- Ôn tập Lượng tử ánh sáng - Đề 3
- Câu 1 : Giới hạn quang điện của Ge là λo = 1,88 μm. Tính năng lượng kích họat (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của Ge?
A 1,705.10-19 J
B 1,057.10-19 J
C 2,057.10-19 J
D 2,657.10-19 J
- Câu 2 : Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :
A 0,4969 μm
B 0,649 μm
C 0,325 μm
D 0,229 μm
- Câu 3 : Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A 2,6827.1012
B 2,4144.1013
C 1,3581.1013
D 2,9807.1011
- Câu 4 : Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 450 nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,60 μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A 4
B 9/4
C 4/3.
D 3
- Câu 5 : Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catot của tế bào quang điện.dòng quang điện bị triệt tiêu khi UAk ≤ - 4,1V. Khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là:
A 1,789.106m/s
B 1,789.105m/s
C 1,789.105 km/s
D 1,789.104 km/s
- Câu 6 : Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos (100πt + π/3) (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này trong 2 phút đầu tiên là:
A 60s.
B 70s
C 80s.
D 90s
- Câu 7 : Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ λ1 : λ2 : λ3 = 1 : 2 : 1,5 vào catôt của một tế bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ v1 : v2 :v3 = 2 : 1 : k, với k bằng:
A √3
B 1/√3
C √2
D 1/√2
- Câu 8 : Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0.6 μm vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát A= 1.8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = -10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:
A 18,75.105 m/s và 18,87.105 m/s
B 18,87.105m/s và 18,75.105m/s
C 16,75.105m/s và 18.87.105m/s
D 18,75.105m/s và 19,00.105m/s
- Câu 9 : Chiếu bức xạ có tần số f1vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:
A 2 V1
B 2,5V1
C 4V1.
D 3V1..
- Câu 10 : Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp UAK = 3V và U’AK = 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của λ là:
A 0,259 μm.
B 0,795 μm.
C 0,497 μm.
D 0,211 μm.
- Câu 11 : Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electrôn là A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,485 μm . Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B . Ba véc tơ v , E , B vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B = 5.10-4 T . Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây?
A 201,4 V/m.
B 80544,2 V/m.
C 40.28 V/m.
D 402,8 V/m.
- Câu 12 : Ánh sáng đỏ và ánh sáng vàng có bước sóng lần lượt là λD = 0,768 μm và λ = 0,589 μm.Năng lượng photon tương ứng của hai ánh sáng trên là
A εD = 2,588.10-19 J; εV = 3,374.10-19 J
B εD = 1,986.10-19 J; εV=2,318.10-19 J
C εD = 2,001`.10-19 J; εV = 2,918.10-19 J
D một đáp số khác
- Câu 13 : Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. Tính năng lượng của phôtôn có bước sóng 500nm?
A 4.10-16J
B 3,9.10-17J
C 2,5eV
D 24,8eV
- Câu 14 : Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3975μm với công suất phát xạ là 10 W. Số phooton ngọn đèn phát ra trong một giây là
A 3.1019 hạt
B 2.1019 hạt
C 5. 1019 hạt
D 4.1019 hạt
- Câu 15 : Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3μm .Biết h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s .Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là
A 6,625.10-19J
B 6,625.10-25J
C 6,625.10-49J
D 5,9625.10-32J
- Câu 16 : Giới hạn quang điện của Cs là 6600A0. Cho hằng số Planck h = 6,625.10-34Js , vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của Cs là bao nhiêu ?
A 1,88 eV
B 1,52 eV
C 2,14 eV
D 3,74 eV
- Câu 17 : Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :
A 0,66.10-19μm
B 0,33μm
C 0,22μm
D 0,66μm
- Câu 18 : Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Giới hạn quang điện của tế bào là:
A λ0 = 0,3μm
B λ0 = 0,4μm
C λ0 = 0,5μm
D λ0 = 0,6μm
- Câu 19 : Công thoát electrôn của một kim loại là 2,36eV. Cho h = 6,625.10 -34Js ; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10 -19J . Giới hạn quang điện của kim loại trên là :
A 0,53 μm
B 8,42 .10– 26m
C 2,93 μm
D 1,24 μm
- Câu 20 : Trong hiện tượng quang điện, biết công thoát của các electrôn quang điện của kim loại là A = 2eV. Cho h = 6,625.10-34Js , c = 3.108m/s. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây ?
A 0,621 μm
B 0,525 μm
C 0,675 μm
D 0,585 μm
- Câu 21 : Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm :
A 0,7 μm
B 0,36 μm
C 0,9 μm
D 0,36 .10 -6μm
- Câu 22 : Catod của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV. Cho h = Js ; m = kg ; e = C .Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catod .
A 355 μm
B 35,5 μm
C 3,55 μm
D 0,355 μm
- Câu 23 : Một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,2.10-6m. Tính lượng tử (năng lượng phôtôn) của bức xạ đó.
A ε = 99,375.10-20J
B ε = 99,375.10-19J
C ε = 9,9375.10-20J
D ε = 99,375.10-19J
- Câu 24 : Năng lượng của phôtôn là 2,8.10-19J. Cho hằng số Planck h = 6,625.10-34J.s ; vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này là :
A 0,45 μm
B 0,58 μm
C 0,66 μm
D 0,71 μm
- Câu 25 : Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s
A λ = 3,35 μm
B λ = 35,5.10- 7m
C λ = 35,5 μm
D λ = 0,355 μm
- Câu 26 : Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có λ1= 0,25 µm, λ2= 0,4 µm, λ3= 0,56 µm, λ4= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A λ3, λ2
B λ1, λ4
C λ1, λ2, λ4
D cả 4 bức xạ trên
- Câu 27 : Bước sóng dài nhất để bứt được electrôn ra khỏi 2 kim loại a và b lần lượt là 3nm và 4,5nm. Công thoát tương ứng là A1 và A2 sẽ là :
A A2 = 2 A1.
B A1 = 1,5 A2
C A2 = 1,5 A1.
D A1 = 2A2
- Câu 28 : Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt hai bức xạ có bước sóng \({\lambda _1} = \frac{{{\lambda _0}}}{2}\) và \({\lambda _2} = \frac{{{\lambda _0}}}{3}\). Gọi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dòng quang điện thì
A U1 = 1,5U2.
B U2 = 1,5U1.
C U1 = 0,5U2
D U1 = 2U2.
- Câu 29 : Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là l0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng \(\lambda = \frac{{{\lambda _0}}}{3}\) thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A 2A0
B A0
C 3A0
D A0/3
- Câu 30 : Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là
A 6,625.10-19 J.
B 6,265.10-19 J.
C 8,526.10-19 J.
D 8,625.10-19 J.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất