Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Ph...
- Câu 1 : Giải phương trình: 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x)
A. \(x = \dfrac{2}{7}\).
B. \(x = \dfrac{4}{7}\).
C. \(x = \dfrac{3}{7}\).
D. \(x = \dfrac{1}{7}\).
- Câu 2 : Giải phương trình: 3 - 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u
A. u = 0
B. u = 1
C. u = 2
D. u = 3
- Câu 3 : Giải phương trình: 3x - 2 = 2x - 3
A. x = 1
B. x = -1
C. x = -2
D. x = 2
- Câu 4 : Phương trình \(5x+3-x=7-2x\) tương đương với phương trình
A. 5x - x + 2x = 7 + 3
B. 5x - x - 2x = 7 + 3
C. 5x - x + 2x = 7 - 3
D. 5x - x - 2x = 7 - 3
- Câu 5 : Giải phương trình: 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
A. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ - 2}}{5}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ 5}}{2}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ - 5}}{2}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ 2}}{5}} \right\}\)
- Câu 6 : Giải phương trình: (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
A. \(S = \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{-1}{5} \right \}\)
B. \(S = \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{-1}{5} \right \}\)
C. \(S = \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{1}{5} \right \}\)
D. \(S = \left \{ \dfrac{7}{2};5;\dfrac{1}{5} \right \}\)
- Câu 7 : Giải phương trình: \(\left( {4x + 2} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0\)
A. \(S = \left \{ \dfrac{1}{2} \right \}\).
B. \(S = \left \{ \dfrac{-1}{2} \right \}\).
C. \(S = \left \{ \dfrac{-3}{2} \right \}\).
D. \(S = \left \{ \dfrac{3}{2} \right \}\).
- Câu 8 : Giải phương trình: (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
A. x = 3
B. x = -20
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
- Câu 9 : Giải phương trình: (3x - 2)(4x + 5) = 0
A. \(S = \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
B. \(S = \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{5}{4} \right \}\).
C. \(S = \left \{ \dfrac{3}{2};\dfrac{-5}{4} \right \}\).
D. \(S = \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-4}{5} \right \}\).
- Câu 10 : Giải phương trình: \(\dfrac{1}{{x - 2}} + 3 = \dfrac{{x - 3}}{{2 - x}}\)
A. x = 2
B. x = 3
C. Phương trình vô số nghiệm
D. Phương trình vô nghiệm
- Câu 11 : Giải phương trình: \( \dfrac{x+3}{x+1}+\dfrac{x-2}{x} = 2\).
A. S = {5}
B. S = {8}
C. Phương trình vô số nghiệm.
D. Phương trình vô nghiệm.
- Câu 12 : Giải phương trình: \(x + \dfrac{1}{x}= x^2+\dfrac{1}{x^{2}}\)
A. x = 9
B. x = 1
C. x = 8
D. x = 0
- Câu 13 : Tổng của chữ số hàng đơn vị và hai lần chữ số hàng chục của một số có hai chữ số là 10. Nếu đổi chỗ hai chữ số này cho nhau thì ta thu được số mới nhỏ hơn số cũ là 18 đơn vị. Tổng các chữ số của số đã cho là:
A. 9
B. 8
C. 6
D. 10
- Câu 14 : Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì bể sẽ đầy trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được 4/5 bể. Thời gian vòi một chảy một mình đầy bể là:
A. 5
B. 6
C. 10
D. 8
- Câu 15 : Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 giờ. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau 26/3 giờ người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong 22/3 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.
A. 19
B. 21
C. 22
D. 20
- Câu 16 : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phầm. Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. Do đó hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
A. 550
B. 500
C. 400
D. 600
- Câu 17 : Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:
A. Δ RSK ∼ Δ MPQ
B. Δ RSK ∼ Δ PQM
C. Δ RSK ∼ Δ QPM
D. Δ RSK ∼ Δ QMP
- Câu 18 : Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?
A. Δ ABC ∼ Δ DEF
B. ABCˆ = EFDˆ
C. ACBˆ = ADFˆ
D. ACBˆ = DEFˆ
- Câu 19 : Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y ( (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5 , hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:
A. 45
B. 60
C. 55
D. 35
- Câu 20 : Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng tam giác ABD và tam giác BDC. Chọn câu đúng nhất?
A. AB//DC.
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình bình hành
D. Cả A, B đều đúng
- Câu 21 : Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm.
A. x = 16 cm; y = 12 cm
B. x = 14 cm; y = 14 cm
C. x = 14,3 cm; y = 10,7 cm
D. x = 12 cm; y = 16 cm
- Câu 22 : Hãy chọn câu đúng. Tỉ số \(\frac{x}{y}\) của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.
A. \(\frac{7}{{15}}\)
B. \(\frac{1}{{7}}\)
C. \(\frac{15}{{7}}\)
D. \(\frac{1}{{15}}\)
- Câu 23 : Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu sai:
A. \(\frac{{DC}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{AB}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{DC}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)
D. \(\frac{{DB}}{{AB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)
- Câu 24 : Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12,DB = 18,CE = 30. Độ dài AC bằng:
A. 20
B. 18
C. 50
D. 45
- Câu 25 : Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE//BC?
A. \(\frac{{DB}}{{DA}} = \frac{{EC}}{{EA}}\)
B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}}\)
D. \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
- Câu 26 : Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC
A. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
B. \(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
C. \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{ED}} \Rightarrow DE//BC\)
D. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức