Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT An...
- Câu 1 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
- Câu 2 : Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là
A 8cm.
B 4cm.
C 16cm.
D 2cm.
- Câu 3 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường có thể cảm thụ được sóng cơ học nào trong các sóng cơ học sau?
A Sóng cơ có chu kỳ 2 ms.
B Sóng cơ học có tần số 40 kHz.
C Sóng cơ học tần số 8 Hz.
D Sóng cơ có chu kỳ 0,2 μs.
- Câu 4 : Một vật dao động điều hòa trên trục 0x với phương trình . Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = 2cm đến vị trí có gia tốc là:
A
B
C 2,4πs
D 24πs
- Câu 5 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A 15 Hz.
B 10 Hz.
C 20 Hz.
D 5 Hz.
- Câu 6 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A 1.
B 0,8.
C 0,5.
D 0,7.
- Câu 7 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H) có biểu thức , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
A
B
C
D
- Câu 8 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở R = 40Ω thì điện áp giữa hai đầu đoan mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A
B
C
D
- Câu 9 : Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A Chỉ trong chất rắn.
B Cả trong chất rắn, lỏng và khí.
C Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
D Chất lỏng và chất khí.
- Câu 10 : Một sóng cơ có chu kì 2 (s) truyền với tốc độ 1 (m/s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là.
A 0,5 m
B 1 m
C 2 m
D 2,5 m
- Câu 11 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A 400 W.
B 300 W.
C 800 W.
D 200 W.
- Câu 12 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (cm), t tính bằng giây. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A 10 cm/s.
B 80 cm/s.
C 24 cm/s.
D 160 cm/s.
- Câu 13 : Đặt điện áp có u = 220 cos( 100πt)(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện có điện dung và cuộn cảm có độ tự cảm . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A i = 2 ,2 cos( 100πt + π/4) A
B i = 2,2 cos( 100πt + π/4) A
C i = 2,2 cos( 100πt - π/4) A
D i = 2,2 cos( 100πt - π/4) A
- Câu 14 : Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vật có gia tốc a1 = 10 m/s2 và vận tốc v1 = 0,5m/s; tại thời điểm t2 vật có gia tốc a2 = 8 m/s2 và vận tốc v1= 0,2m/s. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là:
A 5 N
B 4 N
C 8 N
D 10 N
- Câu 15 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A Chu kì của dao động là 0,5 s.
B Tần số của dao động là 2 Hz.
C Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
- Câu 16 : Trong dao động điều hòa thì gia tốc
A có giá trị cực đại khi li độ đạt cực đại.
B tỉ lệ nghịch với vận tốc.
C không đổi khi vận tốc thay đổi.
D có độ lớn giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
- Câu 17 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường nơi đó là
A 10 m/s2.
B 9,80 m/s2.
C 9,86 m/s2.
D 9,78 m/s2.
- Câu 18 : Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ :
A dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
B chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
C chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
D dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng
- Câu 19 : Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường gb) Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lầnc) Kích thích cho vật dao động nhỏd) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vậte) Sử dụng công thức để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đóf) Tính giá trị trung bình và Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A a, d, c, b, f, e
B a, c, b, d, e, f
C a, b, c, d, e, f
D a, c, d, b, f, e
- Câu 20 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆ℓ. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức.
A
B
C
D
- Câu 21 : Một vòng dây có diện tích và điện trở , quay đều với tốc độ góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 100 vòng là:
A 1,39J
B 7J
C 0,7J
D 0,35J
- Câu 22 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A 440V
B 330V
C
D
- Câu 23 : Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. Lấy \({{\pi ^2} = 10}\). Vật dao động với tần số là:
A 2,9Hz
B 2,5Hz
C 3,5Hz
D 1,7Hz.
- Câu 24 : Một khung dây hình chữ nhật chiều dài 40cm chiều rộng 10cm quay đều trong từ trường đều có độ lớn B=0,25T vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n=900 vòng/phút. Tại thời điểm t=0 véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với một góc . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A
B
C
D
- Câu 25 : Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t0, tốc độ của các phần tử tại B và C đều bằng v0, phần tử tại trung điểm D của BC đang ở biên. Ở thời điểm t1 vận tốc của các phần tử tại B và C có giá trị đều bằng v0 thì phần tử ở D lúc đó đang có tốc độ bằng
A 2v0.
B v0.
C v0
D 0
- Câu 26 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng vật qua vị trí có độ lớn vận tốc cm/s. Lấy . Biên độ dao động của vật là
A cm.
B cm.
C cm.
D 8 cm.
- Câu 27 : Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì người đó thấy âm nghe được to nhất có cường độ âm là 4I và khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ âm là 9I. Góc BAC có giá trị xấp xỉ bằng
A 490
B 1310
C 900
D 510
- Câu 28 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f, cùng pha nhau và cách nhau một khoảng a, tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Kết quả thí nghiệm cho thấy trên nửa đường thẳng kẻ từ A và vuông góc với AB chỉ có 3 điểm theo thứ tự M, N, P dao động với biên độ cực đại, biết MN = 4,375 cm, NP = 11,125 cm. Giá trị của a và f là
A 15 cm và 12,5Hz
B 18cm và 10Hz
C 10cm và 30Hz
D 9cm và 25Hz
- Câu 29 : Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục 0x. VTCB của M, N đều ở trên một đường thẳng qua gốc toạ độ và vưông góc với 0x. Biên độ M, N lần lượt là A1, A2 (A1> A2). Biên độ tổng hợp của hai chất điểm là 7cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương 0x là . Độ lệch pha của hai dao động là 2π/3 (rad). Giá trị của A1, A2
A 10cm, 3cm
B 8cm, 6cm
C 8cm, 3cm
D 10cm, 8cm
- Câu 30 : Hai vật A và B dán liền nhau treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là
A 26 cm.
B 24 cm.
C 30 cm.
D 22 cm.
- Câu 31 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 18 N/m và vật nặng khối lượng m = 200 g. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi vật đi được 2 cm thì giữ cố định lò xo tại điểm C cách đầu cố định một đoạn bằng 1/4 chiều dài của lò xo khi đó và vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A1. Sau một thời gian vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng và lò xo đang dãn thì thả điểm cố định C ra và vật dao động điều hòa với biên độ A2. Giá trị A1 và A2 là
A và 10cm
B và 9,93cm
C k và 9,1cm
D và 10cm
- Câu 32 : Một khung dây gồm 50 vòng dây, quay trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc vơi trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 2.10-4Wb. Tại thời điểm t = 0, véc tơ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Sau 1/4 chu kỳ đầu tiên thì độ lớn suất điện động trung bình xuất hiện trong khung dây là:
A 0,94V
B 1,88V
C 1,2V
D 2,3V
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất