lý thuyết và bài tập etilen
- Câu 1 : Để làm sạch metan có lẫn etilen ta cho hổn hợp qua :
A khí hiđro có Ni ,t0
B dung dịch Brom.
C dung dịchAgNO3/NH3.
D khí hiđro clorua.
- Câu 2 : Đặc điểm cấu tạo phân tử etilen
A Giữa 2 nguyên tử C có 1 liên kết đôi
B Giữa 2 nguyên tử C có 1 liên kết ba
C Liên kết giữa 2 nguyên tử C bền vững
D Liên kết giữa 2 nguyên tử C là liên kết đơn
- Câu 3 : Nhận xét đúng về khí etilen
A Là chất khí không màu, có mùi hắc
B Là chất khí không mùi, ít tan trong nước
C Là chất khí nặng hơn không khí
D Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
- Câu 4 : Sản phẩm của phản ứng giữa etilen với dd nước brom
A CH2Br – CH2Br
B CH2Br = CH2Br
C CHBr2 - CH2
D CH2Br – CH3
- Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn khí etilen trong oxi vừa đủ thu được
A CO2, H2
B CO2, H2O
C CO, H2O
D CO, H2
- Câu 6 : Etilen không tham gia phản ứng
A Phản ứng cháy
B Phản ứng cộng
C Phản ứng trao đổi
D Phản ứng trùng hợp
- Câu 7 : Etilen không được dùng để:
A Làm khí đốt
B Kích thích quả chín
C Điều chế polime
D Điều chế C2H5OH
- Câu 8 : Etilen có phản ứng cộng là do:
A Trong phân tử có chứa các liên kết ba bền vững
B Trong phân tử có chứa các liên kết đơn kém bền
C Trong phân tử có chứa liên kết đôi kém bền
D Trong phân tử có chứa liên kết đơn bền vững
- Câu 9 : Đốt cháy 6,72 lít etilen, thể tích oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A 8,96 lít
B 44,8 lít
C 13,44 lít
D 20,16 lít
- Câu 10 : Dẫn khí etilen qua dung dịch brom thấy dung dịch brom mất màu. Phương trình hóa học được viết là:
A CH2=CH2 + Br2 → CH2=CHBr + HBr
B CH2=CH2 + Br2 → CH2-Br-Br-CH2
C CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br
D CH2=CH2 + Br2 → CH3-CHBr2
- Câu 11 : Cho 2,8lít hỗn hợp etilen và metan (đktc) đi qua bình chứa dung dịch brom thấy có 4 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích metan trong hỗn hợp là:
A 3,36 lít
B 0,56 lít
C 2,24 lít
D 1,12 lít
- Câu 12 : Dẫn hỗn hợp etilen và metan có thể tích 2,24 lít đi qua dung dịch brom dư thấy còn 1,12 lít khí bay ra. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A 16g
B 24g
C 32g
D 8g
- Câu 13 : Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và metan đi qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có 1,12 lít một chất khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp là:
A 60% và 40%
B 50% và 50%
C 55% và 45%
D 30% và 30%
- Câu 14 : Trong phản ứng cháy giữa etilen và oxi, tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O sinh ra là:
A 1 : 3
B 1 : 1
C 2 : 1
D 1 : 2
- Câu 15 : Liên kết đôi C=C trong phân tử etilen có đặc điểm là:
A Cả hai liên kết đều bền vững.
B Có một liên kết bền, một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C Có một liên kết bền, một liên kết kém bền nhưng cả hai đều dễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
D Cả hai liên kết đều kém bền vững, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
- Câu 16 : Khí etilen phản ứng được với các chất là:
A O2
B Br2
C C2H4
D Cả A,B ,C
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí etilen ở (đktc) trong không khí chứa 20% O2 về thể tích. Thế tích không khí cần lấy là:
A 10,08 lít
B 50,4 lít
C 13.44 lít
D 0,896 lít
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn m gam etilen thu được sản phẩm là H2O và CO2. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư (Ca(OH)2), sau phản ứng thu được 3 gam kết tủa. Gía trị của m là:
A 0,42 gam
B 0,84 gam
C 1,14 gam
D 1,53 gam
- Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp metan và etilen thu được sản phẩm là H2O và CO2. Dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2. Sau phản ứng thấy bình 1 tăng 5,4 gam, bình 2 tăng 11 gam. Gía trị của m là:
A 1,3 gam
B 3,6 gam
C 4,1 gam
D 4,8 gam
- Câu 20 : Người ta có thể làm chậm quá trình chín của trái cây bằng cách nào :
A Tăng nồng độ khí metan
B Giảm nồng độ khí metan
C Tăng nồng độ khí etilen
D Giảm nồng độ khí etilen
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime