Dao động điều hòa
- Câu 1 : Phát biểu định nghĩa của dao động điều hòa ?
- Câu 2 : Viết phương trình của dao động điều hòa và giải thích các đại lượng trong phương trình?
- Câu 3 : Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn thể hiện ở chỗ nào?
- Câu 4 : Nêu định nghĩa chu kì và tần số của dao động điều hòa.
- Câu 5 : Giữa chu kì, tần số và tần số góc có mối liên hệ như thế nào?
- Câu 6 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x=Acos(ωt +φ)a) Lập công thức tính gia tốc và vận tốc của vậtb) Ở vị trí nào thì vận tốc bằng 0? Ở vị trí nào thì gia tốc bằng 0?c) Ở vị trí nào thì vận tốc có độ lớn cực đại ? Ở vị trí nào thì gia tốc có độ lớn cực đại?
- Câu 7 : Một con lắc dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật lí là bao nhiêu?
A 12 cm.
B - 12 cm.
C 6 cm.
D -6 cm.
- Câu 8 : Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A π rad/s; 2 s; 0,5 Hz.
B 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz.
C 2π rad/s; 1 s; 1 Hz.
D rad/s; 4 s; 0,25 H
- Câu 9 : Cho phương trình của dao động điều hòa x = - 5cos(4πt) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A 5 cm; 0 rad.
B 5 cm; 4π rad.
C 5 cm; (4πt) rad.
D 5 cm; π rad.
- Câu 10 : Phương trình của dao động điều hòa là x = 2cos(5t -\({\pi \over 6}\)) (cm). Hãy cho biết biên độ, pha ban đầu, và pha ở thời điểm t của dao động.
- Câu 11 : Một vật chuyển động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng 0 tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng 0. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Tính:a) Chu kì. b) Tần số. c) Biên độ.
- Câu 12 : Tốc độ một vật dao động điều hòa cực đại khi nào ?
A Khi t = 0
B Khi \(t = {T \over 4}\)
C Khi \(t = {T \over 2}\)
D Khi vật đi qua vị trí cân bằng
- Câu 13 : Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,60 m/s trên một đường tròn đường kính 0,40 m. Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số góc là:
A 0,20 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s
B 0,40 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s
C 0,20 m; 0,48 s ;
D 0,20 m; 4,2 s ; 1,5 rad/s
- Câu 14 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5\cos \pi t(cm)\). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu ?
A \( - 5\pi cm/s\)
B \( 5\pi cm/s\)
C 5 cm/s
D \({5 \over \pi }cm/s\)
- Câu 15 : Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm là \(x = A\cos \left( {\omega t - {\pi \over 2}} \right){\mkern 1mu} cm\) . Hỏi gốc thời gian được chọn vào lúc nào ?
A Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.
D Lúc chất điểm ở vị trí biên x= -A.
- Câu 16 : Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình \(x = 10\cos \left( {\pi t + {\pi \over 6}} \right){\mkern 1mu} (cm)\) .Lấy \({\pi ^2} = 10\) .Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A 10π cm/s2.
B 10 cm/s2.
C 100 cm/s2.
D 100π cm/s2.
- Câu 17 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: \(x = 2\cos \left( {2\pi t + {\pi \over 2}} \right){\mkern 1mu} cm\).Tại t = 0,25 s chất điểm có li độ bằng
A \(\sqrt 3 {\rm{ }}\) cm
B \(-\sqrt 3 {\rm{ }}\) cm
C 2 cm
D - 2 cm
- Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A 16cm
B 4 cm.
C 32 cm.
D 8 cm
- Câu 19 : Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
A 25,1 cm/s
B 2,5 cm/s.
C 63,5 cm/s.
D 6,3 cm/s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất