Đề thi HK1 Toán 8 - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng - N...
- Câu 1 : 1. Tính: \(\frac{1}{5}{x^2}y\left( {15x{y^2} - 5y + 3xy} \right).\)2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a. \(5{x^3} - 5x\)b. \(3{x^2} + 5y - 3xy - 5x\)
A \(\begin{array}{l}1.\,\,\,{x^3}{y^3} - {x^2}{y^2} + \frac{3}{5}{x^3}{y^2}\\2.\,a)\,\,5x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\\b)\,\left( {3x - 5} \right)\left( {x - y} \right)\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}1.\,\,\,{x^3}{y^3} - {x^2}{y^2} + \frac{3}{5}{x^2}{y^3}\\2.\,a)\,\,5\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\\b)\,\left( {3x - 5} \right)\left( {x - y} \right)\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}1.\,\,\,{x^3}{y^3} - {x^2}{y^3} + \frac{3}{5}{x^3}{y^2}\\2.\,a)\,\,5x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\\b)\,\left( {3x - 5} \right)\left( {x + y} \right)\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}1.\,\,\,{x^2}{y^3} - {x^2}{y^2} + \frac{3}{5}{x^3}{y^2}\\2.\,a)\,\,5x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\\b)\,\left( {3x + 5} \right)\left( {x - y} \right)\end{array}\)
- Câu 2 : Cho \(P = \left( {\frac{{x + 2}}{{2x - 4}} + \frac{{x - 2}}{{2x{\rm{ + }}4}} + \frac{{ - 8}}{{{x^2} - 4}}} \right):\frac{4}{{x - 2}}\)a. Tìm điều kiện của \(x\) để P xác định.b. Rút gọn biểu thức P.c. Tính giá trị của biểu thức P khi \(x = - 1\frac{1}{3}\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,x \ne \pm 2\\b)\,\,P = \frac{{x - 2}}{4}\\c)\,\,P = \frac{{ - 5}}{6}\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,x \ne 2\\b)\,\,P = \frac{{x + 2}}{4}\\c)\,\,P = \frac{{ - 5}}{6}\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,x \ne \pm 2\\b)\,\,P = \frac{{x - 2}}{4}\\c)\,\,P = \frac{5}{6}\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,x \ne - 2\\b)\,\,P = \frac{{x + 2}}{4}\\c)\,\,P = \frac{5}{6}\end{array}\)
- Câu 3 : Cho hai đa thức \(A = 2{x^3} + 5{x^2} - 2x + a\) và \(B = 2{x^2} - x + 1\).a. Tính giá trị đa thức \(B\) tại \(x = - 1\)b. Tìm \(a\) để đa thức \(A\) chia hết cho đa thức \(B\) .c. Tìm \(x\) để giá trị đa thức \(B = 1\).
A \(\begin{array}{l}a)\,\,B = 3\\b)\,\,a = 2\\c)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,B = 4\\b)\,\,a = 3\\c)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,B = 2\\b)\,\,a = 3\\c)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\end{array} \right.\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,B = 4\\b)\,\,a = 2\\c)\,\,\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\end{array} \right.\end{array}\)
- Câu 4 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {90^0}\) và \(AH\) là đường cao. Gọi \(D\) là điểm đối xứng với \(H\) qua \(AB,\,E\) là điểm đối xứng với \(H\) qua \(AC\) . Gọi \(I\) là giao điểm của \(AB\) và \(DH,\,K\) là giao điểm của \(AC\) và \(HE\) .a. Tứ giác \(AIHK\) là hình gì? Vì sao?b. Chứng minh ba điểm \(D,\,A,\,E\) thẳng hàng.c. Chứng minh: \(CB = B{\rm{D}} + CE\)d. Biết diện tích tứ giác \(AIHK\) là \(a\) (đvdt). Tính diện tích \(\Delta DHE\) theo \(a\) .
- Câu 5 : a. Tìm các số \(x,\,y\) thỏa mãn đẳng thức: \(3{x^2} + 3{y^2} + 4xy + 2x - 2y + 2 = 0\)b. Với \(a,\,b,\,c,\,d\) dương, chứng minh: \(F = \frac{a}{{b + c}} + \frac{b}{{c + d}} + \frac{c}{{d + a}} + \frac{d}{{a + b}} \ge 2\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {0;\,1} \right)\\b)\,\,F\,\, \ge \,\,2\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,1} \right)\\b)\,\,F\,\, \ge \,\,2\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,2} \right)\\b)\,\,F\,\, \ge \,\,2\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\, - 1} \right)\\b)\,\,F\,\, \ge \,\,2\end{array}\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức