Đề thi HK2 Toán 8 - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng - N...
- Câu 1 : \(2x - 7 = 5x + 20\)
A \(S = \left\{ { - 9} \right\}\)
B \(S = \left\{ 9 \right\}\)
C \(S = \left\{ { - \frac{{13}}{7}} \right\}\)
D \(S = \left\{ {\frac{{27}}{7}} \right\}\)
- Câu 2 : \({x^3} - 4x = 0\)
A \(S = \left\{ { - 1;\;0;\;1} \right\}\)
B \(S = \left\{ { - 4;\;0;\;2} \right\}\)
C \(S = \left\{ { - 2;\;0;\;2} \right\}\)
D \(S = \left\{ { - 1;\;0;\;4} \right\}\)
- Câu 3 : \(\frac{1}{{2x - 3}} - \frac{3}{{2{x^2} - 3x}} = \frac{5}{x}\)
A \(S = \left\{ {\frac{3}{5}} \right\}\)
B \(S = \left\{ {\frac{5}{3}} \right\}\)
C \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\)
D \(S = \left\{ {\frac{3}{4}} \right\}\)
- Câu 4 : \(\left| {{x^2} - 1} \right| = 2x + 1\)
A \(S = \left\{ {0;\;1 \pm \sqrt 3 } \right\}.\)
B \(S = \left\{ {0;\;1 \pm \sqrt 3 ;\,\, - 2} \right\}.\)
C \(S = \left\{ {2;\;1 + \sqrt 3 } \right\}.\)
D \(S = \left\{ {0;\;1 + \sqrt 3 } \right\}.\)
- Câu 5 : \(3x - 5 \le x + 1\)
A \(S = \left\{ {x\left| {x \ge 3} \right.} \right\}\)
B \(S = \left\{ {x\left| {x \le 3} \right.} \right\}\)
C \(S = \left\{ {x\left| {x \le 2} \right.} \right\}\)
D \(S = \left\{ {x\left| {x \ge 2} \right.} \right\}\)
- Câu 6 : \(\frac{{2x - 2}}{3} > 2 - \frac{{x + 2}}{2}\)
A \(S = \left\{ {x\left| {x < \frac{7}{{10}}} \right.} \right\}\)
B \(S = \left\{ {x\left| {x > \frac{7}{{10}}} \right.} \right\}\)
C \(S = \left\{ {x\left| {x < \frac{{10}}{7}} \right.} \right\}\)
D \(S = \left\{ {x\left| {x > \frac{{10}}{7}} \right.} \right\}\)
- Câu 7 : 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ \(AH \bot B{\rm{D}}\;(H \in B{\rm{D}})\).a) Chứng minh: \(\Delta H{\rm{D}}A\) đồng dạng với \(\Delta A{\rm{D}}B\).b) Chứng minh: \(A{D^2} = {\rm{ }}DB.HD.\)c) Tia phân giác của góc ADB cắt AH và AB lần lượt tại M và K. Chứng minh: \(AK.AM = BK.HM.\)d) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Lấy P thuộc AC, dựng hình chữ nhật \(AEPF\;\left( {E \in AB,\;F \in AD} \right).\) BF cắt DE ở Q. Chứng minh rằng: EF // DB và 3 điểm A, Q, O thẳng hàng.2. Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH biết cạnh \(AE = 5cm,{\rm{ }}EH = 4cm;{\rm{ }}AB = 3cm.\)
- Câu 8 : a) Cho các số a, b, c thỏa mãn: \(a + b + c = \frac{3}{2}.\) Chứng minh rằng: \({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge \frac{3}{4}.\)b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {x^2} + 2{y^2} + 2xy--6x--8y + 2028?\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức