Bài tập về số nguyên tố - tổ hợp số !!
- Câu 1 : Tìm các ước nguyên tố của các số 30, 210, 2310
- Câu 2 : Chứng tỏ rằng các số 31, 211, 3201, 10031 là các số nguyên tố
- Câu 3 : Phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố.
- Câu 4 : Số 360 có bao nhiêu ước.
- Câu 5 : Tìm tất cả các ước của 360.
- Câu 6 : Tìm số nhỏ nhất A có : 6 ước
- Câu 7 : Chứng tỏ rằng các số sau đây là hợp số
- Câu 8 : Các số sau là nguyên tố hay hợp số
- Câu 9 : Cho 3 số a = 720, b = 36, c = 54
- Câu 10 : Đố vui: Ngày sinh nhật của bạn
- Câu 11 : Phân tích A = 26406 ra thừa số nguyên tố. A có chia hết các số sau hay không 21, 60, 91, 140, 150, 270
- Câu 12 : Chứng tỏ rằng nếu 3 số a, a + n, a + 2n đều là số nguyên tố lớn hơn 3 thì n chia hết cho 6.
- Câu 13 : Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì (p – 1)(p + 1) chia hết cho 24
- Câu 14 : Tìm tất cả các số nguyên tố p có dạng
- Câu 15 : Tìm số nguyên tố p sao cho các số sau củng là số nguyên tố
- Câu 16 : Hai số nguyên tố gọi là sinh đôi nếu chúng là hai sô nguyên tố lẽ liên tiếp ( p > 3). Chứng minh rằng một số tự nhiên nằm giữa hai số nguyên tố sinh đôi thì chia hết cho 6.
- Câu 17 : Một số nguyên tốp chia hêt cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm số dư r
- Câu 18 : Điền các chử số thích hợp trong phép phân tích ra thừa số nguyên tố
- Câu 19 : Tìm số tự nhiên có 4 chử số, chứ số hàng nghìn bằng chử số hàng đơn vị, chử số hàng trăm bằng chử số hàng chục và số đố viết được dưới dạng tích của ba số nguyên tố liên tiếp.
- Câu 20 : Chứng minh rằng nếu 2n – 1 là số nguyên tố (n > 2) thì 2n + 1 là hợp số.
- Câu 21 : Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất .
- Câu 22 : 1.Chứng minh rắng số dư trong phép chia một số nguyên tố cho 30 chỉ có thể là 1 hoặc là số nguyên tố. Khi chia cho 60 thì kết quả ra sao
- Câu 23 : Tìm tất cả các số nguyên tố p để 2p + p2 còng là số nguyên tố
- Câu 24 : Tìm Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố a, b, c sao cho abc < ab + bc + ca
- Câu 25 : Tìm sao cho : n3 – n2 + n – 1 là số nguyên tố
- Câu 26 : Tìm 2 số tự nhiên , sao cho tổng và tích của chúng đều là số nguyên tố
- Câu 27 : Tìm các số nguyên tố a, b, c thoả mãm điều kiện abc = 3(a + b + c)
- Câu 28 : 1. Tìm số nguyên tố a biết rằng 2a + 1 là lập phương của một số nguyên tố
- Câu 29 : Tìm tất cả các số có hai chử số sao cho là số nguyên tố?
- Câu 30 : Tìm các số nguyên tố x, y, z thoả mãn xy + 1 = z
- Câu 31 : Cho , chứng minh A = n4 + 4n và hợp số với n > 1
- Câu 32 : Tìm để
- Câu 33 : Chứng minh rằng trong 15 số tự nhiên lớn hơn 1 không vượt quá 2004 và đôi một nguyên tố cùng nhau Tìm được một số là số nguyên tố.
- Câu 34 : Tìm số nguyên tố sao cho là số nguyên tố và
- Câu 35 : Chứng minh rằng nếu n và n2 + 2 là các số nguyên tố thì cũng là số nguyên tố.
- Câu 36 : Cho ,chứng minh rằng các số sau là hợp số:
- Câu 37 : p là số nguyên tố lớn hơn 5, chứng minh rằng (mod 240).
- Câu 38 : Chứng minh rằng dãy có vô số hợp số.
- Câu 39 : Chứng minh rằng với mỗi số nguyên tố p có vô số dạng chia hết cho p.
- Câu 40 : Ta biết rằng có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. Tổng của 25 số nguyên tố đó là số chẳn hay số lẻ.
- Câu 41 : Tổng của 3 số nguyên tố bằng 1012. Tìm số nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.
- Câu 42 : Tìm 4 số nguyên tố liên tiếp, sao cho tổng của chúng là số nguyên tố.
- Câu 43 : Tổng của hai số nguyên tố có thể bằng 2003 hay không.
- Câu 44 : Tìm số nguyên tố có 3 chữ số , biết rằng nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì ta được một số là lập phương của một số tự nhiên
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số