biểu thức sau:
- Câu 101 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 102 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 103 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 104 : Tìm x, biết:
- Câu 105 : Tìm x, biết:
- Câu 106 : Tìm x, biết:
- Câu 107 : Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm M và N sao cho .
- Câu 108 : Tìm GTLN của biểu thức:
- Câu 109 : Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho là số chính phương
- Câu 110 : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
- Câu 111 : Đơn thức chia hết cho đơn thức:
- Câu 112 : Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:
- Câu 113 : Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
- Câu 114 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x(x - y) + 3x - 3y
- Câu 115 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 116 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 117 : Thực hiện phép tính sau:
- Câu 118 : Thực hiện phép tính sau:
- Câu 119 : Tìm x biết rằng:
- Câu 120 : Tìm x biết rằng:
- Câu 121 : Tìm x biết rằng:
- Câu 122 : Cho hình bình hành ABCD (AB > BC) có M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
- Câu 123 : Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho: 9xy + 3x + 3y = 51
- Câu 124 : Tích của đơn thức và đa thức là:
- Câu 125 : Tìm câu đúng trong các khẳng định sau:
- Câu 126 : Đa thức được phân tích thành
- Câu 127 : Đa thức chia hết cho đơn thức nào sau đây?
- Câu 128 : Kết quả khai triển bằng:
- Câu 129 : Đơn thức chia hết cho đơn thức
- Câu 130 : Cho hình bình hành MNPQ có . Khi đó hệ thức nào sau đây là không đúng
- Câu 131 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 132 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 133 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và C trên đường chéo BD.
- Câu 134 : Cho biểu thức
- Câu 135 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 136 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 137 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 138 : Tìm x sao cho:
- Câu 139 : Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho NM = ND. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM.
- Câu 140 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- Câu 141 : Cho ba số nguyên a, b, c có tổng chia hết cho 6
- Câu 142 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 143 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 144 : Sắp xếp và thực hiện phép chia:
- Câu 145 : Tìm x, biết rằng:
- Câu 146 : Tìm x, biết rằng: (x – 1)(x – 5) + 3 = 0
- Câu 147 : Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E va I là trung điểm của CF.
- Câu 148 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
- Câu 149 : Thực hiện phép tính:
- Câu 150 : Tính độ dài đường trung bình của hình thang biết đáy lớn bằng 20cm, đáy nhỏ bằng đáy lớn.
- Câu 151 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 152 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 153 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
- Câu 154 : Cho biểu thức
- Câu 155 : Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Vẽ I đối xứng với A qua B.
- Câu 156 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A biết: với x > 0
- Câu 157 : Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng:
- Câu 158 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Câu 159 : Cho biểu thức
- Câu 160 : Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
- Câu 161 : Cho x ,y , z lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác ABC và thoả mãn điều kiện: Tam giác ABC là tam giác gì?
- Câu 162 : Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Câu 163 : Phân tích các đa thức thành nhân tử:
- Câu 164 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = -2
- Câu 165 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = -2; y = 3
- Câu 166 : Tìm x, y, biết:
- Câu 167 : Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với AC, (H thuộc AC). Các điểm I, M, E lần lượt là trung điểm của AH, BH và CD.
- Câu 168 : Tìm GTNN của biểu thức
- Câu 169 : Kết quả phép tính (4-3x)(-2x)là:
- Câu 170 : Phân tích đa thức thành nhân tử là :
- Câu 171 : bằng
- Câu 172 : Đa thức chia hết cho đơn thức nào sau đây?
- Câu 173 : Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
- Câu 174 : Cho tam giác ABC có MN là đường trung bình (MN // AC). Biết MN = 4cm.
- Câu 175 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là trung tuyến, khi đó:
- Câu 176 : Hình nào sau đây trục đối xứng?
- Câu 177 : Thực hiện các phép tính sau:
- Câu 178 : Thực hiện các phép tính sau:
- Câu 179 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- Câu 180 : Tìm x, biết:
- Câu 181 : Cho tam giác ABC vuông ở A. AM là đường trung tuyến. Kẻ MN vuông góc AC (N thuộc AC ), MP vuông góc AB (P thuộc AB).
- Câu 182 : Xác định các hằng số a và b sao cho chia hết cho
- Câu 183 : Rút gọn và tính giá trị biểu thức với x = 2018
- Câu 184 : Hình bình hành ABCD có . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK lần lượt ở E,F.
- Câu 185 : Chứng minh rằng nếu và a,b,c là các số dương thì a = b = c.
- Câu 186 : Thực hiện phép chia
- Câu 187 : Thực hiện phép chia
- Câu 188 : Thực hiện phép chia
- Câu 189 : Thực hiện phép chia
- Câu 190 : Cho tam giác ABC vuông tại A. . Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối xứng với H qua AC. AB cắt EH tại M. AC cắt HF tại N.
- Câu 191 : Tìm giá trị lớn nhất của
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức