Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kính hiển vi (có đáp án) !!
- Câu 1 : Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ như thế nào?
A. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ cỡ mm, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
B. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ cỡ mm, khoảng cách giữa chúng không đổi.
C. Vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự nhỏ hơn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
D. Vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự lớn hơn, khoảng cách giữa chúng không đổi.
- Câu 2 : Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
- Câu 3 : Khi điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện cách nào sau đây (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt)?
A. Dời vật trước vật kính.
B. Dời ống kính trước vật.
C. Dời thị kính so với vật kính.
D. Dời mắt ở phía sau thị kính.
- Câu 4 : Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.
C. Ngắm chừng ở vô cực.
D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí măt.
- Câu 5 : Số bội giác của kính hiên vi ngắm chừng ở vô cực có (các) tính chất nào sau đây?
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính.
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự thị kính.
C. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương tiêu cự vật kính.
- Câu 6 : Trên vành vật kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là gì?
A. Số phóng đại ảnh.
B. Tiêu cự
C. Độ tụ.
D. Số bộ giác khi ngắm chừng ở vô cực.
- Câu 7 : Trên vành thị kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là gì?
A. Số phóng đại ảnh.
B. Tiêu cự.
C. Độ tụ.
D. Số bộ giác khi ngắm chừng ở vô cực.
- Câu 8 : Công thức số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực (G∞) là
A. G∞ = k2G2.
B. G∞ = /f1.
C. G∞ = Đ/f1.
D. G∞ = SĐ/(f1f2).
- Câu 9 : Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,5 cm, thị kính có độ tụ 25 dp đặt cách nhau một đoạn cố định 20,5 cm. Mắt người quan sát đặt sát thị kính. Mắt không có tật và có điếm cực cận xa mắt 21 cm. Xác định phạm vi đặt vật trước vật kính.
A. 5,1 cm ÷ 16/31 cm.
B. 857/1664cm ÷ 33/64 cm.
C. 857/1664 cm ÷ 16/31 cm.
D. 5,1 cm ÷ 19/37 cm.
- Câu 10 : Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 20 cm đến vô cùng, đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi có fl = 0,5 cm và f2 = 4 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết. Vật đặt cách vật kính một khoảng d1 = 0,51 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là
A. 20 cm.
B. 28cm.
C. 35 cm.
D. 25 cm.
- Câu 11 : Kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 0,1 cm, thị kính với tiêu cự 2 cm và độ dài quang học 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Xác định phạm vi đặt vật trước vật kính để mắt có thê nhìn rõ ảnh của vật qua kính.
A. 913/9080 cm ÷ 181/1800 cm.
B. 114/1135 cm ÷ 91/900 cm.
C. 114/1135 cm ÷ 181/1800 cm.
D. 913/9080 cm ÷ 91/900 cm.
- Câu 12 : Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,6 cm, thị kính có tiêu cự 3,4 cm. Hai kính đặt cách nhau 16 cm. Mắt một học sinh không bị tật, dùng kính hiển vi để quan sát một vết bẩn nằm ở mặt ứên một tấm kính trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Khi đó khỏang cách giữa vết bẩn và vật kính là A. Học sinh khác mắt cũng không bị tật, trước khi quan sát đã lật ngược tấm kính làm cho vết bẩn nằm ở mặt dưới tấm kính. Học sinh này cũng ngắm chừng ở vô cực thì phải dịch chuyển kính theo chiều nào và dịch chuyển một khoảng bằng bao nhiêu? Cho biết tấm kính có độ dày 1,5 mm và chiết suất 1,5.
A. Dịch ra xa tấm kính 0,2 cm.
B. Dịch ra xa tấm kính 0,1 cm.
C. Dịch lại gần tấm kính 0,1 cm.
D. Dịch lại gần tấm kính 0,2 cm.
- Câu 13 : Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là 1 cm và 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận 20 cm. Người này ngắm chừng ở vồ cực. Tính số bội giác của ảnh.
A. 80.
B. 60.
C. 90.
D. 120
- Câu 14 : Một người mắt tốt có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 25 cm, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong ừạng thái mắt không phải điều tiết. Khi đó số bội giác là 100 và khoảng cách từ vật kính đến thị kính là 26 cm. Biết tiêu cự của thị kính lớn gấp 5 lần tiêu cự của vật kính. Tiêu cự của vật kính là
A. 1 cm.
B. 1,6 cm.
C. 0,8 cm.
D. 0,5 cm.
- Câu 15 : Kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 0,1 cm, thị kính với tiêu cự 2 cm và độ dài quang học 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Quan sát các hồng cầu có đường kính 7µm. Tính góc trông ảnh của các hồng cầu qua kính trong trường họp ngắm chừng ở vô cực.
A. 0,063 rad.
B. 0,086 rad.
C. 0,045 rad.
D. 0,035 rad.
- Câu 16 : Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,4 cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4 cm, đặt cách nhau 20 cm. Một người có điểm cực viễn cách mắt 44 cm và có điểm cực cận cách mắt 27 cm, đặt mắt sát thị kính để quan sát một vật nhỏ AB cao 0,01 cm. Vật đặt cách vật kính một đoạn d1 = 0,41 cm thì người đó
A. không quan sát được ảnh của AB.
B. quan sát được ảnh của AB với góc trông 0,15 rad.
C. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 400.
D. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 300.
- Câu 17 : Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 15 cm đến 45 cm. Người này đặt mắt sát vào thị kính của một kính hiển vi và quan sát được ảnh của một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Cho biết tiêu cự của vật kính băng 1 cm, tiêu cự của thị kính bằng 5 cm, độ dài quang học của kính hiển vi bằng 10 cm. Khi đó khoảng cách từ vật đến vật kính là d1 và độ bội giác của ảnh là G. Giá trị d1G gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20cm
B. 28cm
C. 35cm
D. 38cm
- Câu 18 : Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm được đặt cách nhau một khoảng không đổi 16 cm. Một người mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát vật nhỏ AB mà mắt không phải điều tiết. Nếu góc trông ảnh là 0,02 rad thì
A. vật đặt cách vật kính một khoảng 2,1 cm.
B. số bộ giác là 20
C. chiều cao vật là 0,016 cm.
D. độ lớn số phóng đại ảnh qua vật kính là 6.
- Câu 19 : Một kính hiển vi, trên vành vật kính có ghi x100, trên vành thị kính có ghi x5. Một người mắt tốt có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cùng, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát các hạt bụi có đường kính cỡ 7,5 qm ứong trạng thái không điều tiết. Góc trông ảnh qua thị kính.
A. 15.10-3 rad.
B. 18,75.10-3 rad.
C. 1,5.10-3 rad.
D. 1,875.10-3 rad.
- Câu 20 : Một kính hiển vi, trên vành vật kính có ghi x100, trên vành thị kính có ghi x5. Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật từ 10 cm đến 50 cm, đặt mắt sát vào thị kính trên để quan sát các hạt bụi có đường kính cỡ 7,5 µm trong trạng thái không điều tiết. Biết độ dài quang học của kính hiển vi 10 cm. Tính góc trông ảnh qua thị kính.
A. 15.10-3 rad.
B. 18,75.10-3 rad.
C. 17,25.10-3 rad.
D. 1,875.10-3 rad
- Câu 21 : Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 2,4 cm thị kính có tiêu cự 4 cm được đặt cách nhau một khoảng không đổi 16 cm. Để chiếu ảnh của vật lên một màn, với độ lớn số phóng đại 40 thì vật đặt cách vật kính một khoảng d1 và màn cách thị kính một khoảng x. Giá trị của x/d1 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 15.
B. 16.
C. 18.
D. 19.
- Câu 22 : Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 6 cm. Độ dài quang học của kính là 11,3 cm. Người quan sát mắt tốt giới hạn nhìn rõ từ 24 cm đến vô cực. Mắt đặt sát thị kính để quan sát ảnh một vết mỡ AB phía hên tấm kính trong trạng thái điều tiết tối đa. Giữ kính cố đinh, lật úp tấm kính thì độ bội giác của ảnh lúc này là G. Nếu tấm có độ dày 0,009 cm và chiết suất 1,5 giá trị G gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75.
B. 66.
C. 58.
D. 49.
- Câu 23 : Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,5 cm, thị kính có độ tụ 25 dp đặt cách nhau một đoạn cố định 20,5 cm. Mắt quan sát viên không có tật và có điểm cực cận xa mắt 21 cm, đặt sát thị kính để quan sát vật nhỏ ừong trạng thái không điều tiết. Năng suất phân li của mắt là 3.10-4 rad. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm của vật mà mắt người quan sát còn phân biệt được gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,35 µm.
B. 2,45 µm.
C. 0,85 µm.
D. 1,45 µm.
- Câu 24 : Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 15 cm đến 50 cm, đặt mắt sát vào thị kính và điều chỉnh để quan sát trong trạng thái không điêu tiết. Biêt năng suất phân li của mắt là 1/3500 rad. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người đó còn phân biệt được ảnh của chúng qua kính là
A. 0,35 µm.
B. 2,45 µm.
C. 0,85 µm.
D. 0,65 µm.
- Câu 25 : Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 6 cm, khoảng cách hai thấu kính là 18,3 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 24 cm đến vô cùng, đặt mắt sát thị kính để quan sát ảnh một vết mỡ AB phía trên tấm kính trong trạng thái điều tiết tối đa. Giữ kính cố định, lật úp tấm kính thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người đó còn phân biệt được ảnh của chúng qua kính là x. Năng suất phân li của mắt là 3.10-4 rad. Nấu tấm có độ dày 0,009 cm và chiết suất 1,5 giá trị x gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,5 µm.
B. 2,45 µm.
C. 0,85 µm.
D. 0,65 µm.
- Câu 26 : Kính hiển vi có tiêu cự vật kính là 5 mm; tiêu cự của thị kính là 2,5 cm và độ dài quang học 17 cm. Người quan sát có khoảng cực cận 20 cm. Số bội giác của kính ngắm chừng ở vô cực có trị số là
A. 170.
B. 272
C. 340.
D. 550.
- Câu 27 : Một kính hiển vi có vật kính có tiêu cự f1 = 1cm, thị kính có tiêu cực f2 = 4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17cm. Khoảng cách rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 60
B. 85
C. 75
D. 80
- Câu 28 : Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 2,4 cm thị kính có tiêu cự 4 cm được đặt cách nhau một khoảng không đổi 16 cm. Một người có điểm cực viễn cách mắt 36 cm, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát trong trạng thái không điều tiết. Xác định vị trí đặt vật trước kính.
A. 2,465 cm.
B. 2,985 cm.
C. 2,976 cm.
D. 2,568 cm.
- Câu 29 : Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt bằng 5cm và 0,5cm đặt đồng trục cách nhau 21cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm điểm cực viễn ở vô cực. Mắt đặt sát thị kính. Vật cần quan sát phải đặt trong khoảng nào trước vật kính
A. 5,1 cm ÷ 16/31 cm.
B. 17/33 cm ÷ 16/31 cm.
C. 17/33 cm ÷ 19/37 cm.
D. 5,1 cm 4-19/37 cm.
- Câu 30 : Một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cực 4cm và tiêu cự vật kính 0,4cm, đặt đồng trục cách nhau 20cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm điểm cực viễn ở vô cực. Mắt đặt sát thị kính. Vật cần quan sát phải đặt trong khoảng nào trước vật kính
A. 25/61 cm ÷ 16/39 cm.
B. 26/61 cm ÷ 16/39 cm.
C. 26/61 cm ÷ 17/39 cm.
D. 25/61 cm ÷17/39 cm.
- Câu 31 : Một kính hiển vi mà thị kính có độ tụ 40 dp và vật kính có độ tụ 200 dp, đặt đồng trục cách nhau 20 cm. Để nhìn rõ thì vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 195/379 cm đến 35/68 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người đó.
A. 25 cm ÷ ∞.
B. 20 cm ÷ ∞.
C. 20 cm ÷ 120 cm.
D. 25 cm ÷ 120 cm.
- Câu 32 : Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cực 1cm, thị kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cực 5cm. Hai kính cách nhau 24cm. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 25cm đến 100cm đặt mắt sát vào thị kính để quan sát một vật nhỏ. Độ bôi giác khi ngắm chừng tại điểm cực cận và điểm cực viễn GC và GV. Giá trị (GC + GV) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 208.
B. 245.
C. 185.
D. 203.
- Câu 33 : Một kính hiển vi, trên vành vật kính có ghi x100, trên vành thị kính có ghi x5. Một người mắt tốt có thể nhìn rõ các vật từ 25 cm đến vô cùng, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát các hạt bụi có đường kính cỡ 7,5 qm trong trạng thái không điều tiết. Góc trông ảnh qua thị kính.
A. 15.10-3 rad.
B. 25.10-3 rad.
C. 1,5.10-3 rad.
D. 2,5.10-3 rad.
- Câu 34 : Một người mắt tốt có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 25 cm, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không phải điều tiết. Khi đó số bội giác là 100 và khoảng cách từ vật kính đến thị kính là 26 cm. Biết tiêu cự của thị kính lớn gấp 5 lần tiêu cự của vật kính. Khi ngắm chừng tại cực cận thì số bội giác của ảnh bằng bao nhiêu?
A. 131.
B. 162.
C. 125.
D. 190.
- Câu 35 : Vật kính và thị kính của một kính hiên vi có tiêu cự lần lượt là 1 cm, 4 cm. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Người quan sát có điểm Cc cách mắt 20 cm và điểm CV ở vô cực đặt mắt sát vào thị kính để quan sát một vật nhỏ. Năng suất phân li của mắt hgười quan sát là r. Khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm của vật mà người quan sát còn phân biệt được khi ngắm chừng ở vô cực gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,25 µm.
B. 0,45 µm.
C. 0,85 µm.
D. 1,45 µm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp