191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đ...
- Câu 1 : Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện nhau (trong chân không). A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc công suất 4,9 mW mà mỗi photon có năng lượng vào mặt trong của tấm A thì cứ 100 phôton chiếu vào có một electron quang điện bứt ra. Một trong số những electron bứt ra chuyển động đến B để tạo ra dòng điện có cường độ . Tỉ lệ phần trăm electron quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là
A. 30%.
B. 20%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 2 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là và . Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
- Câu 3 : Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Biểu thức xác định là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa electron và hạt nhân là thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. quỹ đạo dừng L
B. quỹ đạo dừng M
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng Q
- Câu 5 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là . Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi tấm kẽm cô lập về điện được chiếu bởi ánh sáng thích hợp phụ thuộc vào
A. Cường độ của chùm sáng kích thích
B. Thời gian chiếu sáng kích thích
C. Diện tích chiếu sáng
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích
- Câu 7 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là , tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Một quang điện trở được nối với một hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ của ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào
A. không đổi khi cường độ chùm sáng thay đổi
B. giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng
C. tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng
D. luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới
- Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang ?
A. sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
- Câu 10 : Vạch Lam trong dây Ban-me được tạo thành khi electronic trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo nào về quỹ đạo nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về
A. Quỹ đạo K
B. Quỹ đạo L
C. Quỹ đạo M
D. Quỹ đạo O
- Câu 12 : Khi chiếu lần lượt hai bức xạ còn tần số với ) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là . Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: và . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng
A. Tán xạ
B. Quang điện
C. Giao thoa
D. Phát quang
- Câu 15 : Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
- Câu 16 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. Giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. Phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. Giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. Phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
- Câu 17 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của electron trong nguyên tử hiđro là Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Trường hợp nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện đối vớ với canxi (có giới hạn quang điện
A. photon của bước sóng 400nm (màu tím)
B. photon của bước sóng 2nm (tia X)
C. photon của bước sóng (tia hồng ngoại)
D. photon của bước sóng 1pm (tia )
- Câu 19 : Gọi là năng lượng của photon ánh sáng đỏ; là năng lượng photon ánh sáng lục; là năng lượng photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là . Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Một kim loại có công thoát Biết hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng bằng photon bằng vào kim loại có công thoát bằng A.
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ thì phát ra
A. Hai quang phổ vạch không giống nhau
B. Hai quang phổ vạch giống nhau
C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau
D. Hai quang phổ liên tục giống nhau
- Câu 24 : Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 480nm
B. 540nm
C. 650nm
D. 450nm
- Câu 25 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là
A. Tia tử ngoại, tia , tia X. Tia hồng ngoại
B. Tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. Tia X, tia tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. Tia tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
- Câu 26 : Trong chân không, một ánh sáng đơn sẳc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F
A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn
- Câu 28 : Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ vạch phát xạ
D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô
- Câu 29 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp
D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ
- Câu 30 : Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện với hằng số Plăng h và vận tốc vận tốc của ánh sáng trong chân không c là
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây ?
A. Lò sưởi điện
B. Lò vi sóng
C. Hồ quang điện
D. Màn hình vô tuyến điện
- Câu 32 : Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì
A. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng
B. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng
C. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng
D. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng
- Câu 33 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m về quỹ đạo dừng n thì bán kính giảm ( là bán kính Bo), bán kính trên quỹ đạo m gần giá trị nào sau đây nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ bién nhờ hiệu suất phát quang cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang
B. hóa – phát quang
C. quang - phát quang
D. nhiệt – phát quang
- Câu 35 : Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng tương đối tính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến
D. điện tích âm
- Câu 37 : Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
- Câu 38 : Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ
- Câu 39 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc
B. kim loại kẽm
C. kim loại xesi
D. kim loại đồng
- Câu 40 : Gọi là năng lượng của photon ánh sáng đỏ, là năng lượng của photon ánh sáng lục, là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
- Câu 42 : Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng
B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất lớn
D. Chất khí ở áp suất thấp
- Câu 43 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
- Câu 44 : Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại
B. tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại
- Câu 45 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện
- Câu 46 : Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
- Câu 47 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím
- Câu 48 : Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β- và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia γ
B. tia β-
C. tia β+
D. tia α
- Câu 49 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu điện, chụp điện
D. Sấy khô, sưởi ấm
- Câu 50 : Một phôtôn có năng lượng ε, truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gamma
B. hồng ngoại
C. Rơn-ghen
D. tử ngoại
- Câu 52 : Chọn câu đúng. Quang phổ vạch phát xạ ...
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
- Câu 53 : Tia X...
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
- Câu 54 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf
B. Trong chân không, phôtôn bay với với tốc độ m/s dọc theo các tia sáng
C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn
D. Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng nên nó tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên
- Câu 55 : Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại
- Câu 56 : Sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn thì
A. Cả hai trường hợp sự phát quang đều là sự huỳnh quang
B. Cả hai trường hợp sự phát quang đều là sự lân quang
C. Sự phát quang của chất rắn là lân quang, của chất lỏng là huỳnh quang
D. Sự phát quang của chất rắn là huỳnh quang, của chất lỏng là lân quang
- Câu 57 : Chiếu ánh có tần số f vào một tấm kim loại sao cho phôtôn có năng lượng đúng bằng công thoát êlectron ra khỏi kim loại. Phôtôn có khả năng giải phóng.
A. Các êlectron tự do nằm sâu trong tấm kim loại
B. Các êlectron liên kết với các nút mạng trong tấm kim loại
C. Các êlectron tự do nằm ngay trên bề mặt tấm kim loại
D. Các êlectron tự do nằm sâu trong tấm kim loại và các êlectron liên kết với các nút mạng
- Câu 58 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A.Tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng
B.Giảm điện trở của của chất bán dẫn khi nó bị chiếu sáng
C.Thay đổi màu sắc của một chất khi bị chiếu sáng
D.Truyền dẫn ánh sáng bằng sợi cáp quang
- Câu 59 : Trong trường hợp nào dưới đây có hiện tượng quang – phát quang?
A. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường
B. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ
C. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ các đầu cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ôtô chiếu vào
D. Ta nhìn thấy màu xanh của biển quảng cáo lúc ban ngày
- Câu 60 : Chọn câu sai nhất. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β
B. Tia γ và tia β
C. Tia γ và tia X
D. tia β và tia X
- Câu 61 : Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. “Theo thuyết lượng tử. Những nguyên tử hay phân tử vật chất … ánh sáng một cách … mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định … ánh sáng”.
A. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng
B. Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số
C. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng
D. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số
- Câu 62 : Quang trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng quang điện ngoài
B. Hiện tượng nhiệt điện
C. Hiện tượng quang điện trong
D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
- Câu 63 : Cho một tấm kim loại cô lập về điện trong chân không và đang tích điện âm. Chiếu liên tục một chùng sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại trong một thời gian rất dài, khi đó nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Tấm kim loại mất dần điện tích âm cho tới khi trung hòa về điện thì dừng lại
B. Tấm kim loại mất dần điện tích âm sau đó chuyển qua tích điện dương và điện tích tăng dần theo thời gian
C. Tấm kim loại bị nóng lên nhưng điện tích của tấm kim loại không thay đổi theo thời gian
D. Điện tích tấm kim loại sẽ chuyển dần từ âm sang dương và dừng lại sau khi đạt giá trị cực đại
- Câu 64 : Trong công nghiệp cơ khí, người ta sử dụng tia tử ngoại để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại, ứng dụng đó dựa trên tính chất nào sau đây của tia tử ngoại ?
A. Tác dụng lên phim ảnh
B. Làm ion hóa chất khí
C. Kích thích phát quang một số chất
D. Tác dụng tiêu diệt tế bào sống
- Câu 65 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây
A. Cường độ lớn
B. Độ đơn sắc cao
C. Luôn có công suất lớn
D. Độ định hướng cao
- Câu 66 : Chọn phát biểu đúng
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất són
C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt
- Câu 67 : Các tia không bị lệch trong điện trường là
A. Tia và tia .
B. Tia và tia .
C. Tia và tia X.
D. Tia , tia và tia .
- Câu 68 : Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc
C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf
- Câu 69 : Trong một số loại tủ lạnh hiện đại sử dụng công nghệ “Diệt khuẩn bằng tia cực tím”. Tia cực tím là
A. tia gamma
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
- Câu 70 : Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. bức xạ có nhiệt độ lớn
B. bức xạ có cường độ lớn
C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy
D. bức xạ có bước sóng thích hợp
- Câu 71 : Một tấm nhôm ở ngoài không khí có giới hạn quang điện là , sau đó được đặt chìm hoàn toàn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng chiếu vào tấm nhôm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3 , chiết suất của không khí bằng 1. Hãy chọn phương án đúng
A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm
B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm
C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra
D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa
- Câu 72 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là μm và μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất