Trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Bài 1 Đại cương về ph...
- Câu 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{5}{{{x^2} - x - 1}} = \sqrt[3]{x}.\)
A. \(x \ge 2\)
B. \(x \in \emptyset \)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 3}\\\begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 2\end{array}\end{array}} \right.\)
D. \(x \ne \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
- Câu 2 : Tìm điều kiện xác định của phương trình \(1 + \sqrt {2x - 4} = \sqrt {2 - 4x} .\)
A. \(x \ge 2\)
B. \(x \in \emptyset \)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 3}\\\begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 2\end{array}\end{array}} \right.\)
D. \(x \ne \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
- Câu 3 : Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt { - {x^2} + x - 1} + x = 1.\)
A. \(x \ge \frac{3}{4}\)
B. \(x \in \emptyset \)
C. \(x = 2\)
D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1}\\{x = 2}\end{array}} \right.\)
- Câu 4 : Tìm số nghiệm của các phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 2} }} = \frac{1}{{\sqrt {x - 2} }} - \sqrt {x - 2} .\)
A. 1 nghiệm duy nhất
B. vô nghiệm.
C. 3 nghiệm
D. 5 nghiệm
- Câu 5 : Tìm số nghiệm của các phương trình \(\sqrt {\sqrt x - 1} ({x^2} - x - 2) = 0.\)
A. 1 nghiệm duy nhất
B. vô nghiệm.
C. 2 nghiệm
D. 5 nghiệm
- Câu 6 : Tìm số nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 4} = 8 - 3x.\)
A. 1 nghiệm duy nhất
B. vô nghiệm.
C. 3 nghiệm
D. 5 nghiệm
- Câu 7 : Tìm \(m\) để cặp phương trình sau tương đương:\({x^2} + mx - 1 = 0\) (1) và \(\left( {m - 1} \right){x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x + m - 3 = 0\) (2)
A. \(m = 1\)
B. \(m = - 1\)
C. \(m = 2\)
D. \(m = \emptyset \)
- Câu 8 : Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {2x + 1} \right| = \left| {x - 2} \right|.\)
A. 1 nghiệm duy nhất
B. vô nghiệm.
C. 2 nghiệm
D. 5 nghiệm
- Câu 9 : Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {2x + 1} \right| = x - 1.\)
A. 1 nghiệm duy nhất
B. vô nghiệm.
C. 3 nghiệm
D. 2 nghiệm
- Câu 10 : Tìm \(m\) để cặp phương trình sau tương đương:\(2{x^2} + mx - 2 = 0\) (3) và \(2{x^3} + \left( {m + 4} \right){x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x - 4 = 0\) (4)
A. \(m = 1\)
B. \(m = 4\)
C. \(m = 2\)
D. \(m = 3\)
- Câu 11 : Tập xác định của phương trình \(\sqrt {x - 1} + \sqrt {x - 2} = \sqrt {x - 3} \) là:
A. \((3; + \infty )\)
B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)
- Câu 12 : Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {x - 2} + \frac{{{x^2} + 5}}{{\sqrt {7 - x} }} = 0\) là:
A. \(x \ge 2\)
B. \(x < 7\)
C. \(2 \le x \le 7\)
D. \(2 \le x < 7\)
- Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x} = \sqrt {2x - {x^2}} \) là:
A. \(T = \left\{ 0 \right\}\)
B. \(T = \emptyset \)
C. \(T = \left\{ {0;2} \right\}\)
D. \(T = \left\{ 2 \right\}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề