Đề thi giữa HK2 môn GDCD 9 năm 2021 Trường THCS Ch...
- Câu 1 : Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đên các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là khái niệm?
A. vi phạm kỉ luật
B. vi phạm pháp luật.
C. vi phạm nội quy
D. vi phạm điều lệ.
- Câu 2 : Người phạm tội phải chấp hành biện pháp nào dưới đây?
A. Nhắc nhở
B. Khiển trách
C. Cưỡng chế
D. Phê bình.
- Câu 3 : Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh?
A. Buôn bán vũ khí, thuốc nổ.
B. Sản xuất hàng gia dụng.
C. Mở dịch vụ vận tải
D. Bán đồ ăn nhanh.
- Câu 4 : Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh?
A. Sản xuất
B. Dịch vụ.
C. Trao đổi hàng hoá
D. Từ thiện.
- Câu 5 : Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm?
A. làm từ thiện
B. giải trí.
C. sở hữu tài sản
D. thu lợi nhuận.
- Câu 6 : Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn?
A. hợp tác kinh doanh với bất kì ai.
B. kinh doanh bất cứ mặt hàng gì.
C. kinh doanh mà không cần đóng thuế.
D. hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh.
- Câu 7 : Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh?
A. Công dân có quyền kinh doanh bắt kì nghề gì, hàng gì.
B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh
C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật
D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp.
- Câu 8 : Thuế là một phân trong thu nhập mả công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để?
A. chỉ vào việc riêng của cá nhân.
B. chi tiêu cho những công việc chung.
C. khắc phục hậu quả do cá nhân làm sai.
D. trả lương lao động trong công ty tư nhân.
- Câu 9 : Người trong độ tuổi nào dưới đây mới đủ quyền tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Đủ 16 tuổi trở lên
B. Đủ 18 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
- Câu 10 : Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân đủ điều kiện được ứng cử khi có ngày sinh là?
A. 21/5/1990
B. 21/4/1991
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993.
- Câu 11 : Độ tuổi nào dưới đây đủ điều kiện tham gia ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp?
A. Đủ 16 tuổi trở lên
B. Đủ 18 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
- Câu 12 : Quyền nào dưới đây không phải quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tô chức xã hội.
C. Giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của Nhà nước và xã hội.
D. Tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện các công việc chung của Nhà nước và xã hội
- Câu 13 : Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt.................
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Tình trạng pháp lý.
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
- Câu 14 : Việc làm nào dưới đây không phải tham gia quyền quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân?
A. Bầu cử đại biểu Quốc hội.
B. Đăng kí sở hữu tài sản cá nhân.
C. Khiếu nại việc làm trái pháp luật của cán bộ nhà nước.
D. Biểu quyết khi được nhà nước trưng câu ý dân.
- Câu 15 : Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử............
A. Người đang bị quản thúc.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án.
D. Người mất năng lực hành vi dân sự.
- Câu 16 : Vì sao Hiến pháp quy định công dân có quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội?
A. Để không ai bị phân biệt đối xử trong xã hội.
B. Để công dân bảo vệ lợi ích của riêng cá nhân mình.
C. Để công dân toàn quyền quyết định công việc của Nhà nước và xã hội.
D. Để đảm bảo cho công dân thực hiện quyền làm chủ, thực hiện trách nhiệm công dân đối với Nhà nước và xã hội.
- Câu 17 : Trong sản xuất, biểu hiện của làm việc có năng suất chất lượng, hiệu quả là?
A. chạy theo lợi nhuận, làm hàng giả.
B. buôn lậu, trốn thuế để tăng thu nhập.
C. dùng nguyên vật liệu kém chất lượng để có lãi cao.
D. tìm tòi áp dụng công nghệ mới, luôn đề cao chất lượng sản phẩm.
- Câu 18 : Việc làm nào dưới đây của bạn K thể hiện làm việc có năng suất, chất lượng hiệu quả?
A. Trong giờ học nhạc tranh thủ ôn lại bài môn Văn
B. Tranh thủ làm bài luôn ở trên lớp để về nhà đỡ phải học.
C. Sắp xếp thời gian và kế hoạch hợp lí để có kết quả cao trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra cố gắng làm bài thật nhanh để nộp trước các bạn.
- Câu 19 : Để làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả, người lao động không làm việc nào dưới đây?
A. Tích cực nâng cao tay nghề.
B. Làm bừa, làm ẩu để kịp tiến độ.
C. Lao động tự giác, tuân theo kỉ luật.
D. Chủ động tìm tòi, sáng tạo trong lao động.
- Câu 20 : Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là tạo ra được nhiều sản phẩm có giá trị cao về?
A. hình thức và mẫu mã
B. nội dung và hình thức.
C. nội dung và chất lượng
D. số lượng và mẫu mã.
- Câu 21 : Đề ôn tập chuẩn bị cho thi học kì, T rủ em làm chung đề cương, bạn nào học tốt môn nào thì làm đề cương môn ấy, vừa tiết kiệm thời gian vừa đảm bảo chất lượng, hiệu quả. Trong trường hợp đó, em nên làm gì?
A. Kể với các bạn cán bộ lớp để các bạn phê bình T.
B. Khuyên T nên tự làm đề cương thì ôn tập mới có hiệu quả.
C. Không đồng ý với ý kiến của T nhưng cũng không nói gì.
D. Nhất trí với ý kiến của T, rủ thêm một số bạn học giỏi khác cùng làm.
- Câu 22 : Trong giờ luyện tập môn Toán, H rủ em mở sách giải ra chép, vừa nhanh, vừa đúng lại được điểm cao. Là người hiệu về làm việc năng suất, chất lượng, hiệu quả, em nên làm gì?
A. Mở sách giải ra chép cùng H.
B. Không dám làm vì sợ cô biết.
C. Đợi H chép xong rồi chép lại của H.
D. Yêu cầu H cất sách giải và tự làm bài.
- Câu 23 : Pháp luật Việt Nam không cấm kết hôn những trường hợp nào dưới đây?
A. Người đã từng có vợ, có chồng
B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời.
D. Giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi.
- Câu 24 : Hành vi nào dưới đây không vi phạm quy định của pháp luật trong hôn nhân?
A. Kết hôn giả, li hôn giả.
B. Cản trở việc tảo hôn.
C. Yêu sách của cải trong kết hôn.
D. Cản trở việc li hôn.
- - Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 1 Chí công vô tư
- - Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 2 Tự chủ
- - Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 3 Dân chủ và kỷ luật
- - Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 4 Bảo vệ hòa bình
- - Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 6 Hợp tác cùng phát triển
- - Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 5 Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới
- - Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 7 Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
- - Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 8 Năng động, sáng tạo
- - Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 9 Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả
- - Trắc nghiệm GDCD 9 Bài 10 Lý tưởng sống của thanh niên