- Ôn tập Dao động và sóng điện từ - Đề 4
- Câu 1 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ thuần cảm L = 10-3 H và tụ điện có điện dung biến đổi từ 40 pF 160 pF. Lấy 1/π = 0,318. Tần số riêng của mạch dao động là:
A 5,5.107 Hz ≤ f ≤ 2,2.108 Hz
B 4,25.107 Hz ≤ f ≤ 8,50.108 Hz
C 3,975.105 Hz ≤ f ≤ 7,950.105 Hz
D 2,693.105 Hz ≤ f ≤ 5,386.105 Hz
- Câu 2 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C0. Tần số riêng của mạch dao động là f0 = 450 Hz. Mắc thêm tụ khác có điện dung C = 25 pF song song với tụ C0 thì tần số riêng của mạch là f1= 300 Hz. Điện dung C0 có giá trị là:
A C0 = 37,5 pF
B C0 = 20 pF
C C0 = 12,5 pF
D C0 = 10 pF
- Câu 3 : Khi khung dao động dùng tụ C1 mắc song song với tụ C2 thì tần số dao động là f = 48 KHz. Khi dùng hai tụ C1 và C2 nói trên mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch dao động là f’ = 100 KHz( độ tự cảm L không đổi). Tần số riêng của mạch f1dao động khi chỉ có tụ C1 là bao nhiêu biết rằng (f1 ≤ f2) với f2 là tần số riêng của mạch khi chỉ có C2 .
A f1 = 60 KHz
B f1 = 70 KHz
C f1 = 80 KHz
D f1 = 90 KHz
- Câu 4 : Dao động điện từ của mạch dao động có chu kỳ 3,14.10-7 S, điện tích cực đại trên bản cực của tụ là 5.10-9 C. Biên độ của cường độ dòng điện trong mạch là:
A 0,5 A
B 0,2 A
C 0,1 A
D 0,08 A
- Câu 5 : Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 5 mH và tụ điện có điện dung C = 12,5 μF. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 0,6.10-4 V, sau đó cho tụ điện phóng trong mạch. Chọn gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Phương trình hiệu điện thế giữa bản tụ điện là:
A uC = 4,8cos( 4000t + π/2) V
B uC = 4,8cos( 4000t ) V
C uC = 0,6.10-4cos( 4000t ) V
D uC = 0,6.10-4cos( 400t + π/2) V
- Câu 6 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 25pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1mH. Giả sử ở thời điểm ban đầu ( t = 0) cường độ dòng điện cực đại và bằng 40mA. Phương trình dòng điện trong mạch là:
A i = 40cos( 2.107t) mA
B i = 40cos( 2.107t + π/2) mA
C i = 40cos( 2π.107t) mA
D i = 40cos( 2π.106t + π2 ) mA
- Câu 7 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 40 pF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 10 μ H. Ở thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 0,05A. Biểu thức hiệu điện thế ở hai cực của tụ điện là:
A u = 50cos(5.107t) (V)
B u = 100cos(5.107t + π/2 ) (V)
C u = 25cos(5.107t - π/2 ) (V)
D u = 25cos(5.107t) (V).
- Câu 8 : Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C = thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A 50 kHz.
B 24 kHz.
C 70 kHz.
D 10 kHz.
- Câu 9 : Cho mach dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Người ta nhận thấy cứ sau những khoảng thời gian t như nhau thì năng lượng trong cuộn cảm và tụ điện lại bằng nhau. Chu kì dao động riêng là:
A 4t
B 2t
C t/2
D t/4
- Câu 10 : Gọi T là chu kì dao động của mạch LC, t0 là thời gian liên tiếp để năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại thì biểu thức liên hệ giữa t0và T là
A t0 = T/4
B t0 = T/2
C t0 = T
D t0 = 2T
- Câu 11 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ cực đại qua mach lần lượt U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là:
A U0
B U0
C U0
D U0
- Câu 12 : Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình \(q = {Q_o}cos(\frac{{2\pi }}{T}t + \pi )\). Tại thời điểm t = T/4, ta có:
A Năng lượng điện trường cực đại.
B Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
D Điện tích của tụ cực đại.
- Câu 13 : Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường của mạch dao động điện từ tự do LC là 10-7s. Tần số dao động riêng của mạch là:
A 2 MHz
B 5 MHz
C 2,5 MHz
D 10MHz
- Câu 14 : Mạch dao động LC có L = 10-4 H, C = 25 pH đang dao động với cường độ dòng điện cực đại là 40 mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là:
A 80 V
B 40 V
C 50 V
D 100 V
- Câu 15 : Một mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L= 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,8 μF. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là I0 = 0,5A. Ở thời điểm dòng điện qua cuộn cảm có cường độ i = 0,3A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A 20 V
B 40 V
C 60 V
D 80 V
- Câu 16 : Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C.Mạch đang dao động điện từ với cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là I0 = 15 mA. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i = 7,5 √2 mA thì điện tích trên bản tụ điện là q = 1,5√2 .10-6 C. Tần số dao động của mạch là:
A Hz
B Hz
C Hz
D Hz
- Câu 17 : Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,1sin(5000t) (A) . Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10 μF. Cho rằng không có sự mất mát năng lượng trong mạch. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:
A 2 V
B 3 V
C 4 V
D 5 V
- Câu 18 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 100μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2H, điện trở không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,012A. khi tụ điện có điện tích q = 12,2μC thì cường độ dòng điện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A i = 4,8mA
B i = 8,2mA
C i = 11,7mA
D i = 15,6mA
- Câu 19 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do( dao động riêng ) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là:
A 6.10-10 C
B 8.10-10 C
C 2.10-10 C
D 4.10-10 C
- Câu 20 : Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = 5000Hz. Khi đó năng lượng điện trường trong tụ điện C biến thiên tuần hoàn với:
A Chu kì 2.10-4 s
B Tần số 104 Hz
C Chu kì 4.10-4 s
D Giá trị khác
- Câu 21 : Mạch dao động điện từ tự do LC gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 4 μF. Điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa theo biểu thức q = 0,2.10-3. cos( 500πt + π/6) C. Giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ điện vào thời điểm t = 3ms là:
A 25 V
B 25/ √2 V
C 25√2 V
D 50 V
- Câu 22 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ thuần cảm L = 10-3 H và tụ điện có điện dung biến đổi từ 40 pF 160 pF. Lấy 1/π = 0,318. Tần số riêng của mạch dao động là:
A 5,5.107 Hz ≤ f ≤ 2,2.108 Hz
B 4,25.107 Hz ≤ f ≤ 8,50.108 Hz
C 3,975.105 Hz ≤ f ≤ 7,950.105 Hz
D 2,693.105 Hz ≤ f ≤ 5,386.105 Hz
- Câu 23 : Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C = thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A 50 kHz.
B 24 kHz.
C 70 kHz.
D 10 kHz.
- Câu 24 : Trong một dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f0 = 1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là:
A 2 μs
B 1 μs
C 0,5 μs
D 0,25 μs
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất