Sách bài tập Toán 7 Tập 1 !!
- Câu 1 : Điền kí hiệu (∈ , ∉, ⊂) thích hợp vào ô trống:
- Câu 2 : Biểu diễn các số hữu tỉ: trên trục số
- Câu 3 : Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô trống:
- Câu 4 : Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai”
- Câu 5 : Cho hai số hữu tỉ a/b và c/d(b > 0, d> 0). Chứng tỏ rằng: ab < bc
- Câu 6 : Cho hai số hữu tỉ a/b và c/d(b > 0, d> 0). Chứng tỏ rằng:
- Câu 7 : Chứng minh rằng nếu (b > 0, d > 0) thì
- Câu 8 : Chứng minh rằng: Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa
- Câu 9 : Tìm x ∈ Q , biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng 3 chữ số 1.
- Câu 10 : So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
- Câu 11 : So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
- Câu 12 : So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
- Câu 13 : So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
- Câu 14 : Cho a, b ∈ Z, b > 0. So sánh 2 số hữu tỉ
- Câu 15 : Tập hợp các phân số bằng phân số (-25)/35 là:
- Câu 16 : Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
- Câu 17 : Viết dạng chung của các số hữu tỉ bằng
- Câu 18 : Cho số hữu tỉ a/b khác 0. Chứng minh rằng: a/b là số hữu tỉ dương nếu a và b cùng dấu.
- Câu 19 : Cho số hữu tỉ a/b khác 0. Chứng minh rằng: a/b là số hữu tỉ âm nếu a và b khác dấu.
- Câu 20 : So sánh (b > 0) và (n ∈ N*)
- Câu 21 : So sánh các số hữu tỉ sau:
- Câu 22 : So sánh các số hữu tỉ sau:
- Câu 23 : So sánh các số hữu tỉ sau:
- Câu 24 : So sánh các số hữu tỉ sau:
- Câu 25 : Tìm phân số có mẫu bằng 7, lớn hơn (-5)/9 và nhỏ hơn (-2)/9.
- Câu 26 : Tìm phân số có tử bằng 7, lớn hơn 10/13 và nhỏ hơn 10/11.
- Câu 27 : Số (-7)/12 là tổng của hai số hữu tỉ âm:
- Câu 28 : Tổng bằng:
- Câu 29 : Kết quả của phép tính là
- Câu 30 : Tính nhanh:
- Câu 31 : Tính nhanh:
- Câu 32 : Tính nhanh:
- Câu 33 : Tính:
- Câu 34 : Tính:
- Câu 35 : Tính:
- Câu 36 : Tính:
- Câu 37 : Tính:
- Câu 38 : Viết số hữu tỉ -7/20 dưới các dạng sau đây: Tích của hai số hữu tỉ
- Câu 39 : Viết số hữu tỉ -7/20 dưới các dạng sau đây: Thương của hai số hữu tỉ
- Câu 40 : Viết số hữu tỉ -7/20 dưới các dạng sau đây: Tổng của một số hữu tỉ dương và một số hữu tỉ âm
- Câu 41 : Viết số hữu tỉ -7/20 dưới các dạng sau đây: Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số là -1/5
- Câu 42 : Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống thích hợp dưới đây. Biết rằng:
- Câu 43 : Điền số nguyên thích hợp vào ô trống:
- Câu 44 : Tính giá trị của các biểu thức A, B, C rồi sắp xếp kết quả theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
- Câu 45 : Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
- Câu 46 : Tìm x ∈ Q, biết rằng:
- Câu 47 : Tìm x ∈ Q, biết rằng:
- Câu 48 : Tìm x ∈ Q, biết rằng:
- Câu 49 : Tính nhanh giá trị của biểu thức:
- Câu 50 : Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống trong hình tháp dưới đây theo quy tắc:
- Câu 51 : Tìm x ∈ Q, biết: (x + 1) (x – 2) < 0
- Câu 52 : Tìm x ∈ Q, biết: ( x – 2) (x + 2/3) > 0
- Câu 53 : Khi cộng hai số tự nhiên, ta luôn được kết quả là một số tự nhiên. Ta nói phép cộng luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Khi trừ hai số tự nhên, kết quả có thể không phải là 2 số tự nhiên (ví dụ 1 – 3 =?), ta nói phép trừ không luôn luôn thực hiên được trong tập hợp số tự nhiên. Đố em phép tính nào trong bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia sẽ không luôn luôn thực hiện được trong: Tập hợp các số hữu tỉ khác 0
- Câu 54 : Khi cộng hai số tự nhiên, ta luôn được kết quả là một số tự nhiên. Ta nói phép cộng luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Khi trừ hai số tự nhên, kết quả có thể không phải là 2 số tự nhiên (ví dụ 1 – 3 =?), ta nói phép trừ không luôn luôn thực hiên được trong tập hợp số tự nhiên. Đố em phép tính nào trong bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia sẽ không luôn luôn thực hiện được trong: Tập hợp các số hữu tỉ dương
- Câu 55 : Khi cộng hai số tự nhiên, ta luôn được kết quả là một số tự nhiên. Ta nói phép cộng luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Khi trừ hai số tự nhên, kết quả có thể không phải là 2 số tự nhiên (ví dụ 1 – 3 =?), ta nói phép trừ không luôn luôn thực hiên được trong tập hợp số tự nhiên. Đố em phép tính nào trong bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia sẽ không luôn luôn thực hiện được trong: Tập hợp các số hữu tỉ âm
- Câu 56 : Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x + y = xy = x : y (y ≠ 0)
- Câu 57 : Tính:
- Câu 58 : Cho 2 biểu thức:
- Câu 59 : Kết quả phép tính là
- Câu 60 : So sánh các tích sau bằng các hợp lý nhất:
- Câu 61 : Tìm các số nguyên x, y biết rằng:
- Câu 62 : Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x - y = x.y = x : y (y ≠ 0).
- Câu 63 : Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết rằng: x(x + y + z) = -5; y(x + y + z) = 9; z(x + y + z) = 5.
- Câu 64 : Tìm x ∈ Q, biết: |x| = 2,1
- Câu 65 : Tìm x ∈ Q, biết: |x| = và x < 0
- Câu 66 : Tìm x ∈ Q, biết: |x| =
- Câu 67 : Tìm x ∈ Q, biết: |x| = 0,35 và x > 0
- Câu 68 : Tính : 3,26 – 1,549
- Câu 69 : Tính: 0,167 - 2,396
- Câu 70 : Tính: -3,29 - 0,867
- Câu 71 : Tính: -5,09 + 2,65
- Câu 72 : Với bài tập: tính tổng S = (-7,8 ) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3), hai bạn cường và Mai đã làm như sau:
- Câu 73 : Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau: (-3,8) + [(-5,7) + ( +3,8)]
- Câu 74 : Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau: (+31,4) + [(+6,4) + (-18)]
- Câu 75 : Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau: [(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)]
- Câu 76 : Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau: [(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8)]
- Câu 77 : Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
- Câu 78 : Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc: B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
- Câu 79 : Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc: C = - (251.3 + 281) + 3.251 – (1- 281)
- Câu 80 : Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
- Câu 81 : Tính giá trị của các biểu thức sau với |a| = 1,5; b = -0,75
- Câu 82 : Tính theo hai cách giá trị của các biểu thức sau
- Câu 83 : Tìm x ∈ Q, biết |2,5 – x| = 1,3
- Câu 84 : Tìm x ∈ Q, biết 1,6 - | x – 0,2| = 0
- Câu 85 : Tìm x ∈ Q, biết |x – 1,5 | + | 2,5 – x | = 0
- Câu 86 : Tìm giá trị lớn nhất của:
- Câu 87 : Tìm giá trị nhỏ nhất của:
- Câu 88 : Đặt một cặp dấu () vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải: 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = -8,8
- Câu 89 : Đặt một cặp dấu () vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải: 2,2 – 3,3 + 4,4 -5,5 + 6,6 = -4,4
- Câu 90 : Đặt một cặp dấu () vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải: 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = 6,6
- Câu 91 : Đặt một cặp dấu () vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải: 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = -6,6
- Câu 92 : Tính: 12345,4321.2468,91011+ 12345,4321.(-2468,91011)
- Câu 93 : Giả sử x ∈ Q. Kí hiệu [x], đọc là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x, nghĩa là [x] là số nguyên sao cho:
- Câu 94 : hiệu x – {Giả sử x ∈ Q. Kí hiệu {x} đọc là phần lẻ của x, là kí x}, ngĩa là: {x} = x – [x]
- Câu 95 : Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng với x là số hữu tỉ:
- Câu 96 : Cho A = -12,7.32,6 + 2,7.12,8 + 12,7.2,6 + 2,7.17,2. Giá trị của biểu thức A là:
- Câu 97 : Cho a = -6, b = 3, c = -2.
- Câu 98 : Tìm x, biết: |x(x − 4)| = x.
- Câu 99 : Tính:
- Câu 100 : Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27
- Câu 101 : Tìm số 25 dưới dạng luỹ thừa. Tìm tất cả các cách viết
- Câu 102 : Tìm x ∈ Q, biết rằng: (x - (1/2))2 = 0
- Câu 103 : Tìm x ∈ Q, biết rằng: (x - 2)2 = 1
- Câu 104 : Tìm x ∈ Q, biết rằng: (2x - 1)3 = -8
- Câu 105 : Tìm x ∈ Q, biết rằng: (x + (1/2))2 = 1/16
- Câu 106 : So sánh: 2225 và 3150
- Câu 107 : Tính:
- Câu 108 : Tính:
- Câu 109 : Tính:
- Câu 110 : Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N ):
- Câu 111 : Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N )
- Câu 112 : Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N )
- Câu 113 : Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N )
- Câu 114 : Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: 2.16 ≥ 2n > 4
- Câu 115 : Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: 9.27 ≤ 3n ≤ 243
- Câu 116 : chứng minh rằng: 87 - 218 chia hết cho 14
- Câu 117 : So sánh: 291 và 535
- Câu 118 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E: 36.32
- Câu 119 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E: 24.22.23=
- Câu 120 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E: an.a2
- Câu 121 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E: 36 : 32
- Câu 122 : Tổng 55 + 55 + 55 + 55 + 55 bằng:
- Câu 123 : Số x14 là kết quả của phép toán:
- Câu 124 : Tìm x, biết:
- Câu 125 : Tìm x, biết:
- Câu 126 : Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho n150 < 5225.
- Câu 127 : Tính: M = 22010 - (22009 + 22008 + ... + 21 + 20)
- Câu 128 : So sánh 34000 và 92000 bằng hai cách.
- Câu 129 : So sánh 2332 và 3223.
- Câu 130 : Tính : (1/5)5.55
- Câu 131 : Tính: (0,125)3.512
- Câu 132 : Tính: (0,25)4.1024
- Câu 133 : Tính:
- Câu 134 : Tính:
- Câu 135 : Tính:
- Câu 136 : Tính giá trị của các biểu thức sau:
- Câu 137 : Tính giá trị của các biểu thức sau:
- Câu 138 : Tính giá trị của các biểu thức sau:
- Câu 139 : Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 3; 1; 243; 1/3;1/9
- Câu 140 : Hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một luỹ thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô
- Câu 141 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E: 10-3=
- Câu 142 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E: 103.10-7=
- Câu 143 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E: 23/25 =
- Câu 144 : So sánh 9920 và 999910
- Câu 145 : Chứng minh các đẳng thức sau:128.912 = 1816
- Câu 146 : Chứng minh các đẳng thức sau: 7520 = 4510.530
- Câu 147 : Hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một luỹ thừa của 10; tích các ô trong mỗi hàng; cột; mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống:
- Câu 148 : Chứng minh rằng: 106 - 57 chia hết cho 59
- Câu 149 : Kết quả của phép nhân 42.48 là:
- Câu 150 : Kết quả của phép chia 48 : 42 là:
- Câu 151 : Tính:
- Câu 152 : Cho số a = 213 .57. Tìm số các chữ số của số a.
- Câu 153 : Cho số b = 32009.72010.132011. Tìm chữ số hàng đơn vị của số b.
- Câu 154 : Tính M=
- Câu 155 : Tìm x, biết:
- Câu 156 : Tìm x, biết:
- Câu 157 : Tìm x, biết: (2x+3)2 = 9/121
- Câu 158 : Tìm x, biết: (3x-1)3 = (-8)/27
- Câu 159 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng các số nguyên: 1,5 : 2,16
- Câu 160 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng các số nguyên:
- Câu 161 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng các số nguyên:
- Câu 162 : Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
- Câu 163 : Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
- Câu 164 : Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau: -0,375 : 0,875 = -3.63 : 8,47
- Câu 165 : Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không?(-0,3): 2,7 và (-1,71) : 15,39
- Câu 166 : Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không? 4,86 : (-11,34) và (-9,3): 21,6
- Câu 167 : Có thể lập được tỉ thức từ các số sau đây không? Nếu lập được hãy viết tỉ lệ thức đó: 1,05; 30; 42; 1,47
- Câu 168 : Có thể lập được tỉ thức từ các số sau đây không? Nếu lập được hãy viết tỉ lệ thức đó: 2,2; 4,6; 3,3; 6,7
- Câu 169 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 7.(-28) = (-49).4
- Câu 170 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 0,36.4,25 = 0,9.1,7
- Câu 171 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập từ các tỉ lệ thức sau:
- Câu 172 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có từ các số sau: 5; 25; 125; 625.
- Câu 173 : Chứng minh rằng từ đẳng thức ad = bc (c, d ≠ 0), ta có thể suy ra được tỉ lệ
- Câu 174 : Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong 5 số sau đây: 4; 16; 64; 256; 1024
- Câu 175 : Tìm x biết:
- Câu 176 : Tìm x biết:
- Câu 177 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 3,8 : (2x) =
- Câu 178 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: (0,25x) : 3 = : 0,125
- Câu 179 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75
- Câu 180 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
- Câu 181 : Cho tỉ lệ thức và x.y = 112. Tìm x và y
- Câu 182 : Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức
- Câu 183 : Cho a, b, c, d ≠ 0. Từ tỉ lệ thức Hãy suy ra tỉ lệ thức:
- Câu 184 : Cho tỉ lệ thức
- Câu 185 : Từ tỉ lệ thức (a,b,c,d khác 0) ta suy ra
- Câu 186 : Cho tỉ lệ thức (a, b, c, d khác 0, a ≠ b, c ≠ d). Chứng minh rằng:
- Câu 187 : Cho tỉ lệ thức Chứng minh rằng:
- Câu 188 : Tìm hai số x và y biết: và x + y = -21.
- Câu 189 : Tìm 2 số x và y biết, 7x= 3y và x – y = 16
- Câu 190 : Tính độ dài các cạnh của tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4 ;5
- Câu 191 : Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của 2 lớp là 8:9
- Câu 192 : So sánh các số a, b, c biết rằng
- Câu 193 : Tìm các số a, b, c biết rằng: và a + 2b – 3c = -20.
- Câu 194 : Tìm các số a, b, c biết rằng: và a - b + c = -49.
- Câu 195 : Tìm các số a,b,c biết rằng: và a2 – b2 + 2c2 = 108
- Câu 196 : Có 16 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ và 10000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ
- Câu 197 : Nếu x/3 = y/8 và x + y = -22 thì:
- Câu 198 : Nếu thì ta có:
- Câu 199 : Cho . Chứng minh
- Câu 200 : Cho . Chứng minh:
- Câu 201 : Cho . Chứng minh:
- Câu 202 : Tìm x, y biết: 2/x = 3/y và xy = 96.
- Câu 203 : Biết rằng: Hãy chứng minh x : y : z = a : b : c
- Câu 204 : Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó:
- Câu 205 : Viết dưới dạng gọn (có chu kì trong dấu ngoặc) các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau: 0,333...; -1,321212121...; 2,513513513...; 13,26535353...
- Câu 206 : Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng sô thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó.
- Câu 207 : Để viết số 0,(25) dưới dạng phân số ta làm như sau:
- Câu 208 : Để viết số 0,0(3) dưới dạng phân số ta làm như sau:
- Câu 209 : Tìm số hữu tỉ a sao cho x < a < y biết rằng: x = 313,9543…; y = 314,1762…
- Câu 210 : Tìm số hữu tỉ a sao cho x < a < y biết rằng: x = -35,2475…; y = -34,9628.....
- Câu 211 : Chứng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) =1
- Câu 212 : Chứng tỏ rằng: 0,(33).3 =1
- Câu 213 : Tìm các số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu a-b bằng thương a : b và bằng 2 lần tổng a + b
- Câu 214 : Trong các phân số:
- Câu 215 : Tìm các phân số tối giản có mẫu khác 1, biết rằng tích của tử và mẫu bằng 3150 và phân số này có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
- Câu 216 : Chữ số thập phân thứ 100 sau dấu phẩy của phân số 1/7 (viết dưới dạng số thập phân) là chữ số nào?
- Câu 217 : Làm tròn số các chữ số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất: 6,70; 8,45; 2,119; 6,092; 0,05; 0,035; 29,88; 9,99
- Câu 218 : Làm tròn các số sau đây: Tròn chục: 5032,6; 991,23
- Câu 219 : Làm tròn các số sau đây: Tròn trăm: 59436,21; 56873
- Câu 220 : Làm tròn các số sau đây: Tròn nghìn: 107506; 288097,3
- Câu 221 : Tìm giá trị gần đúng của chiều dài một lớp học với kết quả năm lần đo là: 10,27m; 10,25m; 10,28m; 10,26m; 10,23m
- Câu 222 : Tính chu vi và diện tích của một sân hình vuông có cạnh đo được là 12,4m (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- Câu 223 : Biết 1 inh-sơ(inch), kí hiệu “in” bằng 2,54cm. Hỏi 1cm gần bằng bao nhiêu inh-sơ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
- Câu 224 : Biết 1m gần bằng 3,28 (phút) (foot) kí hiệu “ft”. Hỏi 1ft bằng bao nhiêu mét ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
- Câu 225 : Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- Câu 226 : Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- Câu 227 : Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- Câu 228 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai: 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
- Câu 229 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai: (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
- Câu 230 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai: 96,3.3,007
- Câu 231 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai: 4,508 : 0,19
- Câu 232 : Ước lượng kết quả các phép tính sau: 21608.293
- Câu 233 : Ước lượng kết quả các phép tính sau: 11,032.24,3
- Câu 234 : Ước lượng kết quả các phép tính sau: 762,40:6
- Câu 235 : Ước lượng kết quả các phép tính sau: 57,80 : 49
- Câu 236 : Điền vào bảng sau:
- Câu 237 : Trò chơi “Ước lượng tích của 2 số”
- Câu 238 : Ta có thể áp dụng quy ước làm tròn số để cộng và trừ nhầm các số nguyên và số thập phân. Ví dụ
- Câu 239 : Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là 196,75 m2; 89,623m2; 127,02m2 và 102,9m2. Tính tổng diện tích 4 mảnh đất đó (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- Câu 240 : Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là 196,75 m2; 89,623m2; 127,02m2 và 102,9m2. Mảnh đất A rộng hơn mảnh đất B bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- Câu 241 : Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là 196,75 m2; 89,623m2; 127,02m2 và 102,9m2. Mảnh đất D hẹp hơn mảnh đất C bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- Câu 242 : Bốn mảnh đất A, B, C, D có diện tích lần lượt là 196,75 m2; 89,623m2; 127,02m2 và 102,9m2. So sánh tổng diện tích 2 mảnh đất A, B và tổng diện tích 2 mảnh đất C, D
- Câu 243 : Kết quả phép chia 17:13 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
- Câu 244 : Ti-vi loại 21 in-sơ có đường chéo màn hình khoảng:
- Câu 245 : Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?
- Câu 246 : Viết phân số 11/7 dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến: hàng đơn vị
- Câu 247 : Viết phân số 11/7 dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến: chữ số thập phân thứ nhất
- Câu 248 : Viết phân số 11/7 dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến: chữ số thập phân thứ hai
- Câu 249 : Viết phân số 11/7 dưới dạng số thập phân rồi làm tròn đến: chữ số thập phân thứ sáu
- Câu 250 : Điền số thích hợp vào các bảng sau:
- Câu 251 : Tính:
- Câu 252 : Tính:
- Câu 253 : Tính:
- Câu 254 : Tính:
- Câu 255 : Tính:
- Câu 256 : Tính:
- Câu 257 : Tính:
- Câu 258 : Tính:
- Câu 259 : Tính:
- Câu 260 : Trong các số sau đây số nào có căn bậc hai? Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó:
- Câu 261 : Hãy cho biết mỗi số sau đây là căn bậc hai của số nào: a= 2; b = -5; c =1; d =25; e =0; g = ; h = ; i = ; k =
- Câu 262 : Tìm căn bậc hai không âm của các số sau: 16; 1600;0,16; 162
- Câu 263 : Tìm căn bậc hai không âm của các số sau: 25; 52; (-5)2; 252
- Câu 264 : Tìm căn bậc hai không âm của các số sau: 1; 100; 0,01; 10000
- Câu 265 : Tìm căn bậc hai không âm của các số sau: 0,04; 0,36; 1,44; 0,0121
- Câu 266 : Trong các số sau số nào bằng 3/7?
- Câu 267 : Trong các số sau số nào không bằng 2,4?
- Câu 268 : Điền số thích hợp vào ô trống(...):
- Câu 269 :
- Câu 270 :
- Câu 271 : Cho x là số hữu tỉ khác 0, y là một số vô tỉ. Chứng tỏ rằng : x + y và x.y là những số vô tỉ.
- Câu 272 : Biết a là số vô tỉ. Hỏi b là số vô tỉ hay hữu tỉ, nếu: a + b là số vô tỉ?
- Câu 273 : Biết a là số vô tỉ. Hỏi b là số vô tỉ hay hữu tỉ, nếu: a.b là số hữu tỉ?
- Câu 274 : Trong các số ; (-1)/11; 0,131313...; 0,010010001..., số vô tỉ là số:
- Câu 275 : bằng:
- Câu 276 : Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh:
- Câu 277 : Cho A = ; B= .Hãy so sánh A và B.
- Câu 278 : Cho A = ; B =
- Câu 279 : Cho A=. Tìm x ∈ Z và x < 30 để A có giá trị nguyên.
- Câu 280 : Cho B=.Tìm x ∈ Z để B có giá trị nguyên.
- Câu 281 : Điền các dấu (∈ ,∉ ,⊂) thích hợp vào ô vuông:
- Câu 282 : So sánh các số thực: 2,(15) và 2,(14)
- Câu 283 : So sánh các số thực: -0,2673 và -0,267(3)
- Câu 284 : So sánh các số thực: 1,(2357) và 1,2357
- Câu 285 : So sánh các số thực: 0,(428571) và 3/7
- Câu 286 : Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -1,75; -2; 0;
- Câu 287 : Tính bằng cách hợp lý:
- Câu 288 : Tính:
- Câu 289 : Biết rằng:
- Câu 290 : Biết rằng: x + y = 9,8 và x = -3,1. Không tính toán, hãy so sánh x, y và 0
- Câu 291 : Biết rằng: x – y = -5 và y = -6. Không tính toán, hãy so sánh x, y và 0
- Câu 292 : Tìm x, biết rằng 3.(10x) =111
- Câu 293 : Tìm x, biết rằng 3.(10 + x) =111
- Câu 294 : Tìm x, biết rằng 3+ (10.x) =111
- Câu 295 : Tìm x, biết rằng 3 + (10 + x ) =111
- Câu 296 : Tìm x, y, z trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ: 5.x = 6,25; 5 + x = 6,25
- Câu 297 : Tìm x, y, z trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ: (3/4).y= -2,25; (3/4) + y = -2,25
- Câu 298 : Tìm x, y, z trong các trường hợp sau đây, bạn sẽ thấy điều kì lạ: 0,95.z = -18,05; 0,95 + z = -18,05
- Câu 299 : Tính:
- Câu 300 : Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho 3 giá trị A, B, C trong đó chỉ có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy:
- Câu 301 : Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:
- Câu 302 : Thương của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là một số vô tỉ hay số hữu tỉ?
- Câu 303 : Tích của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là một số vô tỉ hay hữu tỉ?
- Câu 304 : Cho x > y > 0. Chứng minh rằng x3 > y3
- Câu 305 : Chứng minh rằng nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.
- Câu 306 : Tìm x biết
- Câu 307 : Tìm x biết:
- Câu 308 : Tìm x biết: 0,472 - x =0,472 – x = 1,634
- Câu 309 : Tìm x biết:
- Câu 310 : Tìm số nghịch đảo của a biết: a = 0,25
- Câu 311 : Tìm số nghịch đảo của a biết: a = 1/7
- Câu 312 : Tìm số nghịch đảo của a biết: a = 0
- Câu 313 : Chứng minh rằng số nghịch đảo của một số hữu tỉ âm cũng là một số hữu tỉ âm.
- Câu 314 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
- Câu 315 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
- Câu 316 : Từ tỉ lệ thức . Hãy suy ra các tỉ lệ thức sau:
- Câu 317 : Từ tỉ lệ thức Hãy suy ra các tỉ lệ thức sau:
- Câu 318 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 3/4. Tính diện tích miếng đất này
- Câu 319 : Hãy cho một ví dụ minh hoạ để bác bỏ mệnh đề sau: “Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ”
- Câu 320 : Các đẳng thức sau có đúng không?
- Câu 321 :
- Câu 322 : Tính E=
- Câu 323 :
- Câu 324 : Cho x, y ∈ Q. Chứng tỏ rằng |x + y| ≤ |x| + |y|.
- Câu 325 : Cho x, y ∈ Q. Chứng tỏ rằng |x - y| ≥ |x| - |y|
- Câu 326 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
- Câu 327 : Tích 25.95.28.98 bằng:
- Câu 328 : Thương 1230/3615 bằng:
- Câu 329 :
- Câu 330 : Cho a + b + c = a2 + b2 + c2 = 1 và x : y : z = a : b : c.
- Câu 331 : Tìm x, y biết và x4.y4 = 81.
- Câu 332 : Với giá trị nào của x thì A = |x − 3| + |x − 5| + |x − 7| đạt giá trị nhỏ nhất?
- Câu 333 : Với giá trị nào của x thì B = |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 5| đạt giá trị nhỏ nhất?
- Câu 334 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
- Câu 335 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3. Hãy biểu diễn y theo x
- Câu 336 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3. Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10
- Câu 337 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
- Câu 338 : Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
- Câu 339 : Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ rằng x tỉ lệ thuận với và tìm hệ số tỉ lệ?
- Câu 340 : Đố: em Vân của bạn Long đang lập bảng để chuẩn bị vẽ một biểu đồ hình cột:
- Câu 341 : Giá tiền của 8 gói kẹo là bao nhiêu, nếu biết 6 gói kẹo giá 27000đ?
- Câu 342 : Vì sao ta nói trong hình vuông chu vi tỉ lệ thuận với cạnh, còn diện tích thì không tỉ lệ thuận với cạnh ?
- Câu 343 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -5 thì y = 1/2.
- Câu 344 : Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau hay không , nếu:
- Câu 345 : 5m dây đồng nặng 43 g. Hỏi 10km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg?
- Câu 346 : Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kg đường để ngâm 5kg mơ?
- Câu 347 : Biết rằng 17 lít dầu hoả nặng 13,6kg. Hỏi 12kg dầu hoả có chứa được hết vào chiếc can 16l không?
- Câu 348 : Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5?
- Câu 349 : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia theo tỉ lệ thuận với số vốn đã đóng?
- Câu 350 : Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3;4;5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6m.
- Câu 351 : Tam giác ABC có số đo 3 góc A, B , C tỉ lệ với 3; 5 ;7. Tính số đo các góc của tam giác ABC (biết rằng tổng số đo 3 góc trong một tam giác bằng 180o)
- Câu 352 : Gọi x, y,z lần lượt là số vòng quay của kim giờ, kim phút và kim giây trong cùng một thời gan
- Câu 353 : Gọi x, y,z lần lượt là số vòng quay của kim giờ, kim phút và kim giây trong cùng một thời gan.
- Câu 354 : Đố vui: một kết quả bất ngờ. Biết rằng bán kính Trái đất: RTĐ ≈ 6370km (hình bên). Giả sử một chiếc vệ tinh bay vòng quanh Trái đất và cách mặt đất 100km.
- Câu 355 : Trên một chiếc đồng hồ, khi kim giờ quay đúng ba vòng thì vòng kim phút quay được là :
- Câu 356 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Thay dấu ? bằng số thích hợp trong bảng sau:
- Câu 357 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi các giá trị x1, x2 của x có tổng bằng 2 thì hai giá trị tương ứng y1, y2 có tổng bằng -10. Hãy biểu diễn y theo x.
- Câu 358 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi các giá trị x1, x2 của x có tổng bằng 2 thì hai giá trị tương ứng y1, y2 có tổng bằng -10.
- Câu 359 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- Câu 360 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 7 thì y = 10. Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x.
- Câu 361 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 7 thì y = 10. Hãy biểu diễn y theo x
- Câu 362 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 7 thì y = 10. Tính giá trị của y khi x = 5; x = 14
- Câu 363 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
- Câu 364 : Cho biết 3 máy cày, cày xong một cánh đồng hết 30 giờ. Hỏi 5 máy cày nhu thế (cùng năng suất) cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
- Câu 365 : Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h hết 3 giờ 15 phút. Hỏi chiếc ô tô đó chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian?
- Câu 366 : Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 14 ngày? (Năng suất của các công nhân là như nhau).
- Câu 367 : Đố: Một thỏi vàng hình hộp chữ nhật ( hình bên) có chiều dài 5cm, mặt cắt ngang đáy là một hình vuông cạnh 1cm. Từ thỏi vàng đó người ta làm thành một dây vàng cũng hình hộp chữ nhật. Đố em biết chiều dài của dây vàng đó bằng bao nhiêu nếu mặt cắt ngang của nó là hinhg vuông cạnh 1mm?
- Câu 368 : Tìm lỗi. Cho x tỉ lệ nghịch với y và y tỉ lệ nghịch với z. Hãy cho biết mối quan hệ giữa x và z. Hãy nhận xét hai lời giải sau đây của hai bạn.
- Câu 369 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = -5. Khi đó, biểu diễn y theo x ta được :
- Câu 370 : Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không nếu:
- Câu 371 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
- Câu 372 : Cho biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 8 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
- Câu 373 : Với số tiền để mua 135 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết rằng giá tiền vải loại II chỉ bằng 90% giá tiền vải loại I?
- Câu 374 : Trong một cuộc thi chạy tiếp sức 4 100m (mỗi đội tham gia gồm 4 vận động viên, mỗi vận động viên chạy xong 100m sẽ chuyển gậy tiếp sức cho vận động viên tiếp theo. Tổng số thời gian chạy của 4 vận động viên sẽ là thành tích của đội. Thời gian chạy của đội nào càng ít thì thành tích càng cao), giả sử đội tuyển gồm Chó, Mèo, Gà, Vịt có tốc độ tỉ lệ với 10;8;4;1. Hỏi thành tích của đội tuyển đó là bao nhiêu giây, biết rằng Vịt chạy hết 80s?
- Câu 375 : Ba đội máy cày cày 3 cánh đồng với cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy? (năng suất các máy như nhau)
- Câu 376 : Một bánh xe răng cưa có 24 răng quay được 80 vòng trong 1 phút. Nó khớp với một bánh xe răng cưa khác có x răng. Giả sử bánh xe răng cưa thứ hai quay được y vòng trong 1 phút. Hãy biểu diễn y theo x?
- Câu 377 : Hai bánh xe nối với nhau bởi một dây tời (hình dưới). Bánh xe lớn có bán kính 15cm, bánh xe nhỏ có bán kính 10cm. Bánh xe lớn quay được 30 vòng trong 1 phút. Hỏi bánh xe nhỏ quay được bao nhiêu vòng trong 1 phút?
- Câu 378 : Đố vui: Hai bạn Bình và Minh đi mua vở, mỗi bạn đem theo số tiền vừa đủ mua 20 quyển. Khi đến cửa hàng thấy vở bán hạ giá 20%, Bình cho rằng sẽ mua được 24 quyển (tăng thêm 20%) còn Minh lại bảo sẽ mua được 25 quyển( tăng thêm 25%). Theo bạn, ai đúng?vì sao?
- Câu 379 : Hai xe máy cùng đi từ A đến B. Một xe đi hết 1 giờ 20 phút, xe kia đi hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng trung bình 1 phút xe thứ nhất đi hơn xe thứ hai 100m.
- Câu 380 : Hãy nối mỗi ô của cột A với mỗi ô của cột B để được các phát biểu đúng :
- Câu 381 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận các giá trị x1 = 3, x2 = 2 thì các giá trị tương ứng y1, y2 có tổng bằng 13. Biểu diễn y qua x.
- Câu 382 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
- Câu 383 : Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:
- Câu 384 : Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 15/x
- Câu 385 : Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 2x2 – 5
- Câu 386 : Cho hàm số y = f(x) = 2 – 2x2. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng.
- Câu 387 : Cho hàm số y =
- Câu 388 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
- Câu 389 : Cho hàm số y = 8/x. Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -1.
- Câu 390 : Cho hàm số y = f (x) = 5 – 2x. Tính f(-2), f(-1), f(0), f(3)
- Câu 391 : Cho hàm số y = f (x) = 5 – 2x. Tính các giá trị của x ứng với y =5; 3;-1
- Câu 392 : Cho hàm số y = -6x. Tìm các giá trị của x sao cho: y nhận giá trị dương
- Câu 393 : Cho hàm số y = -6x. Tìm các giá trị của x sao cho: y nhận giá trị âm
- Câu 394 : Hàm số y = f(x) được xác định bởi tập hợp: {(-3 ; 6); (-2 ; 4); (0 ; 0); (1 ; -2); (3 ; -6)
- Câu 395 : Cho hàm số: y = f(x) = 3x2 – 1. Khi đó:
- Câu 396 : Cho hàm số y = f(x) = |x+1|. Tính f(-2), f(2).
- Câu 397 : Cho hàm số y = f(x) = (-2x)/3 nhận giá trị dương, thì:
- Câu 398 : Viết toạ độ các điểm M, N , P , Q trong hình dưới
- Câu 399 : Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N; P và Q
- Câu 400 : Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các điểm: A(2;-1,5); B (-3;3/2) C(2,5;0)
- Câu 401 : Xem hình dưới hãy cho biết: Tung độ của các điểm A, B
- Câu 402 : Xem hình dưới hãy cho biết: Hoành độ của các điểm C, D
- Câu 403 : Xem hình dưới hãy cho biết: Tung độ của một điểm bất kì trên trục hoành và hoành độ của một điểm bất kì trên trục tung
- Câu 404 : Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật MNPQ và của tam giác ABC trong hình dưới
- Câu 405 : Vẽ một hệ trục Oxy và đánh dấu các điểm. G(-2;-0,5); H(-1;-0,5); I(-1;-1,5); K(-2;-1,5). Tứ giác GHIK là hình gì?
- Câu 406 : Cân nặng và tuổi của 4 bạn được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ (hình dưới) (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 1 năm, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 2,5kg). Hỏi: Ai là người nặng nhất và nặng bao nhiêu cân?
- Câu 407 : Cân nặng và tuổi của 4 bạn được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ (hình dưới) (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 1 năm, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 2,5kg). Hỏi: Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
- Câu 408 : Cân nặng và tuổi của 4 bạn được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ (hình dưới) (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 1 năm, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 2,5kg). Hỏi: Giữa Hương và Liên ai nặng hơn và ai nhiều tuổi hơn?
- Câu 409 : Vẽ một hệ trục toạ độ và đường phân giác của các góc phần tư thư I, III. Đánh dấu điểm A nằm trên đường phân giác đó và có hoành độ là 2. Điểm A có tung độ là bao nhiêu?
- Câu 410 : Vẽ một hệ trục toạ độ và đường phân giác của các góc phần tư thư I, III. Em có dự đoán gì về mối liên hệ giữa tung độ và hoành độ của điểm M nằm trên đường phân giác đó?
- Câu 411 : Làm tương tự như bài 50 đối với đường phân giác của các góc phần tư thứ II; IV.
- Câu 412 : Tìm toạ độ của đỉnh thứ tư của hình vuông trong mỗi trường hợp dưới đây(hình dưới).
- Câu 413 : Điền vào chỗ trống các từ thích hợp.
- Câu 414 : Xem hình bs1 và điền Đ, S vào ô trống trong bảng sau:
- Câu 415 : Vẽ một hệ trục tọa độ
- Câu 416 : Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm : M(2; 3); N(-2; 3); P(2; -3); Q(-2; -3). Các đoạn thẳng song song với trục hoành là:
- Câu 417 : Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số: y=2x
- Câu 418 : Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số: y=4x
- Câu 419 : Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số: y=-0,5x
- Câu 420 : Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số: y=-2x
- Câu 421 : Đồ thị của hàm số y = bx là đường thẳng OB trong hình bên. Hãy xác định hệ số b
- Câu 422 : Đồ thị của hàm số y = bx là đường thẳng OB trong hình bên.
- Câu 423 : Đố: trong hình dưới cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ cao h(km) của máy bay vào thời gian t (phút) bay (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 10 phút, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 1km). Qua đồ thị, đố em biết được: Độ cao cao nhất của máy bay khi bay bằng bao nhiêu km?
- Câu 424 : Đố: trong hình dưới cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ cao h(km) của máy bay vào thời gian t (phút) bay (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 10 phút, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 1km). Qua đồ thị, đố em biết được: Thời gian từ khi máy bay cất cánh đến lúc đạt độ cao cao nhất là bao nhiêu phút?
- Câu 425 : Đố: trong hình dưới cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ cao h(km) của máy bay vào thời gian t (phút) bay (mỗi đơn vị trên trục hoành biểu thị 10 phút, mỗi đơn vị trên trục tung biểu thị 1km). Qua đồ thị, đố em biết được: Thời gian từ khi máy bay hạ từ độ cao cao nhất xuống mặt đất là bao nhiêu phút?
- Câu 426 : Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5x. Bằng đồ thị, hãy tìm: Các giá trị f(1); f(-1); f(-2); f(2); f(0).
- Câu 427 : Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5x. Bằng đồ thị, hãy tìm: Giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 4,5.
- Câu 428 : Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5x. Bằng đồ thị, hãy tìm: Các giá trị của x khi y dương; khi y âm.
- Câu 429 : Một cạnh của hình chữ nhật là 5m, cạnh kia là x (m). Hãy biểu diễn diện tích y (m2) theo x. Vẽ đồ thị của hàm số đó.Từ đồ thị hãy cho biết: Diện tích của hình chữ nhật bằng bao nhiêu khi x=2m? x = 3m?
- Câu 430 : Một cạnh của hình chữ nhật là 5m, cạnh kia là x (m). Hãy biểu diễn diện tích y (m2) theo x. Vẽ đồ thị của hàm số đó.Từ đồ thị hãy cho biết: Cạnh x bằng bao nhiêu khi diện tích y của hình chữ nhật bằng 2,5m2? 5m2?
- Câu 431 : Đồ thị trong hình dưới biểu thị việc đổi đơn vị khối lượng từ pao sang kilôgam và ngược lại. Xem đồ thị hãy cho biết 2lb, 3lb, 5lb bằng bao nhiêu kilogam?
- Câu 432 : Đồ thị của hàm số y = f(x) là đường thẳng OA (hình dưới). Hàm số đó được cho bởi công thức nào?
- Câu 433 : Trong các điểm A(6;-2); B(-2;-10); C(1;1); ; E(0;0) có những điểm nào thuộc đồ thị của hàm số:
- Câu 434 : Trong các điểm A(6;-2); B(-2;-10); C(1;1); ; E(0;0) có những điểm nào thuộc đồ thị của hàm số: y = 5x
- Câu 435 : Biết rằng điểm A(a; -1,4) thuộc đồ thị hàm số y = 3,5x. Tìm giá trị của a
- Câu 436 : Biết rằng điểm B(0,35;b) thuộc đồ thị hàm số
- Câu 437 : Trò chơi toán học: bắn tàu (hai người chơi và một trọng tài). Mỗi người chơi vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và bốn tàu tuỳ ý chọn, mỗi tàu gồm ba điểm thẳng hàng (tung độ và hoành độ là số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 8) như hình dưới.
- Câu 438 : Đường thẳng OM trong hình bs 2 là đồ thị của hàm số :
- Câu 439 : Đồ thị của hàm số y = (-2)/5x là đường thẳng OM. Khi đó:
- Câu 440 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng OA với A(5; -7). Tính a.
- Câu 441 : Cho biết điểm M(a; -0,2) thuộc đồ thị của hàm số y = 4x. Khi đó, a bằng:
- Câu 442 : Một tạ nước biển chứa 2,5kg muối. Hỏi 300g nước biển chứa bao nhiêu gam muối?
- Câu 443 : Có hay không một tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3;4;9?
- Câu 444 : Hai thanh nhôm và sắt có khối lượng bằng nhau. Hỏi thanh nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần, nếu biết rằng khối lượng riêng của nhôm là 2,7g/cm3 và của sắt là 7,8g/cm3?
- Câu 445 : Ông B dự định xây một bể nước có thể tích V, nhưng sau đó ông muốn thay đổi kích thước so với dự định ban đầu như sau: giảm cả chiều dài và chiều rộng đáy bể 1,5 lần. Hỏi chiều cao của bể phải thay đổi như thế nào để bể xây được vẫn có thể tích là V?
- Câu 446 : Viết toạ độ các điểm A, B, C, D, E, F, G. trong hình dưới:
- Câu 447 : Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(-3;4); B(-3;1); C(1;-1)
- Câu 448 : Một vận động viên xe đạp đi được quãng đường 152km từ A đến B với vận tốc 36km/h. Hãy vẽ đồ thị của chuyển động trên trong hệ trục toạ độ Oxy (với một đơn vị trên trục hoành biểu thị 1 giờ và một đơn vị trên trục tung biểu thị 20km)
- Câu 449 : Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ của các hàm số: y=x
- Câu 450 : Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ của các hàm số: y=2x
- Câu 451 : Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ của các hàm số: y=-2x
- Câu 452 : Cho hàm số y = 5x2 - 2. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên:
- Câu 453 : Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1. Tung độ của A bằng bao nhiêu nếu hoành độ của nó bằng 2/3?
- Câu 454 : Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1. Hoành độ của B bằng bao nhiêu nếu tung độ của nó bằng -8?
- Câu 455 : Xem hình a,b,c,d,e. Hỏi cặp góc nào đối đỉnh? Cặp nào không đối đỉnh? Vì sao?
- Câu 456 : Vẽ hai đường thẳng cắt nhau. Đặt tên cho các góc tạo thành.
- Câu 457 : Viết tên hai cặp góc đối đỉnh
- Câu 458 : Viết tên các góc bằng nhau
- Câu 459 : Vẽ góc xAy có số đo bằng 50o
- Câu 460 : Viết tên 5 cặp góc đối đỉnh?
- Câu 461 : -Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm
- Câu 462 : Viết tên 5 cặp góc đối đỉnh
- Câu 463 : Viết tên năm cặp góc bằng nhau mà không đối đỉnh
- Câu 464 : Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Hãy đo một góc rồi suy ra số đo các góc còn lại. Nói rõ cách lí luận.
- Câu 465 : Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo góc bằng 33o
- Câu 466 : Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo góc bằng 33o
- Câu 467 : Trong hai câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Hãy bác bỏ câu sai bằng hình vẽ.
- Câu 468 : Mỗi câu sau là đúng hay sai ?
- Câu 469 : Ba đường thẳng phân biệt xy, mn, zt, cùng đi qua điểm O và tạo thành các góc ∠(ZOx) = 38o, ∠(tOm) = 71o (h.bs 1).
- Câu 470 : Cho góc mOn. Vẽ góc nOt kề bù với góc mOn. Vẽ góc mOz kề bù với góc mOn. Khi đó mOn và tOz có phải là hai góc đối đỉnh không?
- Câu 471 : Cho góc hBk. Vẽ Bm là tia phân giác của góc hBk. Vẽ Bm' là tia đối của tia Bm. Vẽ góc kBj kề bù với góc hBk. Khi đó các góc m'Bj và hBm có phải là hai góc đối đỉnh không?
- Câu 472 : Cho góc xOy. Vẽ góc yOz kề bù với xOy. Vẽ góc xOt kề bù với góc xOy. Vẽ On là tia phân giác của góc zOy. Vẽ Om là tia phân giác của góc tOx. Khi đó zOn và xOm có phải là hai góc đối đỉnh không?
- Câu 473 : Căn cứ số đo của các góc đã cho hãy tìm số đo của các góc còn lại có trong hình bs2.
- Câu 474 : Lấy ví dụ thực tế về hai đường thẳng vuông góc
- Câu 475 : Cờho hai đưng thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O. Trong số những câu trả lời sau thì câu nào sai, câu nào đúng?
- Câu 476 : Hãy kiểm tra xem hai đường thẳng a và a’ ở hình dưới có vuông góc với nhau không.
- Câu 477 : Cho đường thẳng d và điểm O thuộc d. Vẽ đường thẳng d’ đi qua O và vuông góc với d. Nói rõ cách vẽ và cách sử dụng công cụ (eeke; thước thẳng) để vẽ.
- Câu 478 : Cho điểm O và đường thẳng d nằm ngoài đường thẳng d. Chỉ sử dụng eke, hãy vẽ đường thẳng d’ đi qua O và vuông góc với d. Nói rõ cách vẽ.
- Câu 479 : Vẽ đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d trên giấy trong. Hãy gấp tờ giấy để nếp gấp đi qua O và vuông góc vớ đường thẳng d.
- Câu 480 : Vẽ hình theo cách biểu đạt bằng lời sau:
- Câu 481 : Chọn đoạn thẳng AB dài 24mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Nói rõ cách vẽ.
- Câu 482 : Cho góc ∠(xOy) = 30o. Vẽ góc yOz kề bù với góc xOy. Vẽ góc ∠(zOt) = 60o sao cho tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Oy. Đường thẳng chứa tia Ot và đường thẳng chứa tia Oy có vuông góc với nhau không ?
- Câu 483 : Vẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a vẽ đoạn thẳng AB = 4 (cm). Vẽ đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với a. Vẽ đường thẳng d’ đi qua điểm B và vuông góc với a. Trên đường thẳng d lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên đường thẳng d’ lấy điểm C sao cho hai điểm C, D nằm về cùng phía với đường thẳng a và BC = AB. Vẽ các đoạn thẳng CD, AC, BD. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
- Câu 484 : Vẽ tam giác ABC. Vẽ các đường trung trực của đoạn thẳng AB, BC, CA.
- Câu 485 : Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 3 (cm). Lấy ba điểm A, B, C phân biệt bất kì trên đường tròn. Vẽ các các dây AB, BC, CA. Vẽ các đường trung trực của các đoạn thẳng AB, BC, CA.
- Câu 486 : Vẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a vẽ đoạn thẳng AB = 5 (cm). Vẽ tiếp đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với a. Vẽ tiếp đường thẳng d’ đi qua điểm B và vuông góc với a. Hai đường thẳng d và d’ có cắt nhau không ?
- Câu 487 : Vẽ hình và giới thiệu
- Câu 488 : Vẽ lại hình dưới rồi điền tiếp số đo của các góc còn lại
- Câu 489 : Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Đặt tên cho các góc đó.
- Câu 490 : Vì sao cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau?
- Câu 491 : Vì sao mỗi cặp góc đồng vị bằng nhau
- Câu 492 : Vì sao mỗi cặp góc trong cùng phí bù nhau
- Câu 493 : Xem hình bên dưới rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Câu 494 : Trên hình bên người ta cho biết a // b và ∠(P1 ) =∠(Q1 ) =30o
- Câu 495 : Trên hình bên người ta cho biết a // b và ∠(P1 ) =∠(Q1 ) =30o
- Câu 496 : Cho hình bs 3. Lần lượt chọn mỗi đường thẳng tk, mz, nj làm cát tuyến, chỉ ra các cặp góc: đồng vị, so le trong, trong cùng phía trong hình đó.
- Câu 497 : Vẽ hình theo diễn đạt sau đây: Hai đường thẳng mn và pq không cho điển chung. Đường thẳng xy cắt đường thẳng mn tại điểm U và cắt đường thẳng pq tại điểm V. Biết rằng: ∠(V1 ) và ∠(U1 ) là hai góc trong cùng phía; ∠(U2 ) và ∠(V1 ) là hai góc đồng vị; ∠(V2 ) và ∠(U1 ) là hai góc so le trong
- Câu 498 : Khi biết thêm ∠(U1) = ∠(V2) = 36o, hãy tìm số đo của các góc ∠V1 và ∠(U2)
- Câu 499 : Một đường thẳng cắt hai đường thẳng khác tạo ra các cặp góc so le trong, các góc trong cùng phía,… Biết rằng trong số đó có một cặp góc so le trong bằng nhau, khi đó mỗi kết quả sau là đúng hay sai ?
- Câu 500 : Thế nào là hai đường thẳng song song
- Câu 501 : Thế nào là hai đoại thẳng song song?
- Câu 502 : Làm thế nào để nhận biết a // b?
- Câu 503 : Kiểm tra xem trong các hình dưới đây, các đoạn thẳng nào song song với nhau?
- Câu 504 : Cho các điểm C nằm ngoài đường thẳng b. Vẽ đường thẳng a đi qua C sao cho a // b (Vẽ hai cách trên cùng một hình vẽ)
- Câu 505 : Vẽ hai đương thẳng a và b sao cho a//b
- Câu 506 : Chọn trong số các từ hay cụm từ: có điểm chung (1); không trùng nhau và không cắt nhau (2); so le trong (3); đồng vị (4) điền vào chỗ trống (…) trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về hai đường thẳng song song. Hai đường thẳng không ….. thì song song.
- Câu 507 : Chọn trong số các từ hay cụm từ: có điểm chung (1); không trùng nhau và không cắt nhau (2); so le trong (3); đồng vị (4) điền vào chỗ trống (…) trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về hai đường thẳng song song. Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc…….bằng nhau thì song song
- Câu 508 : Cho hình bs 4 (hai đường thẳng a và b song song với nhau). Cho biết số đo của mỗi góc: ∠(D1 ) ; ∠(D2 ) ; ∠(D3 ) ; ∠(D3và giải thích cách tìm.
- Câu 509 : Cho hình bs 5. Hai đường thẳng Mz và Ny có song song với nhau hay không ? Vì sao ?
- Câu 510 : Cho hình bs 5. Hai đường thẳng Ny và Ox có song song với nhau hay không ? Vì sao ?
- Câu 511 : Vẽ đường thẳng a và điểm A không thuộc a. Vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a. Vẽ được mấy đường thẳng b như thế?
- Câu 512 : Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có không quá một đường thẳng song song với...
- Câu 513 : Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có nhiều nhất một đường thẳng song song với...
- Câu 514 : Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với...
- Câu 515 : Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau. Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì...
- Câu 516 : Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau. Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua A và song song với a là...
- Câu 517 : Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a // b. Vẽ đường thẳng c cắt a tại điểm A. Hỏi c có cắt b hay không? Hãy vẽ hình, quan sát và trả lời câu hỏi trên
- Câu 518 : Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a // b. Vẽ đường thẳng c cắt a tại điểm A. Hỏi c có cắt b hay không? Hãy suy ra rằng: Nếu a//b và c cắt a thì c cắt b
- Câu 519 : Trên hình bên, hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B. Lấy một cặp góc so le trong (chẳng hạn cặp A4,B1) rồi đo xem hai góc đó có bằng nhau không?
- Câu 520 : Trên hình bên, hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy lí luận vì sao ∠(A4 ) = ∠(B1 ) theo gợi ý sau:
- Câu 521 : Biết rằng hai đường thẳng a, b song song với nhau. Một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, khi đó mỗi kết quả sau là đúng hay sai ?
- Câu 522 : Xem các hình bs 6(a, b, c, d) sau đây và cho biết trong mỗi trường hợp đó hai đường thẳng a và b có song song với nhau hay không ? Vì sao ?
- Câu 523 : Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Mỗi câu sau đây đúng hay sai ?
- Câu 524 : Cho hình bs 7 (đường thẳng a song song với đường thẳng b và đường thẳng c song song với đường thẳng d).
- Câu 525 : Tính số đo x của góc AOB ở hình dưới, cho biết a//b.
- Câu 526 : dùng eke vẽ hai đường thẳng a,b cùng vuông góc với đường thẳng c
- Câu 527 : Tại sao a//b?
- Câu 528 : Vẽ đường thẳng d cắt a, b lần lượt tại C,D. đánh số các góc đỉnh D,C rồi viết tên các cặp góc bằng nhau.
- Câu 529 : Vẽ a//b và c⊥a
- Câu 530 : Quan sát xem c có vuông góc với b hay không
- Câu 531 : Lí luận tại sao nếu a//b và c⊥a thì c⊥b
- Câu 532 : Vẽ ba đường thẳng a,b,c sao cho b//a và c//a
- Câu 533 : Kiểm tra xem b và c có song song với nhau hay không
- Câu 534 : Lí luận tại sao nếu b//a và c//a thì b//c
- Câu 535 : Vẽ ba đường thẳng a,b,c sao cho a//b//c
- Câu 536 : tại sao d⊥a và d⊥c
- Câu 537 : Làm thế nào để kiểm tra được hai đường thẳng có song song với nhau hay không? Hãy nói các cách kiểm tra mà em biết?
- Câu 538 : Hãy phát biểu các tính chất có liên quan đến tính chất vuông góc và song song của hai đường thẳng. Vẽ hình minh hoạ và ghi các tính chất đó bằng kí hiệu
- Câu 539 : Dùng eke vẽ đường thẳng d’ đi qua A vuông góc với đường thẳng d ở hình bên. (Lẽ dĩ nhiên là chỉ vẽ được đường thẳng d’ trên mặt giấy trong phạm vi khung)
- Câu 540 : Cho hình bs 8 (các đường thẳng Er, Dp và Fq song song với nhau). Khi đó, hai đường thẳng DE và DF có vuông góc với nhau không ? Vì sao ?
- Câu 541 : Cho đường thẳng e cắt hai đường thẳng song song với nhau là nt và mu. Biết rằng Hw là tia phân giác của góc mHG và Gv là tia phân giác của góc nGH (hình bs 9)
- Câu 542 : Cho trước bốn đường thẳng phân biệt m, n, p, q. Biết m song song với n thêm vào đó p vuông góc với m còn q vuông góc với n. Khi đó hai đường thẳng p và q có song song với nhau không?
- Câu 543 : Cho trước bốn đường thẳng phân biệt m, n, p, q. Biết m vuông góc với n thêm vào đó n vuông góc với p còn p vuông góc với q. Khi đó hai đường thẳng m và q có vuông góc với nhau không?
- Câu 544 : Cho trước bốn đường thẳng phân biệt m, n, p, q. Biết m vuông góc với n, p song song với m và q song song với n. Khi đó hai đường thẳng p và q vuông góc với nhau hay song song với nhau.
- Câu 545 : Cho trước bốn đường thẳng phân biệt m, n, p, q. Biết m vuông góc với n, p vuông góc với m và q vuông góc với n. Khi đo hai đường thẳng p và q vuông góc với nhau hay song song với nhau?
- Câu 546 : Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của các định lý sau: Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cắt đường thẳng kia
- Câu 547 : Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của các định lý sau: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia.
- Câu 548 : Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của các định lý sau: Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
- Câu 549 : Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của các định lý sau: Hai đường thẳng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
- Câu 550 : Với hai góc kề bù ta có định lý sau: Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông
- Câu 551 : Điền vào chỗ trống để chứng minh bài toán sau: Gọi DI là tia phân giác của góc MDN. Gọi EDK là góc đối đỉnh của góc IDM. Chứng minh rằng
- Câu 552 : Hãy chứng minh định lí:
- Câu 553 : Chứng minh rằng:
- Câu 554 : Ghi giả thiết, kết luận và chứng minh định lý: “ Hai góc cùng phụ với một góc thứ ba thì bằng nhau ”.
- Câu 555 : Ghi giả thiết, kết luận và chứng minh định lý: “ Hai góc cùng bù với một góc thứ ba thì bằng nhau”.
- Câu 556 : Ghi giả thiết, kết luận và chứng minh định lý: “ Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp trong cùng phía bù nhau thì a và b song song với nhau”.
- Câu 557 : Vẽ hình theo trình tự sau:
- Câu 558 : Hãy viết trình tự vẽ hình để có hình bên rồi đặt câu hỏi thích hợp:
- Câu 559 : Hình dưới cho biết ∠A =140o;∠B =70o;∠C =150o
- Câu 560 : Hình dưới đây cho biết ∠A +∠B +∠C =360o. Chứng minh rằng Ax // Cy
- Câu 561 : Cho hình bs 10 (hai đường thẳng a, b song song với nhau và hai đường thẳng c, d song song với nhau; Dm, Cp, Bq và An tương ứng là các tia phân giác).
- Câu 562 : Trong hình bs 11 ta có tam giác EFG và tia Fm.
- Câu 563 : Cho hình bs 12
- Câu 564 : Hai đường thẳng cắt nhau tạo nên 4 góc (không tính góc bẹt)
- Câu 565 : Hai góc xOy và x’O’y’ có xO // x’O’ và yO // y’O’ (hoặc xO // y’O’ và yO // x’O’) được gọi là hai góc có cạnh tương ứng song song (chẳng hạn hình bs 13).
- Câu 566 : (A) Hai tia phân giác của cặp góc kề nhau thì vuông góc với nhau.
- Câu 567 : Cho góc ∠xOy = 120o. Kẻ Ot là tia phân giác của góc xOy. Kẻ tia Om nằm trong góc xOy và vuông góc với tia Ox. Kẻ tia On nằm trong góc xOy và vuông góc với tia Oy. Với hình vẽ được có bao nhiêu góc bằng 30o ?
- Câu 568 : Cho hình bs 14. Khi đó
- Câu 569 : Cho hình bs 15 (hai đường thẳng FE, GH song song với nhau, hai đường thẳng FG, EH song song với nhau).
- Câu 570 : Cho hình bs 16 (đường thẳng t vuông góc với cả hai đường thẳng m, n). Khi đó, số đo của góc K1bằng
- Câu 571 : Tính giá trị x ở hình dưới:
- Câu 572 : Cho tam giác ABC có ∠A =60o,∠C =50o. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Tính ∠ADB ,∠CDB
- Câu 573 : Cho tam giác ABC, điểm M nằm trong tam giác đó. Tia BM cắt AC ở K. So sánh ∠(AMK) và ∠(ABK)
- Câu 574 : Cho tam giác ABC, điểm M nằm trong tam giác đó. Tia BM cắt AC ở K. So sánh ∠(AMC) và ∠(ABC)
- Câu 575 : Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A, B, C, D (xem hình dưới , trong đó IK//EF)
- Câu 576 : Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ BH vuông góc với AC ( H thuộc AC), kẻ CK vuông góc với AB ( K thuộc AB). Hãy so sánh ∠(ABH) và ∠(ACK.)
- Câu 577 : Cho tam giác ABC có ∠B =∠C =50o. Gọi Am là tia phân giác của góc ngoaì ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Am // BC.
- Câu 578 : Một góc nhọn của eke bằng 30o. Tính góc nhọn còn lại.
- Câu 579 : Một góc nhọn của eke bằng 45o. Tính góc nhọn còn lại
- Câu 580 : Cho tam giác ABC có ∠A =100o,∠B -∠C =20o. Tính ∠B và∠ C
- Câu 581 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tìm góc bằng góc B.
- Câu 582 : Cho hình dưới: Có bao nhiêu tam giác vuông trong hình?
- Câu 583 : Cho hình dưới: Tính số đo các góc nhọn ở các đỉnh C,D,E
- Câu 584 : Cho tam giác ABC có ∠B =70o; ∠C =30o. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc vói BC (H thuộc BC) Tính ∠(BAC)
- Câu 585 : Cho tam giác ABC có ∠B =70o; ∠C =30o. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc vói BC (H thuộc BC) Tính ∠(ADH)
- Câu 586 : Cho tam giác ABC có ∠B =70o; ∠C =30o. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc vói BC (H thuộc BC) Tính ∠(HAD)
- Câu 587 : Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Tính ∠(BIC) biết rằng: ∠B = 80o,∠C = 40o
- Câu 588 : Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Tính ∠(BIC) biết rằng:
- Câu 589 : Trên hình bên có Ax song song với By, ∠(CAx) =50o,∠(CBy) =40o. Tính ∠(ACB) bằng cách xem nó là góc ngoài của một tam giác.
- Câu 590 : Chứng minh rằng tổng ba góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác thì bằng 360º
- Câu 591 : Cho tam giác ABC có ∠A =90o. Gọi E là điểm nằm trên tam giác đó. Chứng minh rằng góc BEC là góc tù.
- Câu 592 : Cho tam giác ABC có ∠A=90o, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Các tia phân giác của ∠C và ∠BAH cắt nhau ở I. Chứng minh rằng: ∠(AIC)=90o
- Câu 593 : Chứng minh rằng nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai tia phân giác của các cặp góc trong cùng phía vuông goác với nhau.
- Câu 594 : Cc ho tam giáABC có: ∠B - ∠C = 20o. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. tính số đo các góc ∠(ADC) , ∠(ADB)
- Câu 595 : Tam giác ABC có ∠A = 40o. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I.
- Câu 596 : Tam giác ABC có ∠A= 75o. Tính ∠B và ∠C, biết : ∠B= 2∠C
- Câu 597 : Tam giác ABC có ∠A= 75o. Tính ∠B và ∠C, biết : ∠B - ∠C= 25o.
- Câu 598 : Tam giác ABC có ∠B = 110o, ∠C = 30o. Gọi Ax là tia đối của tia AC. Tia phân giác của góc BAx cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh rằng tam giác KAB có hai góc bằng nhau.
- Câu 599 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi d là đường thẳng vuông góc với BC tại C. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D và cắt d ở E. Chứng minh rằng tam giác CDE có hai góc bằng nhau.
- Câu 600 : Hai tam giác trong hình dưới đây có bằng nhau không? Nếu có, hãy viết kí hiệu bằng nhau của hai tam giác đó.
- Câu 601 : Cho ΔABC=ΔDEF. Viết các cặp cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau
- Câu 602 : Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC và một tam giác có ba đỉnh H, K, D. Hãy viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác đó biết rằng AB = KD; ∠B =∠K
- Câu 603 : Cho ΔABC=ΔDMN
- Câu 604 : Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ∠A =55o;∠E =75o. Tính các góc còn lại của mỗi tam giác.
- Câu 605 : Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC và một tam giác có ba đỉnh D,E,F. Hãy viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác đó, biết rằng: ∠A =∠F ;∠B =∠E
- Câu 606 : Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC và một tam giác có ba đỉnh D,E,F. Hãy viết kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác đó, biết rằng: AB=ED,AC=FD
- Câu 607 : Trên hình bên có một số tam giác bằng nhau. Hãy quan sát rồi phát hiện các tam giác bằng nhau trong hình vẽ (không xét các tam giác mà các cạnh chưa được kẻ), sau đó kiểm tra lại bằng cách đo.
- Câu 608 : Cắt tam giác ABC bằng giấy có AB = AC và gấp hình theo tia phân giác của góc A. Nếu gấp chia tam giác ABC thành hai tam giác. Hãy đo để kiểm tra xem hai tam giác đó có bằng nhau hay không?
- Câu 609 : Cho ΔABC = ΔDIK. ∠B = 50o, ∠K = 40o. Điền vào chỗ trống: ∠ A = ……
- Câu 610 : Cho ΔABC = ΔDIK. ∠B = 50o, ∠K = 40o. Điền vào chỗ trống: ∠ I = ……
- Câu 611 : Cho ΔABC = ΔDIK. ∠B = 50o, ∠K = 40o. Điền vào chỗ trống: ∠ C = ……
- Câu 612 : Cho ΔABC = ΔDEH. Biết AB = 5cm, AC = 6cm, chu vi tam giác DEH bằng 19cm. Tính độ dài các cạnh của mỗi tam giác DEH.
- Câu 613 : Vẽ tam giác ABC biết độ dài mỗi cạnh bằng 2,5cm. Sau đó đo mỗi góc của tam giác.
- Câu 614 : Cho hai tam giác ABC và ABD có AB = BC = CA = 3cm, AD = BD = 2cm (C và D nằm khác phía đối với AB). Chứng minh rằng: ∠(CAD) =∠(CBD)
- Câu 615 : Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm C, trên tia Oy lấy điểm D sao cho OD = OC. Vẽ các cung tròn tâm C và tâm D có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại E nằm trong xOy. Chứng minh rằng OE là tia phân giác của góc xOy
- Câu 616 : Tìm chỗ sai trong bài làm sau đây của một học sinh (hình bên)
- Câu 617 : Vẽ tam giác ABC có AB = AC = 6cm; BC = 2cm. Sau đó đo góc A để kiểm tra rằng ∠A ≈20o
- Câu 618 : Tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với BC.
- Câu 619 : Cho đoạn thẳng AB. Vẽ cung tròn tâm A bán kính AB và cung tròn tâm B bán kính BA, chúng cắt nhau ở C và D. Chứng minh rằng: ΔABC= ΔABD
- Câu 620 : Cho đoạn thẳng AB. Vẽ cung tròn tâm A bán kính AB và cung tròn tâm B bán kính BA, chúng cắt nhau ở C và D. Chứng minh rằng: ΔACD= ΔBCD
- Câu 621 : Cho tam giác ABC. Vẽ cung tròn tâm A bán kính BC, vẽ cung tròn tâm C bán kính BA, chúng cắt nhau tại D ( D và B nằm khác phía đối với AC). Chứng minh rằng AD // BC
- Câu 622 : Cho đường thẳng xy, các điểm B và C nằm trên xy, điểm A nằm ngoài xy. Dựa vào bài 34, hãy nêu cách vẽ đường thẳng đi qua A và song song với BC.
- Câu 623 : Cho hình bs 1. Điền vào chỗ trống:
- Câu 624 : Vẽ tam giác ABC có BC = 2cm, AB = AC = 3cm.
- Câu 625 : Gọi E là trung điểm của cạnh BC của tam giác ABC trong câu. Chứng minh rằng AE là tia phân giác của BAC.
- Câu 626 : Cho bốn điểm A, B, C, D thuộc đường tròn (O) sao cho AB = CD. Chứng minh rằng ∠(AOB) = ∠(COD)
- Câu 627 : ó đo các góc A và C để kiểm tra rằng ∠A = ∠C = 45o
- Câu 628 : Dựa vào hình dưới, hãy nêu đề toán chứng minh ΔAOC=ΔBOC theo trường hợp cạnh-góc-cạnh.
- Câu 629 : Qua trung điểm I của đoạn thẳng AB, kẻ đường vuông góc với AB, trên đường vuông góc đó lấy hai điểm C và D. nối CA, CB, DA, DB. Tìm các cặp tam giác bằng nhau trong hình vẽ.
- Câu 630 : Vẽ ΔABC có ∠A= 90o, AB = 3cm, AC = 1cm. Sau đó đo góc C để kiểm tra rằng ∠C ≈ 72o.
- Câu 631 : Qua trung điểm M của đoạn AB, kẻ đường thẳng vuông góc với AB lấy điểm K. Chứng minh rằng KM là tia phân giác của góc AKB
- Câu 632 : Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn. Chứng minh rằng AC // BD
- Câu 633 : Cho tam giác ABC có ∠A =90o. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB. Tính số đo góc CDE
- Câu 634 : Cho tam giác ABC có ∠A =90o, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Trên tia phân giác của góc B cắt AC ở D. So sánh các độ dài DA và DE
- Câu 635 : Cho tam giác ABC có ∠A =90o, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Trên tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Tính số đo góc BED
- Câu 636 : Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng: DA = DB
- Câu 637 : Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng: OD ⊥AB
- Câu 638 : Cho các đoạn thẳng AB và CD trên giấy kẻ ô vuông (hình dưới ). Chứng minh rằng AB = CD, AB // CD
- Câu 639 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AB và bằng AB (D khác phía C đối với AB), vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AC và bằng AC (E khác phía B đối với AC).Chứng minh rằng: DC = BE
- Câu 640 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AB và bằng AB (D khác phía C đối với AB), vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AC và bằng AC (E khác phía B đối với AC).Chứng minh rằng: DC ⊥BE
- Câu 641 : Cho tam giác ABC có ∠B =2∠C . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. trên tia đối của tia BD lấy điểm E sao cho BE = AC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm K sao cho CK = AB. Chứng minh rằng AE = AK.
- Câu 642 : Cho tam giác ABC, K là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia KC lấy điểm M sao cho KM = KC. Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN = EB. Chứng minh rằng A là trung điểm của MN
- Câu 643 : Cho hình bs 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
- Câu 644 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đoạn. Kẻ các đoạn thẳng AC, CB, BD, DA. Tìm các tia phân giác của các góc (khác góc bẹt) trên hình.
- Câu 645 : Cho tam giác nhọn ABC, M là trung điểm của BC. Đường vuông góc với AB tại B cắt đường thẳng AM tại D. Trên tia MA lấy điểm E sao cho ME = MD. Chứng minh rằng CE vuông góc với AB
- Câu 646 : Cho tam giác ABC có ∠A = 110°, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho MK = MA. Tính số đo của góc ACK.
- Câu 647 : Cho tam giác ABC có ∠A = 110°, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho MK = MA. Vẽ về phía ngoài của tam giác ABC các đoạn thẳng AD, AE sao cho AD vuông góc với AB và AD = AB, AE vuông góc với AC và AE = AC. Chứng minh rằng ΔCAK = ΔAED
- Câu 648 : Cho tam giác ABC có ∠A = 110°, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho MK = MA. Chứng minh rằng MA vuông góc với DE.
- Câu 649 : Vẽ tam giác ABC biết ∠B =90o,∠C =60o, BC = 2cm. Sau đó đo AC để kiểm tra rằng AC = 4cm.
- Câu 650 : Tìm các tam giác bằng nhau ở hình dưới (không xét tam giác mà các cạnh chưa được kẻ)
- Câu 651 : Cho tam giác ADE có ∠D = ∠E. Tia phân giác của góc D cắt AE ở điểm M. Tia phân giác của góc E cắt AD ở điểm N. So sánh các độ dài DN và EM
- Câu 652 : Cho hình bên, trong đó AB // HK, AH // BK. Chứng minh rằng AB = HK; AH = BK
- Câu 653 : Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở O. Kẻ OD⊥AC, kẻ OE⊥AB. Chứng minh rằng OD = OE
- Câu 654 : Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE. Chứng minh rằng BE = CD
- Câu 655 : Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE.
- Câu 656 : Cho tam giác ABC có ∠B =∠C Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. chứng minh rằng: BD = DC; AB = AC
- Câu 657 : Cho hình dưới, chứng minh rằng O là trung điểm của mỗi đoạn thẳng AD, BC
- Câu 658 : Cho hình dưới trong đó DE // AB, DF // AC, EF // BC. Tính chu vi tam giác DFE
- Câu 659 : Cho đoạn thẳng AB. Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AB. Qua B vẽ đường thẳng n vuông góc với AB. Qua trung điểm O của AB vẽ một đường thẳng cắt m ở C và cắt n ở D. So sánh các độ dài OC và OD.
- Câu 660 : Cho tam giác ABC có AB = 2,5cm, AC = 3 cm; BC = 3,5 cm. Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, qua C vẽ đường thẳng song song với AB, chúng cắt nhau tại D. Tính chu vi tam giác ACD.
- Câu 661 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DE vuông góc vớ BC. Chứng minh rằng AB = BE
- Câu 662 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Qua A kẻ đường thẳng xy (B, C nằm cùng phía đối với xy). Kẻ BD và CE vuông góc với xy. Chứng minh rằng: ΔBAD = ΔACE
- Câu 663 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Qua A kẻ đường thẳng xy (B, C nằm cùng phía đối với xy). Kẻ BD và CE vuông góc với xy. Chứng minh rằng: DE = BD + CE
- Câu 664 : Cho tam giác ABC. Vẽ ở phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông tại A và ABD, ACE có AB = AD, AC = AE. Kẻ AH vuông góc với BC, DM vuông góc với AH, EN vuông góc với AH. Chứng minh rằng: DM = AH
- Câu 665 : Cho tam giác ABC. Vẽ ở phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông tại A và ABD, ACE có AB = AD, AC = AE. Kẻ AH vuông góc với BC, DM vuông góc với AH, EN vuông góc với AH. Chứng minh rằng: MN đi qua trung điểm của DE
- Câu 666 : Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E và song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh rằng: AD = EF
- Câu 667 : Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E và song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh rằng: ΔADE=Δ EFC
- Câu 668 : Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E và song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh rằng: AE=EC
- Câu 669 : Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh rằng: DB = CF
- Câu 670 : Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh rằng: Δ BDC= Δ FCD
- Câu 671 : Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh rằng: DE//BC và DE =1/2BC
- Câu 672 : Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho AD = BE. Qua D và E, vẽ các đường thẳng song song với BC, chúng cắt AC theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng DM + EN = NC
- Câu 673 : Cho tam giác ABC có:∠ A =60o
- Câu 674 : Cho tam giác ABC và tam giác có 3 đỉnh là D,E,F. Biết AB= DF và ∠B=∠D
- Câu 675 : Cho tam giác ABC trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB.Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC. Một đường thẳng đi qua A cắt DE và BC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng: BC // DE
- Câu 676 : Cho tam giác ABC trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB.Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC. Một đường thẳng đi qua A cắt DE và BC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng: AM = AN
- Câu 677 : Chứng minh rằng nếu hai tam giác bằng nhau thì hai đường cao tương ứng bằng nhau
- Câu 678 : Cho tam giác giác ABC vuông tại A có AB = AC. Lấy điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BE cắt đường thẳng CA tại K. Chứng minh rằng AK = AC.
- Câu 679 : Tính góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 50o,bằng ao.
- Câu 680 : Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân biết góc ở đáy bằng 50o,bằng ao
- Câu 681 : Cho tam giác ABC cân tại A có ∠A= 100°. Lấy điểm M thuộc cạnh AB, điểm N thuộc cạnh AC sao cho AM = AN. Chứng minh rằng MN // BC
- Câu 682 : Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB. Chứng minh rằng BM = CN
- Câu 683 : Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm H thuộc cạnh AC, điểm K thuộc cạnh AB sao cho AH = AK. Gọi O là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng ΔOBClà tam giác cân.
- Câu 684 : Vẽ lại hình bên vào vở rồi đặt bài toán vẽ tam giác để có hình bên.
- Câu 685 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh rằng ΔADE là tam giác cân.
- Câu 686 : Cho tam giác ABC. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. trên tia đối của tia BA lấy E sao cho BE = BC. Chứng minh rằng BD // EC
- Câu 687 : Tính số đo các góc của tam giác ACD như hình bên.
- Câu 688 : Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ điểm D sao cho A là trung điểm của BD. Tính số đo góc BCD
- Câu 689 : Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng 3cm. Gọi D là một điểm thuộc đáy BC. Qua D, kẻ cac đường thẳng song song vói các cạnh bên, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại F và E. Tính tổng DE + DF
- Câu 690 : Cho tam giác đều ABC. Lấy các điểm D, E , F theo thứ tự thuộc các cạnh AB, BC và CA sao cho AD = BE = CF. Chứng minh rằng tam giác DEF là tam giác đều?
- Câu 691 : Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC. Gọi giao điểm của đường thẳng này với AB, AC theo thứ tự là D,E.
- Câu 692 : Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn, tính số đo góc AMB.
- Câu 693 : Đặt đề toán theo hình dưới đây. Sau đó vẽ lại hình theo đề toán rồi đo goác DAE
- Câu 694 : Chứng minh rằng tam giác ABC vẽ trên giấy kẻ ô vuông (hình dưới ) là tam giác nhọn.
- Câu 695 : Góc ADB trên hình bs 3 có số đo bằng
- Câu 696 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Tính số đo góc ADB
- Câu 697 : Cho tam giác cân ABC có ∠A= 100o. Trên cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BD = BA, CE = CA. Tính số đo góc DAE.
- Câu 698 : Cho hình bs 4. Chứng minh rằng :
- Câu 699 : Cho tam giác ABC vuông tại A, ∠B = 30o. Chứng minh rằng AC = (1/2)BC.
- Câu 700 : Tính cạnh góc vuông của một tam giác vuông biết cạnh huyền bằng 13 cm, cạnh góc vuông kia bằng 12 cm
- Câu 701 : Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AC= 20cm, AH = 12 cm và BH = 5cm
- Câu 702 : Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD và DA trên hình dưới.
- Câu 703 : Màn hình của một máy thu hình có dạnh hình chữ nhật, chiều rộng 12 inh-sơ, đường chéo 20inh-sơ. Tính chiều dài
- Câu 704 : Tính đường chéo của một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 10dm, chiều rộng 5dm
- Câu 705 : Hai đoạn thẳng AC, BD vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn thẳng. Tính các độ dài AB,BC,CD,DA biết AC = 12 cm; BD = 16cm
- Câu 706 : ính độ dàTi các cạnh góc vuông của một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng: 2cm
- Câu 707 : Tính độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng: cm
- Câu 708 : Tính cạnh đáy BC của tam giác cân ABC trên các hình dưới đây. Trên hình bên trái: AH = 7cm; HC = 2cm
- Câu 709 : Tính cạnh đáy BC của tam giác cân ABC trên các hình dưới đây. Trên hình bên phải: AH = 4cm; HC = 1cm
- Câu 710 : Bạn An đi từ nhà mình (A) qua nhà bạn Bảo (B) rồi đến nhà bạn Châu (C) . Lúc trở về, An qua nhà bạn Dũng (D) rồi trở về nhà mình (hình bên). So sánh quãng đường lúc đi và quãng đường lúc về của An, quãng đường nào dài hơn.
- Câu 711 : Cho các số : 5;8;9;12;13;15;17 . Hãy chọn ra các bộ ba có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông
- Câu 712 : Chứng minh rằng tam giác ABC vẽ trên giấy kẻ ô vuông (hình dưới) là tam giác vuông cân
- Câu 713 : Độ dài x trên hình bs 5 bằng
- Câu 714 : Một tam giác vuông có các cạnh góc vuông với 7 và 24, chu vi bằng 112 cm. Tính độ dài cạnh huyền
- Câu 715 : Tìm số tự nhiên a, biết rằng a, 8, 15 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
- Câu 716 : Cho tam giác cân tại A. Kẻ AD vuông góc với BC. Chứng minh rằng AD là tia phân giác của góc A
- Câu 717 : Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BD vuông góc với AC, kẻ CE vuông góc với AB. Gọi K là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng AK là tia phân giác của góc A.
- Câu 718 : Tam giác ABC có M là trung điểm BC,AM là tia phân giác góc A. Kẻ MH vuông góc với AB, MK vuông góc với AC. Chứng minh rằng: MH = MK
- Câu 719 : Tam giác ABC có M là trung điểm BC,AM là tia phân giác góc A. Kẻ MH vuông góc với AB, MK vuông góc với AC. Chứng minh rằng: ∠B =∠C
- Câu 720 : Cho tam giác ABC cân tại A. Các đường trung trực của AB, AC cắt nhau ở I. chứng minh rằng AI là tia phân giác góc A.
- Câu 721 : Cho tam giác ABC cân tại A. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AB, qua C kẻ đường thẳng vuông góc với AC, chúng cắt nhau tại D. Chứng minh rằng AD là tia phân giác của góc A.
- Câu 722 : Tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân
- Câu 723 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tai BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ BH vuông với AD, kẻ CK vuông góc với AE. Chứng minh rằng: BH = CK
- Câu 724 : Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cát nhau tại I. chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A.
- Câu 725 : Cho tam giác AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt đường trung trực của BC tại I. kẻ IH vuông góc với đường thẳng AB, kẻ IK vuông góc với đường thẳng AC. Chứng minh rằng BH = CK.
- Câu 726 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai ?
- Câu 727 : Các tam giác vuông ABC và DEF có ∠A = ∠D = 90o,AC = DF,∠B = ∠E.Các tam giác vuông có bằng nhau không
- Câu 728 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối BC lấy điểm D, Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho ∠BAD = ∠CAE. Kẻ BH vuông góc với AD (H ∈ AD). kẻ CK vuông góc với AE (K ∈ AE). Chứng minh rằng : BD = CE
- Câu 729 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối BC lấy điểm D, Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho ∠BAD = ∠CAE. Kẻ BH vuông góc với AD (H ∈ AD). kẻ CK vuông góc với AE (K ∈ AE). Chứng minh rằng : BH = CK
- Câu 730 : Cho đoạn thẳng AB. Vẽ các cung tâm A và B có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại C và D. chứng minh rằng CD là đường trung trực của AB.
- Câu 731 : Cho tam giác ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB = EC < 1/2 DE. Kẻ BM ⊥AD, kẻ CN⊥AE. Chứng minh rằng BM = CN
- Câu 732 : Cho tam giác ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB = EC < 1/2 DE. Gọi I là giao điểm của MB và NC. Tam giác IBC là tam giác gì? Chứng minh điều đó?
- Câu 733 : Cho tam giác ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB = EC < 1/2 DE. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc BAC
- Câu 734 : Cho hình dưới trong đó AE ⊥BC. Tính AB biết AE = 4m; AC = 5m; BC = 9m
- Câu 735 : Tìm các tam giác bằng nhau trong hình bên
- Câu 736 : Tìm các tam giác cân trên hình dưới
- Câu 737 : Bạn Mai vẽ tia phân giác của một góc như sau: đánh dấu trên hai cạnh của bốn góc bốn đoạn thẳng bằng nhau: OA = AB = OC = CD (hình dưới). Kẻ các đoạn AD, BC chúng cắt nhau ở K. Hãy giải thích vì sao OK là tia phân giác của góc O.
- Câu 738 : Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH ⊥ AC. Gọi D là một điểm thuộc cạnh đáy BC. Kẻ DE ⊥ AC, DF ⊥ AB.
- Câu 739 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB/AC = 3/4 và BC = 15cm. Tính độ dài AB, AC
- Câu 740 : Trên hình bs 6 , có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau ?
- Câu 741 : Cho hình bs 7. Chứng minh rằng OA = OB
- Câu 742 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên Tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng IB = IC, ID = IE.
- Câu 743 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên Tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng BC song song DE.
- Câu 744 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên Tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi I là giao điểm của BE và CD. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng ba điểm A, M, I thẳng hàng.
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ