Trắc nghiệm Hiện tượng tự cảm – Năng lượng từ trườ...
- Câu 1 : Biết rằng cứ trong thời gian thì cường độ dòng điện trong mạch giảm đều một lượng là 1A và suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 11,2V. Độ tự cảm của cuộn dây bằng:
A. 0,015H
B. 0,050H
C. 0,011H
D. 0,022H
- Câu 2 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8V. Giá trị của I là:
A. 0,8A
B. 0,04A
C. 2,0A
D. 1,25A
- Câu 3 : Một ống dây dài l = 30cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8cm có dòng điện với cường độ i = 2A. Từ thông qua mỗi vòng dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Khi có dòng điện 1A chạy qua ống dây có 10 vòng thì từ thông qua ống là 0,8Wb. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 80H
B. 0,008H
C. 0,8H
D. 0,08H
- Câu 5 : Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống dây là gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251H
B.
C.
D. 2,51mH
- Câu 6 : Trong một mạch kín có độ tự cảm . Nếu suất điện động tự cảm bằng 0,25V thì tốc độ biến thiên của dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 125 (A/s)
B.
C. 1000 (A/s)
D. 500 (A/s)
- Câu 7 : Trong một mạch kín có độ tự cảm L = 2mH. Nếu suất điện động tự cảm bằng 0,25V thì tốc độ biến thiên của dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 125 (A/s)
B.
C. 1000 (A/s)
D. 500 (A/s)
- Câu 8 : Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn:
A. 1,48V
B. 0,49V
C. 0,75V
D. 0,05V
- Câu 9 : Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03V
B. 0,04V
C. 0,05V
D. 0,06V
- Câu 10 : Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,074V
B. 0,74V
C. 0,84V
D. 0,084V
- Câu 11 : Một ống dây dài 40cm, có tất cả 800 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng . Ống dây được nối với 1 nguồn điện có cường độ tăng từ . Nếu suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là 1,2V, hãy xác định thời gian mà dòng điện đã biến thiên
A. 8,7ms
B. 6,7s
C. 6,7ms
D. 8,7s
- Câu 12 : Tính độ tự cảm của mỗi ống dây hình trụ có chiều dài 0,5m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20cm
A. 0,079H
B. 0,79H
C. 7,9H
D. 79H
- Câu 13 : Cho mạch điện như hình vẽ, , điện trở của biến trở là . Điều chỉnh biến trở để trong 0,1s điện trở của biến trở giảm còn
A. 12V
B. 6V
C. 24V
D. 4V
- Câu 14 : Cho mạch điện như hình vẽ, , điện trở của biến trở là . Điều chỉnh biến trở để trong 0,01s điện trở của biến trở giảm còn
A. 2V
B. 0,2V
C. 4V
D. 0,4V
- Câu 15 : Cho dòng điện I = 20A chạy trong ống dây có chiều dài 0,5m. Năng lượng từ trường bên trong ống dây là 0,4J. Nếu ống dây gồm 1500 vòng dây thì bán kính của ống dây là bao nhiêu?
A. 0,02m
B. 2mm
C. 1mm
D. 0,011m
- Câu 16 : Cho dòng điện I = 5A chạy trong ống dây có chiều dài 1m. Năng lượng từ trường bên trong ống dây là 0,4J. Nếu ống dây gồm 1200 vòng dây thì bán kính của ống dây là bao nhiêu?
A. 7,5cm
B. 3,75cm
C. 1,1cm
D. 0,5cm
- Câu 17 : Một ống dây dài được cuốn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích . Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian (đồ thị). Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống dây từ thời điểm t = 0,05s về sau có giá trị là?
A. 0,05V
B. 0V
C. 0,25V
D. 1V
- Câu 18 : Trong mạch điện như hình vẽ, cuộn cảm L có điện trở bằng không. Lúc đầu đóng khóa K về vị trí a để nạp năng lượng cho cuộn cảm L, khi đó dòng điện qua L bằng 1,2A. Chuyển K sang vị trí b, nhiệt lượng tỏa ra trong R là bao nhiêu? Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H
A. 0,288J
B. 0,144J
C. 0,096J
D. 0,072J
- Câu 19 : Trong mạch điện như hình vẽ, cuộn cảm L có điện trở bằng không. Lúc đầu đóng khóa K về vị trí a để nạp năng lượng cho cuộn cảm L, khi đó dòng điện qua L bằng 2A. Chuyển K sang vị trí b, nhiệt lượng tỏa ra trong R là bao nhiêu? Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Một ống dây dài 40cm, có tất cả 800 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng . Ống dây được nối với một nguồn điện có cường độ tăng từ . Năng lượng của từ trường biến thiên trong ống dây là:
A. 0,016J
B. 0,032J
C. 1,6J
D. 3,2J
- Câu 21 : Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01H, có dòng điện I = 5A chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:
A. 0,250J
B. 0,125J
C. 0,050J
D. 0,025J
- Câu 22 : Một ống dây dài có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng . Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0A đến 4A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:
A. 160,8J
B. 321,6J
C. 0,016J
D. 0,032J
- Câu 23 : Một ống dây điện có lõi sắt bằng vật liệu sắt từ có độ từ thẩm , cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 0,05T. Mật độ năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm 3,0H được nối với nguồn điện có suất điện động 6,0V và điện trở trong rất nhỏ không đáng kể. Sau khoảng thời gian bao lâu tính từ lúc nối cuộn dây dẫn với nguồn điện, cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây dẫn đến giá trị 5,0A. Giả sử cường độ dòng điện tăng đều theo thời gian?
A. 2,5s
B. 5s
C. 2s
D. 1,5s
- Câu 25 : Một cuộn tự cảm có L = 50mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở , nối vào một nguồn điện có suất điện động 90V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện I tại thời điểm mà I = 2A?
A. 1000A/s
B. 1800A/s
C. 900A/s
D. 800A/s
- Câu 26 : Một cuộn tự cảm có L = 50mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở , nối vào một nguồn điện có suất điện động 90V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện I tại thời điểm ban đầu ứng với I = 0
A. 1900A/s
B. 1500A/s
C. 1400A/s
D. 1800A/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp