Đề thi online - Ôn tập chương I - Đường thẳng vuôn...
- Câu 1 : Hai góc đối đỉnh là: ....
A Hai góc có tổng số đo bằng \({{180}^{0}}\)
B Hai góc có chung 1 cạnh
C Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia
D Hai góc có tổng số đo bằng \({{360}^{0}}\)
- Câu 2 : Hình vẽ sau có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh?
A 3
B 5
C 2
D 4
- Câu 3 : Cho hình vẽ sau:Biết \(\widehat{{{B}_{4}}}={{60}^{0}}\) Tính \(\widehat{{{B}_{1}}},\widehat{{{B}_{2}}},\widehat{{{B}_{3}}}\)
A \(\widehat{{{B}_{2}}}={{60}^{0}},\,\widehat{{{B}_{1}}}=\widehat{{{B}_{3}}}={{120}^{0}}\)
B \(\widehat{{{B}_{1}}}={{60}^{0}},\,\widehat{{{B}_{2}}}=\widehat{{{B}_{3}}}={{120}^{0}}\)
C \(\widehat{{{B}_{3}}}={{60}^{0}},\,\widehat{{{B}_{1}}}=\widehat{{{B}_{2}}}={{120}^{0}}\)
D \(\widehat{{{B}_{2}}}={{60}^{0}},\,\widehat{{{B}_{1}}}=\widehat{{{B}_{3}}}={{110}^{0}}\)
- Câu 4 : Cho hình vẽ sau:Em hãy viết hai cặp góc so le trong.
A \(\widehat{{{M}_{4}}}\) và \(\widehat{{{N}_{4}}}\) \(\widehat{{{M}_{1}}}\) và \(\widehat{{{N}_{3}}}\)
B \(\widehat{{{M}_{3}}}\) và \(\widehat{{{N}_{1}}}\) \(\widehat{{{M}_{2}}}\) và \(\widehat{{{N}_{4}}}\)
C \(\widehat{{{M}_{1}}}\) và \(\widehat{{{N}_{1}}}\) \(\widehat{{{M}_{2}}}\) và \(\widehat{{{N}_{1}}}\)
D Tất cả các đáp án trên đều sai
- Câu 5 : Cho hình vẽ sau: Biết \(a//\,b,\,\widehat{{{A}_{1}}}={{50}^{0}}\) Tính \(\widehat{{{B}_{1}}}\) ?
A \({{100}^{^{0}}}\)
B \({{50}^{^{0}}}\)
C \({{120}^{^{0}}}\)
D \({{130}^{^{0}}}\)
- Câu 6 : Cho hình vẽ sau: Biết\(a\bot AB,\,b\bot AB,\widehat{{{M}_{1}}}={{60}^{0}}\) Tính \(\widehat{\ {{N}_{2}}}\)
A \({{120}^{0}}\)
B \({{100}^{0}}\)
C \({{60}^{0}}\)
D \({{80}^{0}}\)
- Câu 7 : Cho hình vẽ sau: Biết \(\widehat{tOm}={{71}^{0}},\,\widehat{y\text{O}t}+\widehat{zOx}={{70}^{0}}\) Tính số đo các góc: \(\widehat{\text{nO}\,\text{z}},\,\widehat{y\text{O}t},\,\widehat{xOz},\,\widehat{y\text{On}},\,\widehat{\text{mOx}}.\)
- Câu 8 : Cho hình vẽ sau: Biết \(x//\,y\,//z,\,\widehat{A}={{125}^{0}},\,\widehat{E}={{37}^{0}}\) . Tính \(\widehat{A\text{D}E}\)
A \(\widehat{A\text{D}E}={{92}^{0}}\)
B \(\widehat{A\text{D}E}={{80}^{0}}\)
C \(\widehat{A\text{D}E}={{88}^{0}}\)
D \(\widehat{A\text{D}E}={{85}^{0}}\)
- Câu 9 : Cho hình vẽ sau: Chứng minh: \(a//\,b\,//\,c.\)
- Câu 10 : Cho \(\Delta ABC\) trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax sao cho \(\widehat{CAx}=\widehat{ACB}\) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C, vẽ tia Ay sao cho \(\widehat{BAy}=\widehat{ABC}\)a) Chứng minh: Ax và Ay là hai tia đối nhau.b) Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với BC. Đường thẳng d có vuông góc với đường thẳng xy không? Vì sao?
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ