Đề online: Luyện tập hàm số bậc nhất - Có lời giải...
- Câu 1 : Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A \(y = x - 2\)
B \(y = - x - 2\)
C \(y = - 2{\rm{x}} - 2\)
D \(y = 2{\rm{x}} - 2\)
- Câu 2 : Cho hàm số \(y = mx + 2.\) Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}?\)
A \(m \le 1\)
B \(m \le 0\)
C \(m < 1\)
D \(m < 0\)
- Câu 3 : Xác định đường thẳng \(y = ax + b,\) biết hệ số góc bằng \( - 2\) và đường thẳng đi qua \(A\left( { - 3;1} \right)\)?
A \(y = - 2{\rm{x}} + 1\)
B \(y = 2{\rm{x}} + 7\)
C \(y = - 2{\rm{x}} - 5\)
D \(y = 2{\rm{x}} + 2\)\(\)
- Câu 4 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây?
A \(y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 3{\rm{\,\,\,\, khi \,\,\,\,}}x \ge 1}\\{x - 2\,{\rm{\,\,\,\,khi \,\,\,\,}}x < 1}\end{array}} \right.\)
B \(y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - 2{\rm{\,\,\,\, khi\,\,\,\, }}x \ge 1}\\{2x - 3{\rm{\,\,\,\, khi \,\,\,\,}}x < 1}\end{array}} \right.\)
C \(y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3x - 4{\rm{\,\,\,\, khi\,\,\,\,}}x \ge 1}\\{ - x{\rm{\,\,\,\, khi\,\,\,\, }}x < 1}\end{array}} \right.\)
D \(y = \left| {x - 2} \right|\)
- Câu 5 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 2017;2017} \right]\) để hàm số \(y = \left( {{m^2} - 4} \right)x + 2m\) đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)
A \(4030\)
B \(4034\)
C Vô số
D \(2015\)
- Câu 6 : Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A \(y = \left| x \right|\)
B \(y = \left| x \right| + 1\)
C \(y = 1 - \left| x \right|\)
D \(y = \left| x \right| - 1\)
- Câu 7 : Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây ?
A \(y = 2x - 1\)
B \(y = \left| {2{\rm{x}} - 1} \right|\)
C \(y = 1 - 2x\)
D \(y = - \left| {2x - 1} \right|\)
- Câu 8 : Cho \(a,b,c\) thuộc \(\left[ {0;2} \right].\) So sánh \(f\left( a \right) = 2\left( {a + b + c} \right) - \left( {ab + bc + ca} \right)\) với số \(4.\)
A \(f\left( a \right) \le 4\)
B \(f\left( a \right) \ge 4\)
C \(f\left( a \right) = 4\)
D \(f\left( a \right) < 4\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề