Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Th...
- Câu 1 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
C Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D . Tia X có bản chất giống tia tử ngoại.
- Câu 2 : Một chất điểm thực hiên đồng thời hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=A1 cos2πt (cm) và x2=A2 sin2πt (cm). Tại một thời điểm li độ của dao động x1 = 4 cm và li độ của dao động tổng hợp bằng 5 cm thì li độ của dao động x2 có độ lớn bằng:
A 9 cm
B 6 cm.
C 1 cm.
D 3 cm.
- Câu 3 : Hãy chọn câu đúng. Tia tử ngoại
A không gây ra hiện tượng quang điện
B cũng có tác dụng nhiệt
C không làm đen phim ảnh.
D . không có tác dụng nhiệt.
- Câu 4 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cosωt (cm). Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là
A 10 cm.
B 20 cm.
C 5 cm.
D 2,5 cm.
- Câu 5 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C= 20 nF và L = 5 mH. Ban đầu tụ được tích điện đến giá trị cực đại 20 µC. Khi điện tích trên tụ là 16 µC và đang tăng thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
A -0,12 A .
B 0,12 A .
C -1,2 A .
D 1,2 A .
- Câu 6 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A
B
C
D
- Câu 7 : Đặt điện áp u=U0 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Cảm kháng của cuộn dây là
A 100 Ω .
B 80 Ω .
C 40 Ω .
D 120 Ω
- Câu 8 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức . Điện áp có giá trị bằng 0 lần đầu tiên tại thời điểm
A
B
C
D
- Câu 9 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L, C nối tiếp( trong đó cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Nếu tăng dần điện dung C của tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có
A ZL = R.
B ZL < ZC
C ZL = ZC
D ZL > ZC
- Câu 10 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 120V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A 0,8
B 0,7
C 0,6
D 0,5
- Câu 11 : Cho khối lượng của hạt nhân là 209,9828u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A
1,9686u.
B 1,8076u.
C 1,6468u.
D 1,7266 u.
- Câu 12 : Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A Sự phát sáng của con đom đóm
B . Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C Sự phát sáng của đèn ống thông dụng
D . Sự phát sáng của đèn LED.
- Câu 13 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 4cosω t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Biết động năng cực đại của vật bằng 32 mJ. Tần số góc của dao động bằng
A 25 rad
B . 10 rad.
C 20 rad.
D 5 rad.
- Câu 14 : Một dòng điện xoay chiều mà cường độ dòng điện có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là
A
B
C 2 A
D 1 A
- Câu 15 : Một sóng cơ học lan truyền Trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là
A
B
C
D
- Câu 16 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,975.10-19J. Biết h =6,625.10-34J.s, c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A 500 nm.
B 450 nm.
C 560 nm.
D 360 nm.
- Câu 17 : Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật có li độ 6 cm thì tốc độ của vật là
A 60 cm/s
B 40 cm/s
C 80 cm/s
D 20 cm/s
- Câu 18 : Một con lắc đơn có dây treo chiều dài l và một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc là
A
B
C
D
- Câu 19 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,6 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 1 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng ngắn nhất là
A 417 nm
B 385 nm
C 426 nm
D 380 nm
- Câu 20 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số f = 20 Hz. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A không phải là bụng sóng có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 2 m/s.
B 8 m/s.
C 16 m/s.
D 4 m/s.
- Câu 21 : Cho 4 tia phóng xạ: tia α , tia β+ , tia β− và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A tia γ .
B tia β− .
C tia β+ .
D tia α .
- Câu 22 : Hạt nhân và hạt nhân có cùng
A điện tích.
B số nuclôn.
C số prôtôn .
D số n
- Câu 23 : Hãy chọn phát biểu sai về đặc điểm của sóng điện từ
A Sóng điện từ mang năng lượng.
B Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C
Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau
D Sóng điện từ cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
- Câu 24 : Một nguồn âm có công suất không đổi di chuyển trên một đoạn thẳng từ A đến B, tại một điểm C người ta đặt một máy thu thì đo được mức cường độ âm tăng từ 30 dB đến 34 dB sau đó giảm xuống 28 dB. Biết khoảng cách AB = 10. Diện tích tam giác ABC có giá trị gần đúng là
A 26 m2.
B 32 m2.
C 12 m2.
D 17 m2.
- Câu 25 : : Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 900 s thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là
A 300 s.
B 500 s.
C 350 s.
D 450 s.
- Câu 26 : Li độ và tốc độ của vật dao động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức: 103 x2 = 105 – v2 (trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s). Lấy π2 = 10 . Khi gia tốc của vật là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là
A 100π cm/s.
B 0
C 50π cm/s.
D 50π cm/s.
- Câu 27 : Bắn hạt proton có động năng 4,5 MeV vào hạt nhân \(_3^7{\rm{Li}}\) đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân \(p + {}_3^7Li \to 2\alpha + 17,3MeV\). Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc β. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Giá trị của β là
A \(161,{5^0}\)
B \(130,{5^0}\)
C \(167,{4^0}\)
D \(123,{4^0}\)
- Câu 28 : Đặt điện áp (trong đó U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số là f = f1, f = f1 + 150 Hz, f = f1 + 50 Hz thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 0,6 và 15/17. Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng có thể là
A 100 Hz.
B 120 Hz.
C 50 Hz.
D 150 Hz.
- Câu 29 : Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,42 μm và λ2 = 0,525μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ2; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1. Tính số vân sáng quan sát được trên khoảng MN ?
A 4
B 7
C 8
D 6
- Câu 30 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 6 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 15 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức \({E_n} = - {{{E_0}} \over {{n^2}}}\) (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số f1/f2 là:
A 10/3
B 27/28
C 3/10
D 28/27
- Câu 31 : Đặt điện áp ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω=100π rad/s thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi ω= 80π rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng 0,954U. Để điện áp trên tụ điện có giá trị cực đại thì tần số góc ω có giá trị gần đúng bằng
A
B
C
D
- Câu 32 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2cm. Trên đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của (∆) với đường trung trực của AB đến điểm M trên đường thẳng (∆) dao động với biên độ cực tiểu là
A 0,43 cm.
B 0,5 cm.
C . 0,56 cm
D 0,64 cm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất