Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Chuyên Hà Nội -...
-   Câu 1 :  Nếu a > b, c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?   A. ac > bd B. a- c > b - d C. a + b > c + d D. a + c > b + d 
-   Câu 2 :  Các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} - 1} \right)x + m \ge 0\) có nghiệm là:   A. \(m \in R\) B. \(m \in \emptyset \) C. \(m \in R\backslash \{ - 1\} \) D. m = - 1 
-   Câu 3 :  Tập hợp nghiệm của bất phương trình \(\frac{{1 - 2x}}{{4x + 8}} \ge 0\) là:   A. \(\left[ { - 2;\frac{1}{2}} \right]\) B. \(\left( { - \frac{1}{2};2} \right]\) C. \(\left( { - 2;\frac{1}{2}} \right]\) D. \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right)\) 
-   Câu 4 :  Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
 {{x^2} - 6x + 5 \le 0}\\
 {{x^2} - 8x + 12 < 0}
 \end{array}} \right.\) làA. [2; 5] B. [1;6] C. (2; 5] D. \(\left[ {1;2} \right] \cup \left( {5;6} \right)\) 
-   Câu 5 :  Các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m{x^2} - 2mx - 1 \ge 0\) vô nghiệm là:   A. \(m \in \emptyset \) B. m < -1 C. -1 < m < 0 D. \( - 1 < m \le 0\) 
-   Câu 6 :  Khi thống kê điểm môn Toán trong một kỳ thi của 200 em học sinh thì thấy có 36 bài được điểm bằng 5. Tần suất của giá trị xi = 5 là:   A. 2, 5% B. 36% C. 18% D. 10% 
-   Câu 7 :  Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau:   A. \(\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right) = {\mathop{\rm cotx}\nolimits} \) B. \(sin\left( {3\pi - x} \right) = {\mathop{\rm sinx}\nolimits} \) C. \(cos\left( {3\pi - x} \right) = co{\mathop{\rm sx}\nolimits} \) D. \(cos\left( { - x} \right) = co{\mathop{\rm sx}\nolimits} \) 
-   Câu 8 :  Cho \(\sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\) với \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\). Gía trị của \(\cos \left( {\alpha  + \frac{\pi }{3}} \right)\) bằng:  A. \(\frac{{2 - \sqrt 6 }}{{2\sqrt 6 }}\) B. \(\sqrt 6 - 3\) C. \(\frac{1}{{\sqrt 6 }} - 3\) D. \(\sqrt 6 - \frac{1}{2}\) 
-   Câu 9 :  Nếu \({\mathop{\rm sinx}\nolimits}  + \cos x = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) thì giá trị của sin2x là:   A. \(\frac{1}{2}\) B. \(\frac{-1}{2}\) C. \(\frac{1}{4}\) D. \(\frac{-1}{4}\) 
-   Câu 10 :  Trong mặt phẳng tọa đọ Oxy, cho ba đường thẳng (d1): 3x - 4y + 7 = 0. (d2): 5x + y + 4 = 0 và (d3): mx + (1-m)y + 3 = 0. Để ba đường thẳng này đồng quy thì giá trị của tham số m là:   A. m = 2 B. m = -2 C. m = 0,5 D. m = -0,5 
-   Câu 11 :  Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-1; 3), B(4;-1). Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB  A. x + y - 3 = 0 B. y = 2x + 1 C. \(\frac{{x - 4}}{6} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}}\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 1 - 2t\end{array} \right.\) 
-   Câu 12 :  Một elip có diện tích hình chữ nhật cơ sở là 80, độ dài tiêu cự là 6. Tâm sai của elip đó là:   A. \(e = \frac{4}{5}\) B. \(e = \frac{3}{4}\) C. \(e = \frac{3}{5}\) D. \(e = \frac{4}{3}\) 
-   Câu 13 :  Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1; -1),B(3; 4). Giả sử (d) là một đường thẳng bất kỳ luôn đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến đường thẳng (d) đạt giá trị lớn nhất, đường thẳng (d) có phương trình nào sau đây?   A. x - y + 1 = 0 B. 3x + 4y = 25 C. 5x - 2y - 7 = 0 D. 2x + 5y - 26 = 0 
-   Câu 14 :  Trên mặt phẳng Oxy, gọi (d) là đường thẳng đi qua A(1; 1) và tạo với đường thẳng có phương trình x - 3y +2 = 0 một góc bằng 450. Đường thẳng (d) có phương trình là:  A. 2x + y +1 = 0 B. 2x - y = 1 C. x - 2y + 1 = 0 D. 3x + y - 4 = 0 
-   Câu 15 :  Trên mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3; 0), B(0; 4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là:   A. x2+ y2 = 1 B. x2+ y2 - 4x + 4 = 0 C. x2+ y2 = 2 D. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 1 
-   Câu 16 :  Trên mặt phẳng Oxy, cho điểm P(-3; -2) và đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 36\). Từ điểm P kẻ các tiếp tuyến PM và PN tới đường tròn (C), với M và N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN là:   A. x + y +1 = 0 B. x - y - 1 = 0 C. x - y + 1 = 0 D. x + y - 1 = 0 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
