100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ...
- Câu 1 : Giá trị biểu thức A = cos 450 + 3.sin 450 bằng bao nhiêu?
A. 1
B.
C.
D. 0
- Câu 2 : Giá trị của tan 300+ cot 300 bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D. 2.
- Câu 3 : Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho các vectơ . Khi đó góc giữa chúng là
A. 450
B. 600
C. 300
D. 1350
- Câu 5 : Cho . Tính góc của
A. 1350
B. 450
C. 900
D. 600
- Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy cho và . Tích vô hướng là:
A. -1.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 7 : Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho tam giác ABC cân tại A; góc A = 1200 và AB = a. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; -1) ; B(3; 1) và C(6; 0). Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
B.
C. AB = 13
D. BC = 3
- Câu 10 : Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD . Khi đó bằng :
A.
B.
C. 0
D. 9a2
- Câu 12 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Tam giác ABC vuông ở A và có góc . Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Trong mp Oxy cho A( 4; 6); B(1;4); C(7; 3/2). Khẳng định nào sau đây sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Trong mặt phẳng cho 2 vectơ: và . Kết luận nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) : B ( 4;1) và C(5;4). Tính ?
A. 600
B. 450
C. 900
D. 1200
- Câu 17 : Cho các vectơ . Tính tích vô hướng của
A. 16
B. -10
C. 37
D. -16
- Câu 18 : Cho hình vuông ABCD, tính
A. 0,5
B. -0,5
C.
D.
- Câu 19 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Tính
A. a2
B. a
C. 2a
D. 2a2
- Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy, cho . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là -10.
B. Độ lớn của vectơ là
C. Độ lớn của vectơ b là 5.
D. Góc giữa hai vectơ là 900.
- Câu 21 : Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos450 = sin450
B. cos450 = sin1350
C. cos300 = sin1200
D. sin600 = cos1200
- Câu 23 : Tam giác ABC vuông ở A có góc B = 300 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C. cosC = 0,5.
D. sin B = 0,5.
- Câu 24 : Cho hai vecto đều khác vecto-không và . Câu nào sau đây đúng
A. Hai vecto trên cùng hướng.
B. Hai vecto trên không cùng phương.
C. Hai vecto trên ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.
- Câu 25 : Cho hai vecto đều khác vecto-không. Tính biết
A. 1200
B. 450
C. 1350
D. 600
- Câu 26 : Cho tam giác ABC có A(1; 2); B( -1; 1) và C(5; -1) .Tính
A. 6
B. 4
C. -3
D. -5
- Câu 27 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 1) ; B(1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
B.
C. Tam giác ABC vuông cân tại A.
D. Tam giác ABC vuông cân tại C.
- Câu 28 : Cho và . Tính
A. 600
B. 900
C. 450
D. 1200
- Câu 29 : Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 900 < sin1000
B. cos950 > cos1000
C. cos1240 > cos920
D. cos1450 > cos1250
- Câu 30 : Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 600, AB = a Tính
A. 3a2
B. -3a2
C. a2
D. -2a2
- Câu 31 : Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh AC).Câu nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho tam giác ABC. Lấy điểm M trên BC sao cho .Câu nào sau đây đúng
A. M là trung điểm của BC.
B. AM là đường phân giác của góc A.
C. AM ⊥ BC.
D. A, B, C đều sai.
- Câu 33 : Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a. Tính
A. -9a2
B. 3a2
C. 0
D. 6a2
- Câu 34 : Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9; BC = 5. Tính
A. -27
B. 81
C. 9
D. -18
- Câu 35 : Giá trị của tan 450 + cot1350+ sin900 bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 1
C.
D. 0
- Câu 36 : Giá trị của cos300 + sin600 bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D. 1.
- Câu 37 : Cho biết sin+cos = a. Giá trị của sin.cos bằng bao nhiêu?
A. sinα.cosα = a2.
B. sinα.cosα = 2a.
C.
D.
- Câu 38 : Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính
A. 300
B. 600
C. 1200
D. 1500
- Câu 39 : Cho hình vuông ABCD. Tính
A. -1
B.
C. 0
D. 1
- Câu 40 : Cho biết cosα = -2/3. Tính tanα biết tanα > 0.
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho biết tanα = . Tính cotα.
A. cotα = 2
B.
C. cotα = 1/4
D. cotα = 1/2
- Câu 42 : Rút gọn biểu thức ta được
A. P = tan x
B. P = - tanx
C. P = 2cot x
D. Đáp án khác
- Câu 43 : Cho hai vectơ thỏa mãn và . Xác định góc giữa hai vectơ đó
A. 300
B. 600
C. 1350
D. 1200
- Câu 44 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng
A. 2a2
B. a2
C. - a2
D.
- Câu 45 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB = AC = a. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho ba điểm A; B; C thỏa mãn có AB = 2 cm; BC = 3cm; CA = 5cm. Tính
A. 10
B. 5
C. 15
D. 0
- Câu 48 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A( 2; -1) ; B( 2; 10) và C(-4; 2). Tính tích vô hướng
A. 33
B. 17
C. 24
D. 33
- Câu 49 : Cho tam giác ABC có b = 6 và c = 8; góc A bằng 60 độ. Độ dài cạnh a là:
A. 10
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho tam giác MNP có S = 84; a =13; b = 14; c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác trên gần với số nào nhất?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 51 : Cho tam giác ABC có a = 3; b = 4 và c = 5. Diện tích S của tam giác trên là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
- Câu 52 : Trong mặt phẳng tọa độ; cho 2 điểm A(1; 2) và B(4; 6). Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 53 : Cho tam giác ABC có , nửa chu vi p = 10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác trên là:
A. 4
B. 3
C.
D.
- Câu 54 : Cho tam giác ABC có a = 4; c = 5; B = 1500. Diện tích của tam giác là:
A.
B. 5
C. 10
D.
- Câu 55 : Tam giác ABC có AB = 6 ; AC = 8 và BC = 10. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng:
A. 3
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 56 : Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho.
A. BM = a.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Tam giác ABC có AB = 9; AC = 12 và BC = 15cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.
A. 7,5
B. 10.
C. 15.
D. 8,5
- Câu 58 : Tam giác ABC có AB = 5; BC = 7 và CA = 8. Số đo góc A bằng:
A. 450
B. 600
C. 1200
D. 300
- Câu 59 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. hai vecto có cùng độ dài.
B. hai vecto cùng phương.
C. Hai vecto vuông góc với nhau.
D. hai vecto ngược hướng.
- Câu 60 : Rút gọn biểu thức sau A = (tanx + cotx)2 - ( tanx - cotx)2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 61 : Đơn giản biểu thức C = (1- sin2x) cot2x + 1 - cot2x.
A. sin2x
B. tan2x
C. cot2x
D. cos2x
- Câu 62 : Câu nào sau đây là phương tích của điểm M(1;2) đối với đường tròn (C) có tâm I(-2;1), bán kính R = 2:
A. 7
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 63 : Một tam giác có ba cạnh là 30; 26; 28. Bán kính đường tròn nội tiếp là:
A. 18
B. 8
C. 6
D.
- Câu 64 : Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là:
A.
B.
C. 105
D.
- Câu 65 : Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
A. 2
B.
C. 4
D. 3
- Câu 66 : Cho tam giác ABC, biết a = 24; b = 13 và c = 15. Tính góc A?
A. 33034’
B. 1120
C. 37028’
D. Tất cả sai
- Câu 67 : Tam giác ABC có A = 68012’; B = 34044’, AB =117. Hỏi AC gần với giá trị nào nhất.
A. 68
B. 69
C. 70
D. 92
- Câu 68 : Cho tam giác ABC có AB = 10; AC = 4 và góc A bằng 600. Tính chu vi của tam giác.
A. 22,2
B. 22,72
C. 22,61
D. 22,48
- Câu 69 : Cho tam giác ABC, Tìm mệnh đề đúng.
A. sinA = sin(B - C)
B. sinA = cos( A + B)
C. sinA = cosA + cosB
D. sinA = sin(B + C)
- Câu 70 : Cho góc x, với cosx = 2/3. Tính giá trị của biểu thức: P = 5sin2x + 2cos2x.
A. 22/9
B. 8/3
C. 33/9
D. 1
- Câu 71 : Tính góc giữa hai vectơ và , biết
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
- Câu 72 : Tính góc giữa hai vectơ và , biết:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
- Câu 73 : Tìm m để góc giữa 2 vecto và bằng 1800
A. m = -4
B. m = -3
C. m = -2
D. m = 0
- Câu 74 : Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
A. tam giác cân
B. tam giác đều
C. tam giác nhọn
D. tam giác vuông
- Câu 75 : Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2).Tính chu vi tam giác ABC.
A. 5
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 76 : Cho hai điểm A(-3; 2), B(4; 3). Hỏi chu vi của tam giác OAB gần với giá trị nào nhất?
A. 12,07
B. 11,38
C. 15,68
D. 14,32
- Câu 77 : Cho tam giác ABC, biết a = 21cm, b = 17cm, c = 10cm. Các góc A và B lần lượt là?
A. 98047’ và 35032’
B. 84031’ và 53021’
C. 98047’ và 5308’
D. đáp án khác
- Câu 78 : Cho tam giác ABC, biết a = 21cm, b = 17cm, c = 10cm. Tính độ dài đường trung tuyến ma
A. 7,32
B. 8,46
C. 8,94
D. 9,18
- Câu 79 : Cho tam giác ABC, biết góc A bằng 600 , AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích S của tam giác ABC?
A. 16,6
B. 17,3
C. 18,1
D. 19,3
- Câu 80 : Cho tam giác ABC, biết góc A bằng 600, AC = 8cm, AB = 5cm. Tính độ dài đường cao AH?
A. 4,56
B. 4,95
C. 5,42
D. Đáp án khác
- Câu 81 : Cho tam giác ABC, biết góc góc A bằng 600, AC = 8cm, AB = 5cm. Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 4,4
B. 4,04
C. 3,84
D. 5,02
- Câu 82 : Cho tam giác ABC có góc B bằng 200; góc C bằng 310 và cạnh b = 210cm. Tính a?
A. 386,7
B. 356,8
C. 477,2
D. 402,8
- Câu 83 : Tính giá trị biểu thức A = sin2150 + cos2200 + sin2750 + cos21100.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 84 : Cho hai góc phụ nhau α và β . Tính giá trị của biểu thức P = sinα.cosβ + sinβ.cosα.
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
- Câu 85 : Cho hai góc phụ nhau α và β. Tính giá trị của biểu thức A = cosα.cosβ - sinα.sinβ.
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
- Câu 86 : Cho tam giác ABC có A(1; -1) ; B(3; -3) và C(6; 0). Diện tích tam giác ABC là:
A. 12
B. 6
C.
D. 9
- Câu 87 : Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 88 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ . Tìm k để hai vecto trên vuông góc với nhau.
A. 20
B. 10
C. 25
D. -10
- Câu 89 : Tam giác ABC có AC = 4; . Tính diện tích tam giác.
A. 8
B. 6
C. 4
D.
- Câu 90 : Tam giác ABC có AB = 8; AC = 18 và có diện tích bằng 64. Giá trị sinA bằng:
A. 0,5
B. 0,375
C. 0,75
D. 8/9
- Câu 91 : Tam giác ABC có BC = 10 và góc A = 300. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 4
B. 5
C. 8
D. 10
- Câu 92 : Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và góc A = 600. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 93 : Cho tam giác ABC có AB = c; BC = a; AC = b . Nếu giữa a; b; c có liên hệ b2 + c2 = 2a2 thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác tính theo a bằng:
A.
B.
C. a
D. 2a
- Câu 94 : Tam giác ABC có góc B = 600; góc C = 450 và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.
A. 5
B. 6
C. 8
D. Đáp án khác
- Câu 95 : Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 và có góc BAD = 600. Tính độ dài cạnh AC.
A.
B.
C. 1
D. 2
- Câu 96 : Tam giác ABC có AB = 4; BC = 6 và . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.
A. 4
B. 3
C.
D.Đáp án khác
- Câu 97 : Trong mặt phẳng tọa độ; cho ba vectơ . Tính
A. 0
B. 18
C. 20
D. 28
- Câu 98 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
A. 1
B. 0
C.
D. 1/2
- Câu 99 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ và . Tính góc giữa hai vectơ đó?
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
- Câu 100 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho vectơ . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vecto ?
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề