Đề thi HK2 Toán 7 - Trường THCS Tây Tựu - Quận Bắc...
- Câu 1 : Tìm số các giá trị N là:
A \(6\)
B \(9\)
C \(39\)
D Đáp án khác
- Câu 2 : Hệ số của đơn thức \( - 6{x^2}{y^3}\) là:
A \(6\)
B \(1\)
C \( - 1\)
D \( - 6\)
- Câu 3 : Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(\frac{1}{2}{x^2}{y^3}\) trong các đơn thức sau :
A \({x^2}{y^3}\)
B \(x{y^3}.{\left( {xy} \right)^2}\)
C \({x^3}{y^2}\)
D \(6{x^3}{y^3}\)
- Câu 4 : Các khẳng định sau khẳng định nào SAI?
A Hai đơn thức \(6{x^5}{y^2}\) và \( - {x^5}y\) cùng có bậc 5.
B Tam giác có độ dài các cạnh là \(5cm,13cm,12cm\) là tam giác vuông.
C Tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có góc \(A\) là \({80^0}\) thì góc ngoài tại \(B\) là \({130^0}\)
D Câu B và câu C đúng
Câu A sai
- Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức \(A = 5{x^2}y - \frac{1}{2}x{y^3}\) với \(x = - 1;\,y = 2\)
A \(12\)
B \(14\)
C \(16\)
D \(18\)
- Câu 6 : Thu gọn và ghi rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức kết quả.\(a)\,\left( { - \frac{1}{3}xy} \right).\left( {9{x^2}y} \right)\) \(b)\,5a{x^2}.{\left( {\frac{{ - 2}}{3}{x^3}{y^2}} \right)^2}\) với a là hằng số.
- Câu 7 : \(\,\frac{5}{{12}}{x^4} + \frac{7}{{12}}{x^4}\) Kết quả của phép tính là:
A \(2{x^4}\)
B \(-{x^4}\)
C \({x^4}\)
D \(-2{x^4}\)
- Câu 8 : \(\,2{x^5}{y^3} + 4{x^5}{y^3} + 4{x^5}{y^3} - \frac{1}{2}{x^5}{y^3}\)
A \(\frac{{-19}}{2}{x^5}{y^3}\)
B \(\frac{{19}}{2}{x^5}{y^3}\)
C \(\frac{{17}}{2}{x^5}{y^3}\)
D \(-10{x^5}{y^3} - \frac{1}{2}{x^5}y\)
- Câu 9 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) . Trên tia đối của tia \(AB\) lấy điểm \(D\) sao cho \(AB = AD\)a) Cho \(AB = 6cm,\,AC = 8cm.\) Tính \(BC\)b) Chứng minh : \(\Delta ABC = \Delta ADC.\) Từ đó suy ra \(\Delta CBD\) cân.c) Kẻ \(AH \bot DC\) tại \(H\) , \(AK \bot BC\) tại \(K.\) Chứng minh \(DH = BK\)d) Chứng minh : \(A{C^2} + D{H^2} = A{D^2} + H{C^2}\)
- Câu 10 : Tính giá trị của biểu thức :\(A = \left( {1 - \frac{z}{x}} \right)\left( {1 - \frac{x}{y}} \right)\left( {1 + \frac{y}{z}} \right)\) biết \(x,y,z \ne 0\) và \(x - y - z = 0\)
A \(A=-9\)
B \(A=1\)
C \(A=9\)
D \(A=-1\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ