Đề thi online - Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân...
- Câu 1 : Số \({3^{2005}}\) có chữ số tận cùng là
A \(1\)
B \(2\)
C \(3\)
D \(4\)
- Câu 2 : Tính bằng cách hợp lí:\(a)\,\,\,{\left( {{{3.4.2}^{16}}} \right)^2}:\left( {{{11.2}^{13}}{{.4}^{11}} - {{16}^9}} \right)\) \(b)\,\,\,10.\frac{{{4^6}{{.9}^5} + {6^9}.120}}{{{8^4}{{.3}^{12}} - {6^{11}}}}\)
A a) \(2\)
b) \(8\)
B a) \(3\)
b) \(7\)
C a) \(4\)
b) \(9\)
D a) \(5\)
b) \(9\)
- Câu 3 : Tìm \(x\):\(a)\,\,\,\,{\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200\)\(b)\,\,\,\,\,{5^{x - 2}} - {3^2} = {2^4} - \left( {{6^8}:{6^6} - {6^2}} \right)\)
A a)\(4\)
b)\(5\)
B a)\(3\)
b)\(4\)
C a)\(-3\)
b)\(-4\)
D a)\(3,5\)
b)\(4,5\)
- Câu 4 : Không tính trực tiếp hãy so sánh:a)\({2^{300}}\) và \({3^{200}}\) b)\({202^{303}}\) và \({303^{202}}\)
A \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,{2^{300}} > {3^{200}}\\
b)\,\,{303^{202}} > {202^{303}}
\end{array}\)B \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,{2^{300}} < {3^{200}}\\
b)\,\,{303^{202}} > {202^{303}}
\end{array}\)C \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,{2^{300}} > {3^{200}}\\
b)\,\,{303^{202}} < {202^{303}}
\end{array}\)D \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,{2^{300}} < {3^{200}}\\
b)\,\,{303^{202}} < {202^{303}}
\end{array}\) - Câu 5 : Tính: \(A = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{100}}\)
A \(A = \frac{{{2^{101}} + 1}}{2}\)
B \(A = \frac{{{2^{101}} - 1}}{2}\)
C \(A = {2^{101}} - 1\)
D \(A = {2^{101}} + 1\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số