Bài kiểm tra 45 phút số 4 (Có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư có 16 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A
4,48 lít; 1,12 lít.
B
3,36 lít; 2,24 lít.
C 1,12 lít; 4,48 lít.
D 2,24 lít; 3,36 lít.
- Câu 2 : Metan là thành phần chính của khí thiên nhiên và của dầu mỏ. Công thức hóa học của metan là:
A C2H4
B CH4
C C2H2
D C6H6
- Câu 3 : Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có:
A một liên kết đơn.
B một liên kết đôi
C một liên kết ba.
D hai liên kết đôi.
- Câu 4 : Từ canxi cacbua có thể điều chế trực tiếp được:
A CH4
B C2H4
C C2H2
D H2
- Câu 5 : Các phân tử hidrocacbon đều có một phản ứng chung là phản ứng nào?
A Phản ứng thế
B Phản ứng cộng
C Phản ứng trùng hợp
D Phản ứng cháy
- Câu 6 : Khẳng định nào sau đây về bezen không chính xác?
A Benzen là chất lỏng, không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
B Benzen không tham gia phản ứng cộng với brom nhưng lại có phản ứng cộng với hiđro
C Công thức cấu tạo của bezen có chứa 1 vòng 6 cạnh, 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
D Benzen là chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước, nặng hơn nước
- Câu 7 : Trong hợp chất hữu cơ, Cacbon có hóa trị là:
A Hóa trị I
B Hóa trị II
C Hóa trị III
D Hóa trị IV
- Câu 8 : Tên gọi của chất hữu cơ có CTPT C2H2 là:
A metan
B etan
C axetilen
D benzen
- Câu 9 : Số liên kết đơn có trong phân tử CH2=CH−CH=CH2 là:
A 6
B 7
C 8
D 9
- Câu 10 : Trong các hợp chất sau đây, hợp chất có thể tham gia phản ứng thế với clo là:
A CH4
B CH2= CH2
C CH≡CH
D C6H6
- Câu 11 : Để chứng minh phản ứng của benzen với brom là phản ứng thế, người ta dùng :
A Dung dịch H2SO4
B Phenolphtalein
C Dung dịch NaOH
D Giấy quỳ tím
- Câu 12 : Khi đốt khí etilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là
A 2 : 1
B 1 : 2
C 1 : 3
D 1 : 1
- Câu 13 : Cho 4 chất hữu cơ sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Số chất hữu cơ có phản ứng cộng với dung dịch nước brom là:
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 14 : Để phân biệt các chất khí sau: CH4, C2H2, CO2 người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch Brom, Ca(OH)2
B Dung dịch Brom
C Brom khan
D AgNO3/NH3
- Câu 15 : Trong các phân tử CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Phân tử nào có chứa liên kết ba trong phân tử?
A CH4
B C2H4
C C2H2
D C6H6
- Câu 16 : Liên kết đôi dễ tham gia phản ứng nào sau đây?
A Phản ứng thế
B Phản ứng cộng
C Phản ứng hóa hợp
D Phản ứng phân hủy
- Câu 17 : Phương pháp hóa học để phân biệt hai chất khí CH4 và C2H2 là:
A Dung dịch Brom
B Qùy tím
C Dung dịch Ca(OH)2
D Dung dịch H2SO4
- Câu 18 : Mô tả hiện tượng khi để bình đựng hỗn hợp khí clo và metan( có màu vàng nhạt) ra ngoài ánh sáng một thời gian là:
A Màu vàng của bình khí đậm nên
B Bình khí bị mất màu
C
C Màu vàng của bình khí không thay đổi
D Bình khí mất màu, xuất hiện lớp chất lỏng không màu ở đáy
- Câu 19 : Hiđrocacbon A có tỉ khối đối với oxi bằng 0,8125. Công thức cấu tạo của A là:
A CH2=CH2
B CH≡CH
C CH3-CH3
D CH3- CH=CH
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO2 thu được (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là:
A 11,2 lít. B
B 16,8 lít.
C 22,4 lít.
D 33,6 lít.
- Câu 21 : Biết rằng 2,24l khí (đktc) etilen làm mất màu 100ml dung dịch Brom x M. Để làm mất màu dung dịch brom nói trên thì thể tích khí axetilen cần dùng là bao nhiêu?
A 1,12l
B 3,36l
C 2,24l
D 4,48l
- Câu 22 : Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là:
A 12,56 gam.
B 15,7 gam.
C 19,625 gam.
D 23,8 gam
- Câu 23 : Hỗn hợp A gồm CH4, C2H2 và một hiđrocacbon X có công thức CnH2n+2. Cho 0,896 lít hỗn hợp A đi qua dung dịch Brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thoát ra 0,448 lít hỗn hợp hai khí. Biết rằng tỉ lệ số mol CH4 và CnH2n+2 trong hỗn hợp là 1: 1, khi đốt cháy 0,896 lít A thu được 3,08 gam CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của Hi đrocacbon X là:
A C3H8
B C2H6
C C4H10
D C2H4
- Câu 24 : Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là:
A
sự oxi hóa
B
sự cháy
C sự đốt nhiên liệu
D sự thở
- Câu 25 : Hai lĩnh vực quan trong nhất của khí oxi là dùng cho:
A
sự hô hấp và quang hợp của cây xanh
B
sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu
C sự hô hấp và sự cháy
D sự cháy và đốt nhiên liệu
- Câu 26 : Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A Nước
B Không khí
C KMnO4
D CaCO3
- Câu 27 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A Một hợp chất
B Một hỗn hợp
C Một đơn chất
D Một chất
- Câu 28 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy:
A
B
C
D
- Câu 29 : Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A
CuO, CaCO3, SO3
B
FeO, KCl, P2O5
C N2O5, Al2O3, SiO2, HNO3
D CO2, SO2, MgO
- Câu 30 : Sự cháy là:
A
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
B
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
C Sự oxi hóa nhưng không phát sáng
D Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt
- Câu 31 : Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:
A
Nặng hơn không khí
B
Tan nhiều trong nước
C Ít tan trong nước
D Khó hóa lỏng
- Câu 32 : Cho dãy các oxit sau: CaO, CuO, CO2, SO3, MgO. Số chất trong dãy là oxit bazơ là:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 33 : oxit bazơ nào sau đây thường được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A CuO
B ZnO
C CaO
D PbO
- Câu 34 : Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:
A
78%, 20%, 2%
B
78%, 21%, 1%
C 50%, 40%, 10%
D 68%, 31%, 1%
- Câu 35 : Sự cháy khác sự oxi hóa chậm là:
A
có phát sáng
B
không phát sáng
C có tỏa nhiệt
D không tỏa nhiệt
- Câu 36 : Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P (V) và O là:
A P2O5
B PO
C P5O2
D PO2
- Câu 37 : Nhận biết khí oxi ta dùng:A
A dung dịch NaOH
B dd HCl
C Nước
D tàn đóm đỏ
- Câu 38 : Al2O3 có tên gọi là:
A Nhôm oxit
B Kẽm oxit
C Nhôm (III) oxit
D Nhôm (II) oxit
- Câu 39 : Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hóa học của oxit là:
A P2O3
B P2O5
C PO2
D P2O4
- Câu 40 : Đốt cháy hoàn toàn m (g) sắt cần vừa đủ V (ml) O2 ở đktc thu được 2,32 gam oxit sắt từ. Giá trị của m và V là:
A
m = 1,68g; V= 0,448 (lít)
B
m = 16,8g; V= 4,48 (lít)
C m = 1,12g; V= 0,336 (lít)
D m = 0,56g; V= 0,112 (lít)
- Câu 41 : Cho 11,5 gam Natri tác dụng với 2,24 lít khí oxi ở đktc. Sau phản ứng thu được chất nào, khối lượng là bao nhiêu gam?
A
Na2O: 92 gam
B
Na: 2,3gam; Na2O: 6,2 gam
C Na2O: 12,4 gam
D Na: 2,3 gam; Na2O: 12,4 gam
- Câu 42 : Khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân hủy thì thu được một thể tích khí O2(đktc) bằng với thể tích khí O2 dùng để đốt cháy hoàn toàn 126 gam sắt là:
A 122, 5 gam
B 245 gam
C 367,5 gam
D 75,5 gam
- Câu 43 : Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 ( có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A KMnO4
B KClO3
C NaNO3
D H2O2
- Câu 44 : Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi- hóa khử?
A
Phản ứng hóa hợp
B
Phản ứng phân hủy
C Phản ứng trao đổi
D Phản ứng thế
- Câu 45 : Một nguyên tử Brom chuyển thành ion bromua bằng cách:
A
Nhận thêm 1 electron
B
Cho đi 1 electron
C Nhận thêm 2 electron
D Cho đi 2 electron
- Câu 46 : Phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa- khử?
A
Phản ứng thế
B
Phản ứng hóa hợp
C Phản ứng phân hủy
D Phản ứng trao đổi
- Câu 47 : Cho phản ứng: CaCO3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CaO + CO2. Phản ứng trên thuộc loại
A
phản ứng trao đổi.
B
phản ứng hóa hợp.
C phản ứng thế.
D phản ứng phân hủy.
- Câu 48 : Trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì:
A
lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.
B
SO2 là oxit axit.
C lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.
D SO2 tan được trong nước.
- Câu 49 : Phản ứng nào sau đây là thuộc phản ứng hóa hợp?
A
CaO + CO2 → CaCO3
B
C Fe + 2HCl → FeCl2 + H2O
D NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
- Câu 50 : Cho quá trình sau: Fe2+ → Fe3+ + 1e. Kết luận không đúng là:
A
Quá trình trên là quá trình oxi hóa
B
Quá trình trên là quá trình khử
C Fe2+ đóng vai trò là chất khử
D Fe3+ đóng vai trò là chất oxi hóa
- Câu 51 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong phân tử axit sunfuric H2SO4 và trong phân tử muối sunfat:
A
luôn bằng +6
B
bằng +6 và + 4
C luôn bằng +4
D bằng +4 và + 6
- Câu 52 : Trong phản ứng Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl, nguyên tố Clo
A
chỉ bị oxi hóa
B
Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
C Chỉ bị khử
D Không bị oxi hóa cũng không bị khử
- Câu 53 : Kim loại nào sau đây thể hiện tính khử khi tác dụng với dd HCl?
A Cu
B Al
C Ag
D Au
- Câu 54 : Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở 1000C, xảy ra phản ứng:6NaOH + 3Cl2 → 5NaCl + NaClO3 + 3H2OTrong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là
A
chất nhường proton.
B
chất nhận proton.
C chất nhường electron cho NaOH.
D vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
- Câu 55 : Cho các thí nghiệm sau:(1) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric(2) Cho đinh sắt vào dung dịch axit sunfuric đặc nguội(3) Ngâm đinh sắt vào trong dung dịch AgNO3dư(4) Cho sắt(II) oxit vào dung dịch axit sunfuric loãngSố thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi- hóa khử là?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 56 : Cho các phản ứng sau:(1) 2SO2 + O2 → 2SO3(2) SO2 + 2H2S → 3S + H2O(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr(4) SO2 + NaOH → NaHSO3Các phản ứng mà SO2 có tính khử là:
A 1, 3
B 1, 2, 4
C 1, 3, 4
D 1, 4
- Câu 57 : Có các phản ứng hóa học sau:1. Ca(HCO3)2 →CaCO3 + H2O + CO22. CaCO3 → CaO + CO23. Fe2O3 +3CO →2Fe + 3CO24. 2Cu(NO3)2 →2CuO + 4NO2 + O2Trong các phản ứng hóa học trên, phản ứng nào là vừa là phản ứng phân hủy và phản ứng oxi hóa- khử?
A
(1)
B
(2)
C (4)
D (1), (2), (4)
- Câu 58 : Cho phản ứng sau:3NO2 + H2O → 2HNO3 + NOTrong phản ứng trên, khí NO2 đóng vai trò
A
là chất oxi hoá.
B
à chất khử.
C vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D không là chất oxi hoá cũng không là chất khử.
- Câu 59 : Cho phản ứng hóa học sau: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2OTrong phản ứng trên, số oxi hóa của sắt:
A
tăng từ +2 lên + 3
B
giảm từ +3 xuống +2
C tăng từ -2 lên + 3
D Không thay đổi
- Câu 60 : Cho các nguyên tố: R (Z=11), X(Z=17), Y(Z=20). Số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố trên lần lượt là:
A
+1, +5, +2
B
+1, +7, +2
C +1, +3, +2
D +1, +5, +1
- Câu 61 : Cho phương trình hóa học của các phản ứng hóa học sau:a) Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cub) S + O2 → SO2c) NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCld) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2e) 2KClO3 → 2KCl + 3O2Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi- hóa khử là:
A a, b,d
B a, b, e
C c, d, e
D a, b,d, e
- Câu 62 : Số oxi hóa của S trong các chất S8; H2SO4; Na2SO4; CaSO3; NaHS lần lượt là:
A
0, +6, +4, +4, -2
B
0, +6, +6, +4, +2
C 0, +6, +6, +4, -2
D -8; +6, +6, +4, -2
- Câu 63 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa?
A
FeO +2 HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O
B
Fe2O3 +6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
C
FeO +10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
D Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
- Câu 64 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A
Cl2, O3, S.
B
S, Cl2, Br2.
C Na, F2, S.
D Br2, O2, Ca.
- Câu 65 : Xét phản ứng Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O (tỉ lệ mol NO : NO2 = 2: 1). Hệ số tối giản của HNO3 sau khi phương trình được cân bằng là:
A 12
B 18
C 30
D 20
- Câu 66 : Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí không màu không hoá nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
A Mg.
B Ag.
C Cu.
D Al.
- Câu 67 : Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là
A Ca.
B Mg.
C Fe.
D Cu.
- Câu 68 : Điều kiện để một chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng hợp là:
A Hiđrocacbon.
B Hiđrocacbon không no.
C Có liên kết bội trong phân tử hoặc vòng kém bền.
D Hiđrocacbon không no, mạch hở.
- Câu 69 : Áp dụng quy tắc cộng Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A Phản ứng cộng của brom với anken đối xứng.
B Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C Phản ứng trùng hợp của anken.
D Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
- Câu 70 : Anken thích hợp để điều chế ancol (CH3CH2)3C-OH là:
A 3-etylpent-2-en.
B 3-etylpent-3-en.
C 3-etylpent-1-en.
D 3,3-đietylpent-1-en.
- Câu 71 : Hiđrocacbon nào sau đây lội qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa vàng?
A CH4.
B C3H4.
C C2H4.
D C3H6.
- Câu 72 : Công thức phân tử của buta-1,3-đien là:
A C4H8.
B C4H4.
C C4H6.
D C3H4.
- Câu 73 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X có thể là hiđro cacbon nào trong các hiđrocacbon sau:
A CH4.
B C2H2.
C C4H4.
D C3H6.
- Câu 74 : Phản ứng nào sau đây không phải của anken?
A Phản ứng với dung dịch KMnO4.
B Phản ứng với dung dịch HCl loãng.
C Phản ứng với dung dịch Br2.
D Đốt cháy cho sản phẩm nCO2 < nH2O.
- Câu 75 : Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?
A dd AgNO3/ NH3 dư.
B dd Br2 dư.
C dd KMnO4 dư.
D Tất cả đều đúng.
- Câu 76 : Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A Ag2C2.
B CH4.
C Al4C3.
D CaC2.
- Câu 77 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etilen bằng cách:
A đun etanol ở nhiệt độ cao.
B đun etanol với H2SO4 đặc ở 1700C.
C đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C.
D đun etanol với dung dịch KMnO4.
- Câu 78 : 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa được bao nhiêu mol brom?
A 1 mol
B 1,5 mol
C 2 mol
D 0,5 mol
- Câu 79 : Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A CH2=CH2 và CH2=CHCH3.
B CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
C CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
D B hoặc C.
- Câu 80 : Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3tạo thành kết tủa?
A 2 chất.
B 4 chất.
C 3 chất.
D 1 chất.
- Câu 81 : Propilen tham gia phản ứng cộng với hiđro, tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng tạo propilenglicol. Trong hai phản ứng trên, propilen đóng vai trò?
A Chất oxi hóa và chất khử.
B Chất oxi hóa.
C Chất khử.
D Không là chất khử, cũng không là chất oxi hóa.
- Câu 82 : Với công thức phân tử C4H8 có tất cả bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (không tính đồng phân hình học)?
A 5 đồng phân.
B 3 đồng phân.
C 6 đồng phân.
D 4 đồng phân.
- Câu 83 : Sản phẩm chính của sự đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào?
A 3-metylbut-1-en.
B 2-metylbut-1-en.
C 3-metylbut-2-en.
D 2-metylbut-2-en.
- Câu 84 : Cho các phản ứng sau:(1) CH4 + Cl2 (askt, 1 : 1)(2) C2H4 + H2 (Ni, t0)(3) CH ≡ CH + H2 (Ni, t0)(4) C2H2+ AgNO3/NH3(5) CH ≡ C – CH3 + H2 (Ni, t0)Số phản ứng oxi hóa - khử là:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 85 : Dẫn hỗn hợp khí axetilen (CH≡CH) và H2 qua Pb/PbCO3, t0 thu được hỗn hợp khí X gồm 2 chất. Biết dX/CH4 = 1. Vậy hỗn hợp X gồm 2 chất là:
A CH2=CH2, H2.
B CH3-CH3, H2.
C CH2=CH2, CH3-CH3.
D CH2=CH2, CH≡CH.
- Câu 86 : Anken Y có tỉ khối so với nitơ bằng 2,5. Kết luận nào sau đây là đúng?
A Y có đồng phân hình học.
B Có 5 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X.
C Có 3 đồng phân hình học có cùng công thức phân tử với X.
D Khi X tác dụng với HBr tạo ra một sản phẩm duy nhất.
- Câu 87 : Để phân biệt được khí propen, propan, propin có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A Dung dịch KMnO4.
B Dung dịch Br2.
C Dung dịch AgNO3/NH3.
D Dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3.
- Câu 88 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của X là:
A CH2=CH-CH≡CH.
B CH3-CH=CH2.
C CH3–C≡CH.
D CH≡CH.
- Câu 89 : Biết 7 gam hỗn hợp 2 anken phản ứng hết với 75 ml dung dịch Br2 2M. Thể tích hỗn hợp 2 anken ở điều kiện chuẩn là:
A 672 ml.
B 3,36 lít.
C Không xác định được.
D 336 ml.
- Câu 90 : Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là:
A 20%
B 25%
C 50%
D 40%
- Câu 91 : X, Y, Z là 3 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 2MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được một lượng kết tủa là:
A 19,7 gam.
B 59,1 gam.
C 39,4 gam.
D 9,85 gam.
- Câu 92 : Đốt cháy một hiđro cacbon M thu được số mol nước bằng 3/4 số mol CO2 và số mol CO2 nhỏ hơn hoặc bằng 5 lần số mol M. Xác định CTPT và CTCT của M biết rằng M cho kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3.
A C4H6 và CH3CH2C≡CH.
B C4H6 và CH2-C ≡ CHCH3.
C C3H4 và CH3C ≡ CH.
D C4H6 và CH3 C≡CCH3.
- Câu 93 : Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom ( dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình đựng dung dịch Brom tăng là:
A 1,20 gam.
B 1,04 gam.
C 1,32 gam.
D 1,64 gam.
- Câu 94 : Khối lượng etilen thu được khi nung nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là:
A 56 gam.
B 84 gam.
C 196 gam.
D 350 gam.
- Câu 95 : Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác thích hợp, đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình nước brom thấy khối lượng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A 33,6 lít.
B 22,4 lít.
C 16,8 lít.
D 44,8 lít.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime