Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Đặt u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 400 V
B. 200 V
C. 200√2 V
D. 100√2 V
- Câu 2 : Số bụng sóng của sóng dừng trên dây hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 10 cm; bước sóng λ =2 cm là
A. 5
B. 11
C. 10
D. 6
- Câu 3 : Máy biến áp lý tưởng có công thức nào?
A. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} - {N_2}\)
B. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} + {N_2}\)
C. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{N_2}}}{{{N_{21}}}}\)
D. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)
- Câu 4 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. kλ
B. 2kλ
C. (k+0,5)λ
D. (3k+1)λ
- Câu 5 : Tại nơi có gia tốc g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2π√(g/l)
B. √(l/g)
C. 2π√(l/g)
D. √(g/l)
- Câu 6 : Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 32 cm.
- Câu 7 : Một con lắc lò xo có một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A. 1/2π√(k/m)
B. √(m/k)
C. 1/2π√(m/k)
D. √(k/m)
- Câu 8 : Một dao động có phương trình x = 10cos2πt(cm). Phát biểu không đúng là
A. Chu kì T = 1 s .
B. Pha ban đầu φ = 2πt rad.
C. Biên độ A = 10 cm .
D. Pha ban đầu φ = 0 rad.
- Câu 9 : Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là ∆P/n (với n>1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1/√n
B. n
C. 1/n
D. √n
- Câu 10 : Đặt điện áp u=100√2cos100πt(V) vào hai đầu một điện trở thuần 50 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 500 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 100 W
- Câu 11 : Đặt điện áp vào mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71.
B. 1
C. 0,5.
D. 0,45.
- Câu 12 : Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện.
B. cộng hưởng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm.
- Câu 13 : Một con lắc đơn với chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Biên độ dài của vật dao động là
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
- Câu 14 : Cho sơ đồ mạch điện: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R= 5 Ω; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của E là
A. 8V.
B. 24 V.
C. 6 V.
D. 12V.
- Câu 15 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là √2/2. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2I/√5 . Mối liên hệ của n2 so với n1 là
A. n1=n2√2/3
B. n1=n2/2
C. n2=n1√2/3
D. n2=n1/2
- Câu 16 : Một sợi dây có chiều dài 72 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó có sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau |π/3| +2kπ ( k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8 cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phân tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
A. 60 cm.
B. 56 cm.
C. 64 cm.
D. 68 cm.
- Câu 17 : Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là:\(\begin{array}{l}
{x_1} = \sqrt 3 \sin \left( {20t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm;\\
{x_2} = 2\cos \left( {20t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\,cm
\end{array}\)A. 4 N.
B. 0,2 N.
C. 0,4 N.
D. 2 N.
- Câu 18 : Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng là m kg và lò xo có độ cứng k N/m dao động điều hòa. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a m thì tốc độ của vật là √8 b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a m thì tốc độ của vật là √6 b m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a m thì tốc độ của vật là √2 b m/s. Tỉ số giữa thời gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần với giá trị nào sau đây:
A. 0,8.
B. 1,25.
C. 0,75.
D. 2.
- Câu 19 : Đoạn mạch AB như hình vẽ ( tụ điện có C thay đổi được) có điện áp xoay chiều đặt vào. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng
A. 50 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
- Câu 20 : Cho điện dung C của mạch điện RLC không phân nhánh, tần số f = 50Hz thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có giá trị là
A. 80 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 60 Ω
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất