Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường...
- Câu 1 : Tìm điều kiện của bất phương trình \(\frac{{2x - 3}}{{2x + 3}} > x + 1\).
A. \(x \ne - \frac{3}{2}\)
B. \(x \ne \frac{3}{2}\)
C. \(x \ne - \frac{2}{3}\)
D. \(x \ne \frac{2}{3}\)
- Câu 2 : Tìm nghiệm của nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = - 4x + 12\).
A. x = - 3
B. x = 3
C. x = 4
D. x = - 4
- Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + 8x + m - 2019\) là một tam thức bậc hai ?
A. \(m \ne - 2\)
B. \(m \ne 2\)
C. \(m \in \emptyset \)
D. \(m \ne \pm 2\)
- Câu 4 : Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là \(\frac{{5\pi }}{4}\) thì số đo bằng độ của cung tròn đó là?
A. \(172^0\)
B. \(15^0\)
C. \(225^0\)
D. \(5^0\)
- Câu 5 : Khẳng định nào dưới đây sai? (giả thiết các biểu thức có nghĩa).
A. \(\cot \left( { - a} \right) = - \cot a\)
B. \(\cos \left( { - a} \right) = \cos a\)
C. \(\tan \left( { - a} \right) = \tan a\)
D. \(\sin \left( { - a} \right) = - \sin a\)
- Câu 6 : Khẳng định nào dưới đây sai?
A. \(\cos 2a = 2\cos a - 1\)
B. \(\cos 2\alpha = 1 - 2{\sin ^2}\alpha \)
C. \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\)
D. \(\sin 2a = 2\sin a\cos a\)
- Câu 7 : Đường thẳng \(2x - 3y + 2019 = 0\) có một vecto pháp tuyến là?
A. \(\overrightarrow n = \left( {2;3} \right)\)
B. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;2} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 3} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {3;2} \right)\)
- Câu 8 : Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0\). Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (C) có tâm I(1;- 2)
B. (C) có tâm I(- 1;2)
C. (C) có tâm I(1;- 2) và bán kính R = 2
D. (C) có bán kính R = 2
- Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 2018} > \sqrt {2018 - x} \) là
A. \(\left\{ {2018} \right\}\)
B. \(\left( {2018; + \infty } \right)\)
C. \(\emptyset \)
D. \(\left( { - \infty ;2018} \right)\)
- Câu 10 : Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\tan \alpha < 0\)
B. \(\cot \alpha > 0\)
C. \(\sin \alpha > 0\)
D. \(\cos \alpha > 0\)
- Câu 11 : Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(\sin 2x\) bằng ?
A. \( - \frac{3}{4}\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{3}{8}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
- Câu 12 : Khoảng cách từ điểm A(2;3) đến đường thẳng \(\Delta : - 3x - 4y + 10 = 0\) là?
A. \( - \frac{8}{5}\)
B. \( \frac{8}{5}\)
C. 0
D. \( \frac{2}{5}\)
- Câu 13 : Cho 2 điểm A(5;- 1), B(- 3;7). Phương trình đường tròn đường kính AB là
A. \({x^2} + {y^2} + 2x - 6y - 22 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} - 2x - 6y - 22 = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} - 2x - 6y + 22 = 0\)
D. Đáp án khác.
- Câu 14 : Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. \(f\left( x \right) = 3x - 9\)
B. \(f\left( x \right) = 2x + 6\)
C. \(f\left( x \right) = - x + 3\)
D. \(f\left( x \right) = 2x - 6\)
- Câu 15 : Số giá trị nguyên x trong \(\left[ { - 2019;2019} \right]\) thỏa mãn bất phương trình \(\left| {2x + 1} \right| < 3x\) là
A. 4039
B. 4038
C. 2019
D. 2018
- Câu 16 : Kết quả đơn giản của biểu thức \({\left( {\frac{{\cos \alpha + \cot \alpha }}{{\sin \alpha + 1}}} \right)^2} + 1\) bằng
A. \(\frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\)
B. \(1 + \tan \alpha \)
C. 2
D. \(\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\)
- Câu 17 : Trên đường tròn bán kính R = 6, cung \(60^0\) có độ dài bằng bao nhiêu?
A. \(l = \frac{\pi }{2}\)
B. \(l = 4\pi \)
C. \(l = 2\pi \)
D. \(l = \pi \)
- Câu 18 : Cho 3 đường thẳng \((d_1): 2x+3y+1=0, (d_2): x+4y-3=0, (d_3): \left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 3t\\
y = 1 + 2t
\end{array} \right.;t \in R\). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của \((d_1), (d_2)\) và song song với \((d_3)\).A. \(2x + 3y - 1 = 0\)
B. \(15x - 10y + 53 = 0\)
C. \(2x + 3y + 1 = 0\)
D. \( - 3x + 2y - \frac{{53}}{5} = 0\)
- Câu 19 : Đường tròn có tâm I(1;1) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = - 5 + 4t\\
y = 3 - 3t
\end{array} \right.\) có phương trình:A. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y + 6 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 2 = 0\)
D. \({x^2} + {y^2} + 2x + 2y - 2 = 0\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề