Ôn tập về giải toán (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Tìm hai số biết tổng của chúng là \(250\), hiệu của chúng là 28.
A \(130\) và \(120\)
B \(140\) và \(110\)
C \(139\) và \(111\)
D \(150\) và \(100\)
- Câu 2 : Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được \(18km\), giờ thứ hai đi được \(22\,km\) . Giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A \(18km\)
B \(20km\)
C \(15km\)
D \(17km\)
- Câu 3 : Biết rằng cứ 5 gói kẹo như nhau thì đếm được 90 viên kẹo. Hỏi muốn chia đều cho 24 em học sinh mỗi em 9 viên kẹo thì cần bao nhiêu gói kẹo?
A \(13\)
B \(11\)
C \(15\)
D \(12\)
- Câu 4 : Tìm vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 161km trong 3 giờ 30 phút.
A \(54km/h\)
B \(46km/h\)
C \(48km/h\)
D \(52km/h\)
- Câu 5 : Lớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng \(\frac{2}{5}\) số học sinh nữ. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 5A là?
A \(50\% \)
B \(20\% \)
C \(40\% \)
D \(60\% \)
- Câu 6 : Kiên đạp xe đi làm với vận tốc 12km/giờ, từ nhà đến công ty mất nửa giờ. Hỏi nhà Kiên cách công ty bao nhiêu ki-lô-mét ?
A \(7,5km\)
B \(10km\)
C \(8,2km\)
D \(6km\)
- Câu 7 : Bách có 96 000 đồng, mua được 8 quyển vở. Khoa có ít hơn Bách 24 000 đồng. Hỏi Khoa mua được bao nhiêu quyển vở như thế?
A \(6\)quyển
B \(7\)quyển
C \(8\) quyển
D \(9\) quyển
- Câu 8 : Tìm hai số tự nhiên biết trung bình cộng của chúng là 240 và \(\frac{1}{3}\) số thứ nhất bằng \(\frac{1}{5}\) số thứ hai.
A \(180\) và \(300\)
B \(120\) và \(360\)
C \(150\) và \(330\)
D \(160\) và \(320\)
- Câu 9 : Khang có 88 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, Khang chia thành các hộp bằng nhau, Khang chia được 3 hộp bi xanh và 5 hộp bi đỏ. Hỏi Khang có bao nhiêu viên bi xanh ? bao nhiêu viên bi đỏ ?
A 30 viên bi xanh, 58 viên bi đỏ.
B 39 viên bi xanh, 49 viên bi đỏ.
C 33 viên bi xanh, 55 viên bi đỏ.
D 34 viên bi xanh, 54 viên bi đỏ.
- Câu 10 : Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài \(210km\) . Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A bằng \(\frac{2}{3}\) vận tốc của ô tô đi từ B.Vận tốc của ô tô đi từ A, vận tốc của ô tô đi từ B lần lượt là:
A 42 km/giờ ; 63 km/giờ.
B 63 km/giờ ; 42 km/giờ.
C 45 km/giờ ; 62 km/giờ.
D 40 km/giờ ; 69 km/giờ.
- Câu 11 : Một mảnh đất hình chữ nhật, có chu vi \(140m\). Chiều dài hơn chiều rộng \(12m\). Tính diện tích mảnh đất đó.
A \(1089{m^2}.\)
B \(1299{m^2}.\)
C \(1229{m^2}.\)
D \(1189{m^2}.\)
- Câu 12 : Cho hình vẽ. Cho \(E,{\rm{ }}F,{\rm{ }}M\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,BC,\,DC\). Tính:a) Chu vi hình chữ nhật \(ABCD.\)b) Tính diện tích hình thang \(AEMN.\)c) Cho \(F\) là trung điểm của \(BC\).Tính diện tích hình đa giác \(AEFMN.\)Diện tích hình đa giác (AEFMN\) là:
A \(90,5c{m^2}.\)
B \(95,4c{m^2}.\)
C \(94,5c{m^2}.\)
D \(92,5c{m^2}.\)
- Câu 13 : Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là \(\frac{5}{6}\). Tìm hai số đó.
A Hai số đó là: 35 và 44.
B Hai số đó là: 45 và 54.
C Hai số đó là: 40 và 50.
D Hai số đó là: 47 và 56.
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!