Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Tia X được tạo ra bằng cách nào?
A. Cho một chùm êlectron tốc độ chậm bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
B. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
- Câu 2 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ, khoảng vân i là:
A. i=λD/a
B. i=D/aλ
C. i=aD/λ
D. i=a/D.λ
- Câu 3 : Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 3.105rad/s
B. 4.105rad/s
C. 105rad/s
D. 2.105rad/s
- Câu 4 : Tia tử ngoại được phát ra từ nguồn nào sau đây:
A. Máy sấy
B. Hồ quang điện
C. Lò nướng
D. Bếp củi
- Câu 5 : Một mạch dao động LC gồm cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=0,8πμF. Tần số riêng của dao động trong mạch bằng 12,5kHzthì L bằng
A. 1πmH
B. 2πmH
C. 3πmH
D. 4πmH
- Câu 6 : Sóng nào sau đây có thể phản xạ ở tầng điện ly?
A. Sóng ngắn.
B. Sóng trung.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
- Câu 7 : Trong thí nghiệm Iâng - giao thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ λ1=0,460μm và λ2. Vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 3 của λ2. Tính bước sóng λ2:
A. 0,613μm
B. 0,512μm
C. 0,620μm
D. 0,586μm
- Câu 8 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung C của tụ điện lên 9 lần thì chu kì dao động của mạch
A. Giảm đi 9 lần.
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Tăng lên 3 lần
- Câu 9 : Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidrô phát ra phôtôn có bước sóng λ= 0,6563μm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861μm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng:
A. 0,1702μm
B. 1,1424μm
C. 1,8744μm
D. 0,2793μm
- Câu 10 : Xét thí nghiệm Iâng sau:Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1=0,56μm và λ2 với 0,67μm<λ2<0,74μm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1,λ2 và λ3, với λ3=7/12.λ2, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác:
A. 23
B. 19
C. 25
D. 21
- Câu 11 : Trong TN Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,0mm
B. 1,3mm
C. 1,1mm
D. 1,2mm
- Câu 12 : Biết hằng số Plăng là \({6,625.10^{ - 34}}Js\), tốc độ ánh sáng trong chân không là \({3.10^8}m/s\). Năng lượng phôtôn của ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,76μm là
A. 3.10−18J
B. 2,6.10−20J
C. 3.10−17J
D. 2,6.10−19J
- Câu 13 : Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch phát xạ thì có thể:
A. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng.
B. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng.
C. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng.
- Câu 14 : Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm: bức xạ có bước sóng λ1=0,54μm và bức xạ có bước sóng λ2=0,35μmthì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v1 và v2 với v2=2v1. Công thoát của kim loại làm ca-tốt là
A. 1,88eV
B. 1,6eV
C. 5eV
D. 10eV
- Câu 15 : Giới hạn quang điện của đồng Cu là λ0=0,30μm. Biết hằng số Plăng h=6,625.10−34J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là
A. 8,526.10−19J
B. 6,625.10−19J
C. 625.10−19J
D. 8,625.10−19J
- Câu 16 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức:
A. f=1/2π√C/L
B. f=1/2π√L/C
C. f=2π√LC
D. f=1/2π√LC
- Câu 17 : Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A=2eV. Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B=10−4T, theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng λ của bức xạ được chiếu là bao nhiêu?
A. 0,46μm
B. 0,5μm
C. 0,75μm
D. 0,6μm
- Câu 18 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe song song cách nhau một khoảng aa và cách đều màn E một khoảng D. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy vân sáng thứ năm cách vân sáng trung tâm 4,5mm. Tại điểm M nằm cách vân trung tâm 3,15mm là
A. vân tối thứ 4
B. vân sáng bậc 4
C. vân tối thứ 3
D. vân sáng bậc 3
- Câu 19 : Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En=−E0/n2, (với E0 là hằng số dương; n=1;2;3,… Tỉ số f1/f2 là:
A. 10/3
B. 27/25
C. 3/10
D. 25/27
- Câu 20 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
- Câu 21 : Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Laiman có những gì?
A. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại
B. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại.
C. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại.
D. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại.
- Câu 22 : Năng lượng của một photon có đặc điểm:
A. giảm dần theo thời gian
B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng
C. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ
- Câu 23 : Kí hiệu: I-Tạo dao động cao tần, II-Tạo dao động âm tần, III-Khuyếch đại dao động, IV-Biến điệu, V-Tách sóng. Việc phát sóng điện từ không có giai đoạn nào sau đây:
A. I,II
B. V
C. IV
D. V,III
- Câu 24 : Tính chất nào không thuộc đặc điểm của tia X ?
A. Gây ra hiện tượng quang điện.
B. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.
C. Hủy diệt tế bào.
D. Làm ion các chất khí.
- Câu 25 : Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu thì không phải màu trắng, thì đó là ánh sáng:
A. đã bị tán sắc.
B. đơn sắc.
C. đa sắc.
D. ánh sáng hồng ngoại.
- Câu 26 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào là sai?
A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
C. Điện trường xoáy có đường sức giống như đường sức điện của một điện tích điểm đứng yên.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
- Câu 27 : Nguồn phát quang phổ liên tục có đặc điểm là:
A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
- Câu 28 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau
A. π rad
B. π/3 rad
C. π/6 rad
D. 2π rad
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất