Bài tập Dao động điều hòa mức độ vận dụng có lời g...
- Câu 1 : Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm biên độ giảm sau mỗi chu kỳ có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5%
B. 2,5%
C. 2,24%
D. 10%
- Câu 2 : Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s và có cơ năng 0,18J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π2 = 10. Tại li độ 3cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 1
B. 7
C. 5/3
D. 1/7
- Câu 3 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm)
B. x = 5cos(πt + π/2) (cm)
C. x = 5cos(πt – π/2) (cm)
D. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)
- Câu 4 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3cm và có gia tốc cực đại 9m/s2. Biết lò xo của con lắc có độ cứng k = 30N/m. Khối lượng của vật nặng là
A. 200g
B. 0,05kg
C. 0,1kg
D. 150g
- Câu 5 : Xét 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x1= 5cos(3πt + 0,75π)cm, x2 = 5sin(3πt – 0,25π)cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 0,5π
B. 0
C. -0,5π
D. π
- Câu 6 : Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng
A. 36km/h
B. 34km/h
C. 10km/h
D. 27km/h
- Câu 7 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có k = 50N/m, m = 200g, g = 10m/s2. Vật đang ở vị trí cân bằng kéo xuống để lò xo dãn 8cm rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa. Thời gian lực đàn hồi tác dụng lên giá treo cùng chiều với lực kéo về tác dụng lên vật trong một chu kỳ dao động
A. 0,2s
B. 1/3s
C. 2/15s
D. 1/30s
- Câu 8 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng, có bán kính quỹ đạo là 8cm, bắt đầu từ vị trí thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ không đổi là 16π cm/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm ngang, đi qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có chiều từ trái qua phải là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,52s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 3,15s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,78s
B. 2,61s
C. 2,84s
D. 2,96s
- Câu 10 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03J.
B. 0,00125J.
C. 0,04J.
D. 0,02J.
- Câu 11 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, chu kì T = 2s. Khi vật có gia tốc a = 0,25m/s2 thì tỉ số động năng và cơ năng của vật là
A.
B.
C. 1
D. 3
- Câu 12 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn của lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20 N/m và g = 10m/s2. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi gần giá trị nào sau:
A. 1,5N.
B. 1,7N.
C. 1,8N.
D. 1,9N.
- Câu 13 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 50N/m, vật có khối lượng m = 500g. Từ vị trí cân bằng dời vật đoạn 12cm theo phương lò xo rồi buông cho dao động điều hòa. Tính biên độ dao động của vật và lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật. Cho g = 10m/s2.
A.12cm; 1N.
B.2cm; 4N.
C.12cm; 0N.
D.2cm; 5N
- Câu 14 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6cm.
B. 6 cm.
C. 12cm.
D. 12cm.
- Câu 15 : Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng K = 25N/m, vật nặng có khối lượng 400g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà; chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất, cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π2 = 10m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
A. 17cm.
B. 19,2cm.
C. 8,5cm.
D. 9,6cm.
- Câu 16 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 12 cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của vật:
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 17 : Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
- Câu 18 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng
A. 0,024 J.
B. 0,032 J.
C. 0,018 J.
D. 0,050 J.
- Câu 19 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,1o.
B. 10o.
C. 3,5o.
D. 2,5o.
- Câu 20 : Một vật khối lượng m = 500g được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình . Năng lượng dao động của vật nặng bằng
A. 250J.
B. 2,5J .
C. 25J.
D. 0,25J.
- Câu 21 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 ℓần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 10 cm
B. cm
C. cm
D. 5 cm
- Câu 22 : Một con lắc lò xo thẳng đứng tại vị trí cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phửơng thẳng đứng thì thấy trong một chu kì thời gian lò xo nén bằng 1/3 lần thời gian lò xo bị giãn. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 6 cm
B. cm
C. cm
D. 4 cm
- Câu 23 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng x = 3 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = - 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 24 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos. Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là:
A. 1N.
B. 0.
C. 2N.
D. 0,5N
- Câu 25 : Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt +π/6) (cm, s). Lấy π=3,14. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :
A.50,24(cm/s).
B.2,512(cm/s).
C.25,12(cm/s).
D.12,56(cm/s).
- Câu 26 : Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên l0, treo thẳng đứng, vật treo khối lượng m0,treo gần một con lắc đơn chiều dài dây treo l ,khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo giãn l0 . Để hai con lắc có chu kỳ dao động điều hòa như nhau thì
A. l = 2l0
B. l = l0
C. l = l0
D. m = m0
- Câu 27 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà lần lượt là A1 = 6 cm và A2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây ?
A. A = 24 cm.
B. A = 12 cm
C. A = 18 cm.
D. A = 6 cm.
- Câu 28 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấy π = 3,14 . Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A. g 10 m/s2
B. g 9, 75 m/s2
C. g 9,95 m/s2
D. g 9,86 m/s2
- Câu 29 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình : x = 10cos(πt - π/6 )cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 1 s
A. 17,3cm.
B. 13,7 cm.
C. 3,66cm.
D. 6,34 cm
- Câu 30 : Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2với chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 0,3 s và T2= 0,4 s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài l3 = l1 + l2 là:
A. 0,1 s.
B. 0,7 s.
C. 0,5 s
D. 1,2 s.
- Câu 31 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1/3 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 6 s
- Câu 33 : Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:
A. l = 64 cm
B. l = 19cm
C. l = 36 cm
D. l = 81 cm
- Câu 34 : Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 3 cm
B. 48 cm
C. 9 cm.
D. 4cm
- Câu 35 : Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy g = 10m/s2 . Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng
A. 1,0 N
B. 0 N
C. 1,8 N
D. 0,1 N
- Câu 36 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 10cm với tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quĩ đạo. Phương trình dao động của vật là
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
- Câu 37 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà (vật nặng có khối lượng 200g) . Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng . Lấy g = 10 m/s2 . Động năng của vật ngay khi cách vị trí cân bằng 2 cm là
A. 0,04 J
B. 0,01 J
C. 0,02 J
D. 0,03 J
- Câu 39 : Một vật dao động có gia tốc biến đổi theo thời gian: a = 8cos(20t –π/2) (m/s2). Phương trình dao động của vật là
A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm)
B. x = 2cos(20t – π/2) (cm)
C. x = 4cos(20t + π/2) (cm)
D. x = 2cos(20t + π/2) (cm)
- Câu 40 : Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/s2. Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = + 1,5m/s và thế năng đang tăng. Gia tốc của vật bằng 15π m/s2 sau
A. 0,15 s
B. 0,05s
C. 0,02s
D. 0,083s
- Câu 41 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng mang điện q = 20µC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật nằm ngang trên mặt bàn nhẵn, cách điện, nằm ngang thì người ta bật một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là
A. 104 V/m
B. 1,5.104 V/m
C. 2,5. 104 V/m
D. 2. 104 V/m
- Câu 42 : Một con lắc lò xo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250kg. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Vật được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6,5 cm. Vật dao động điều hòa với năng lượng 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả vật và g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6,5cos(5πt) (cm)
B. x = 4cos(5πt) (cm)
C. x = 4cos(20t) (cm)
D. x = 6,5cos(20t) (cm)
- Câu 43 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng có giá trị gần bằng
A. s = 50m
B. s = 25cm
C. s = 50cm
D. s = 25m
- Câu 44 : Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Độ giảm cơ năng sau một thời gian là 14%. Tính độ giảm biên độ trong thời gian đó.
A. 28,16%
B. 28%
C. 7%
D. 7,26%
- Câu 45 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 18 cm
B. 12 cm
C. cm
D.
- Câu 46 : Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tại thời điểm t1vật có ly độ = 3 cmvà đang chuyển động về VTCB, hỏi sau đó 0,05s vật đang ở vị trí nào:
A. x = cm; v < 0
B. cm; v > 0
C. ; v > 0
D. ; v > 0
- Câu 47 : Một chất điểm DĐĐH có phương trình x = Acos . Tìm thời điểm chất điểm qua vị trí cân bằng lần thứ 2017:
A. t = s
B. t = s
C. t = s
D. t = s
- Câu 48 : Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 80% của biên độ dao động thì tỉ số của động năng và thế năng của vật là
A. 25/9
B. 16/9
C. 9/25
D. 9/16
- Câu 49 : Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz và biên độ 8 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của là:
A. x = 4cos(10 π t – π/2) cm.
B. x = 4cos(10t + π/2) cm.
C. x = 8cos(10 π t + π/2) cm.
D. x = 8cos(10t – π/2) cm.
- Câu 50 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là , lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là:
A. 30,5cm và 34,5cm.
B. 28,5cm và 33cm.
C. 31cm và 36cm.
D. 32cm và 34cm.
- Câu 51 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kì T = 0,4s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian là
A. 1,8m/s.
B. 1,2m/s.
C. 1,5m/s.
D. 2,1m/s.
- Câu 52 : Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương , khối lượng 100 g buộc vào sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được treo trong điện trường đều 5000V/m, véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống. Cho g = 9,8m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường
A. 3,44 s.
B. 1,51s.
C. 1,99s.
D. 1,85s
- Câu 53 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20πcm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng:
A. 75cm/s
B. 90cm/s.
C. 60cm/s.
D. 45cm/s.
- Câu 55 : Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(10t - π/3) (cm)
B. x = 8cos(10t - π/6) (cm)
C. x = 8cos(10t + π/3) (cm)
D. x = 8cos(10t + π/6) (cm)
- Câu 56 : Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A=10 cm. Khi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3J. Độ cứng của lò xo là:
A. 50 N/m.
B. 40 N/m.
C. 80 N/m.
D. 100 N/m.
- Câu 57 : Một con lắc đơn có dây treo dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C, con lắc dao động tại nơi có g = 10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 0,96s.
B. 0,58s.
C. 0,91s.
D. 0,92s.
- Câu 58 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có phương trình li độ là x = 3cos(πt - 5π/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ là x1 = 5cos(πt+π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A. x2 = 2cos(πt + π/6) (cm).
B. x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm).
C. x2 = 2cos(πt - 5π/6) (cm).
D. x2 = 8cos(πt + π/6) (cm).
- Câu 59 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(4πt+π/2) cm, trong đó t đo bằng s. Khoảng thời gian trong một chu kì đầu tiên vân tốc và li độ đồng thời nhận giá trị dương là
A. 0,375s < t < 0,5s.
B. 0,25s < t < 0,375s.
C. 0 < t < 0,125s.
D. 0,125s < t < 0,25s.
- Câu 60 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 N thì tốc độ của vật là 0,5m/s. Cơ năng của vật là
A. 0,5 J.
B. 2,5 J.
C. 0,05 J.
D. 0,25 J.
- Câu 61 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là: x = Acos và x = Acos . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động với biên đô ̣góc nhỏ và chu kì dao đông̣ là = 2 s. Con lắc đơn có chiều dài có chu kì dao động cũng tại nơi đó là . Chu ki ̀của con lắc có chiều dài l = l1 + l2 xấp xỉ là:
A. 1,9s
B. 1,0s
C. 2,8s
D. 1.4s
- Câu 63 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5Hz. Lấy . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại là:
A. 8 N.
B. 4 N.
C. 2 N.
D. 6 N.
- Câu 64 : Con lắc có chu kỳ 2s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào 1 cây đinh đặt cách điểm treo 1 đoạn bằng 5/9 chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của con lắc là:
A. 1,75 s
B. 1,25 s
C. 1,67 s
D. 1,85 s
- Câu 65 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là:
A.120 N/m.
B.200 N/m.
C.20 N/m.
D.100 N/m.
- Câu 66 : Một vật dao động theo phương trình x = 20cos. Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật qua li độ -10 cm theo chiều âm lần thứ 2017 thì lực hồi phục sinh công âm trong khoảng thời gian:
A. 1210,4s.
B. 1209,8s.
C. 3226,4s
D. 2414,6 s.
- Câu 67 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10πt) cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có li độ x = 5cm từ lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 là:
A. 1/5s
B. 2/15s
C. 1/15s
D. 4/15s
- Câu 68 : Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là:
A. 2
B.
C.
D. 3
- Câu 69 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x1 = 4cos(10t + π/4) cm; x2 = 3cos(10t + 3π/4) cm. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 5 m/s2.
B. 50 cm/s2.
C. 0,5 m/s2.
D. 5 m/s2.
- Câu 70 : Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 200g, chiều dài dây treo l, dao dộng điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 với biên độ góc là 60, lấy π2 = 10. Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đị qua vị trí vật có thế năng bằng 3 lần động năng là
A. 1,93 N.
B. 1,99 N.
C. 1,90 N.
D. 1,96 N.
- Câu 71 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật năng có khối lượng 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 =10. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng lên Q bằng 0, tốc độ của vật . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 là
A. 0,6 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
- Câu 72 : Con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 24 km/h.
B. 72 km/h.
C. 40 km/h.
D. 30 km/h.
- Câu 73 : Một chất điểm dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 26,7 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,3 cm/s.
D. 27 cm/s.
- Câu 74 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là . Phương trình dao động của vật có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Một con lắc lò xo trò theo đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật hướng xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí là xo bị nén 1,5 cm là
A.
B.
C. 0,2 s
D.
- Câu 76 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos. Sau khoảng thời gian t = 4,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là
A. 179,5cm
B. 182cm
C. 180cm
D. 181,5cm
- Câu 77 : Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được dao động. Cho g = 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là
A. 1,72 s.
B. 1,04 s.
C. 2,12 s.
D. 2,00 s.
- Câu 78 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = - với vận tốc v = -10. Phương trình dao động của vật là:
A. cm
B. cm
C. cm
D.
- Câu 79 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4s và biên độ 8cm. Lấy g = 10 m/s2 và . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của lực đàn hồi bằng 0 là
A.1/30s
B. 2/15s
C. 1/15s
D. 4/15s
- Câu 80 : Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cường bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6Hz thì biên độ dao động ổn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và các yếu tố khác, tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2?
A. A1 = A2
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận
C. A1 < A2
D. A1 > A2
- Câu 81 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ T = π/2 (s), có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Vận tốc của vật đi qua vị trí cân bằng có thể nhận giá trị nào dưới đây?
A. 15cm/s
B. 5cm/s
C. 30cm/s
D. 45cm/s
- Câu 82 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2kg và một lò xo có độ cứng k = 50N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 15π cm/s để vật dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,0625J
B. 0,0562J
C. 0,0256J
D. 0,625J
- Câu 83 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng khối lượng 200g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng cùng chiều với lực
A. 1/15s
B. 4/15s
C. 1/30s
D. 1/3s
- Câu 84 : Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kỳ T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc vào trong cùng điện trường có cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì độ dãn của lò xo khi qua vị trí cân bằng tăng 1,44 lần, khi đó con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 5/6 s. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo trong điện trường là
A. 5/6s
B. 1,44s
C. 1s
D. 1,2s
- Câu 85 : Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật 7π/30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong khoảng thời gian 0,5 s kể từ khi thả vật là:
A. 1/6 s
B. 1/30
C. 1/15 s
D. 2/15 s
- Câu 87 : Tại thời điểm vận tốc của một vật dao động điều hoà dương và đang tăng thì
A. li độ của vật dương, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
B. li độ của vật dương, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
C. li độ của vật âm, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
D. li độ của vật âm, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
- Câu 88 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m =100g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m (lấy g=10m/s2, bỏ qua mọi ma sát). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ tại VTCB, chiều dương hướng lên trên. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(20t + π/2) cm
B. x = 2cos(20πt + π/2) cm
C. x = 2cos(20t) cm
D. x = 2cos(20t + π) cm
- Câu 89 : Con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Tại thời điểm tốc độ của vật là 20 cm/s thì gia tốc của vật là m/s2. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A. 8 cm
B. 4 cm
C. cm
D. 10 cm
- Câu 90 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos10πt(cm). Vân tốc của vật có độ lớn bằng 50π (cm/s) lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 tại thời điểm:
A. 6048/60 s.
B. 6049/60 s.
C. 6047/60 s.
D. 605/6 s.
- Câu 91 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo giãn 6 cm rồi buông ra không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Biết cơ năng dao động của vật là 0,05 J. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 5 cm.
- Câu 92 : Cho 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 1,5cos(100πt)cm, cmPhương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là:
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 93 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(πt + π/2)(cm). Tốc độ trung bình của vật trong 2,5sA. 5cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 10cm/s
A. 5cm/s
B. 30cm/s
C. 20cm/s
D. 10cm/s
- Câu 94 : Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động thẳng biến đổi đều chu kỳ con lắc là T’. Nếu T’< T khi thang máy
A. đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều.
B. đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều.
C. đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều.
D. đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều.
- Câu 95 : Một con lớn đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động điều hòa. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 9m.
B. 25cm.
C. 9cm.
D. 25m
- Câu 96 : Con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng 50N/m, biên độ 6cm. Biết vật nặng có khối lượng 200g và lấy g=10m/s2. Hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo lò xo khi vật đi qua VTCB
A. hướng xuống, 2N
B. hướng lên, 2N
C. 0
D. hướng xuống, 3N
- Câu 97 : Một con lắc lò xo : thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực có công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,41W
B. 0,64W
C. 0,5W
D. 0,32W
- Câu 98 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của sợi dây không dãn, đầu trên của dây cố định. Bỏ qua lực cản của môi trường. Kéo con lắc cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α0(rad) nhỏ rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của một vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc ở vị trí biên là
A. α0
B. 1,73α0
C.10α0
D. 0
- Câu 99 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong 1 chu kì, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật có giá trị là
A. 1Hz.
B. 2Hz.
C. 3Hz.
D. 4Hz.
- Câu 100 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 2,5Hz, biên độ A = 8 cm. Cho g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên là
A. 1/10 s.
B. 1/15 s.
C. 1/20 s.
D. 1/30 s.
- Câu 101 : Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với co năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = cm/s và gia tốc a = 8m/s2. Pha ban đầu của dao động là
A. - π/6.
B. π/6.
C. – 2π/3.
D. - π/3.
- Câu 102 : Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
A. T/12.
B. T/8.
C. T/6.
D. T/4.
- Câu 103 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. cm
C. 12 cm
D.
- Câu 104 : Một con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì con lắc dao động với chu kì T1. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động với chu kì T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a bằng
A. g/5.
B. 2g/3.
C. 3g/5.
D. g/3.
- Câu 105 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x=5cos(2πt-π/3)(cm) ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t=0, lực đàn hồi đổi chiều lần đầu tại thời điểm
A. 2/3 s.
B. 11/12 s.
C. 1/6 s.
D. 5/12s
- Câu 106 : Con lắc lò đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100(N/m)dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 (cm) đến 30 (cm). Khi vật cách vị trí biên 3 (cm) thì động năng của vật là.
A. 0,0375 (J).
B. 0,035 (J).
C. 0,045 (J).
D. 0,075 (J)
- Câu 107 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là m/s2. Cơ năng của con lắc là.
A. 0,04 J
B. 0,05 J
C. 0,02 J
D. 0,01 J
- Câu 108 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1dao động với biên độ góc nhỏ và chu kì dao động T1 = 0,6s. Con lắc đơn có chiều dài l2có chu kì dao động cũng tại nơi đó T2 = 0,8 s. Chu kì của con lắc có chiều dài l = l1 + l2 là
A. 0,48s
B. 1,0 s
C. 0,7s
D. 1,4s
- Câu 109 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g = π2. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + π/2)( N). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 1s lên 3s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. tăng rồi giảm
B. chỉ giảm
C. giảm rồi tăng
D. chỉ tăng
- Câu 110 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A.Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09J thì động năng của con lắc thứ hai là
A.0,01J.
B.0,31J.
C.0,08J.
D.0,32J.
- Câu 111 : Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang, nhẵn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với trục lò xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng
A.3 cm.
B.4 cm.
C.5 cm.
D.6 cm.
- Câu 112 : Cho 3 vật dao động điều hòa lần lượt có biên độ A1= 5cm, A2= 10 cm, A3= cm và tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách VTCB của chúng những đoạn lần lượt là 4 cm, 8cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 3cm
B. 2cm
C. 6,4 cm
D. 4cm
- Câu 113 : Một chất điểm dao động có phương trình cm. Tìm biên độ để chất điểm đi quãng đường 30cm trong thời gian 2/3(s) kể từ thời điểm ban đầu:
A. 5cm
B. 10cm
C. 20cm
D. 40cm
- Câu 114 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy g=π2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 1,25cm.
B. 2,8cm.
C. 1,8cm.
D. 2,25cm.
- Câu 115 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1s là a (m/s2). Lấy π2 = 10, phương trình dao động của vật là
A. cm
B. cm
C. cm
D.
- Câu 116 : Lần lượt treo hai vật m1và m2vào một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và kích thích dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu cùng treo cả hai vật vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là π/2s. Khối lượng m1 m2 lần lượt là
A. 0,5kg;1,5 kg
B. 0,5 kg; 2 kg
C. 0,5kg;1kg
D. 1kg;0,5 kg
- Câu 117 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương trình: x1= 2cos(4t + φ1) (cm); x2 = 2cos(4t + φ2) (cm) với 0 ≤ φ2 - φ1 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp: x = 2cos(4t + π/6) (cm). Hãy xác định φ1?
A. π/6
B. – π/6
C. – π/2
D. π/2
- Câu 118 : Hai chất điểm A và B dao động trên hai truc̣ của hệ tọa độ Oxy( O là vị trí cân bằng của 2 vật) với phương trình lần lượt là: x=4cos(10πt+π/6)cm và y=4cos(10πt+φ)cm. Biết –π/2 <φ<π/2. Để khoảng cách AB không đổi thì giá trị của φ bằng
A. π/6
B. – π/3
C. 5π/6
D. π/3
- Câu 119 : Tại một phòng thí nghiệm học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do bằng phép đo gián tiếp. Cách viết kết quả đo chu kì và chi ều dài của con lắc đơn là T = 1,819 ± 0,002(s) và l = 0,800 ± 0,001(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,545 ± 0,032 m/s.
B. g = 9,545 ± 0,003 m/s.
C. g = 9,801 ± 0,003 m/s.
D. g = 9,801 ± 0,035 m/s
- Câu 120 : Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian 10 dao động toàn phần lần lượt là 16,45s; 16,10s; 16,86s; 16,25s; 16,50s. Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả chu kì dao động là:
A.16,43 s ± 1,34%.
B.1,64 s ± 0,21%.
C.16,43 s ± 0,21%.
D.1,64 s ± 1,28%.
- Câu 121 : Tại mộ t buổi thực hành ở phòng thí nghi ệm bộ môn Vật lý Trường THPT Yên Dũng 1. Một học sinh lớp 12A1, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. K ết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A.T = (6,12 ± 0,05)s.
B.T = (2,04 ± 0,05)s.
C.T = (6,12 ± 0,06)s.
D.T = (2,04 ± 0,06)s.
- Câu 122 : Trong bài th ực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài c ủa con l ắc đơn l = 800 ± 1 (mm) thì chu k ỳ dao động là T = 1,78 ± 0,02 (s). Lấ y π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghi ệm đó là
A. 9,96 ± 0,24 m/s
B. 9,96 ± 0,21 m/s
C. 10,2 ± 0,24 m/s
D. 9,72 ± 0,21 m/s
- Câu 123 : Đại lượng U được đo gián tiếp thông qua 3 đại lượng X, Y, Z cho bởi hệ thức: . Các phép đo X, Y, Z lần lượt có giá trị trung bình là X tb , Ytb , Ztb và sai số tuyệt đối . Sai số tương đối của pháp đo U là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ±
1 (m/s). Chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s). Lấy và bỏ qua sai số của số π.. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm làA. g = 9,7 ± 0,1 ()
B. 9,7 ± 0,2 ()
C. 9,8 ± 0,1 ()
D. 9,8 ± 0,2 ()
- Câu 125 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chi ều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. (9,7 ± 0,1) ()
B. (9,7 ± 0,2) ()
C. (9,8 ± 0,1) ()
D. (9,8 ± 0,2) ()
- Câu 126 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.9,8 ± 0,3 (m/s2).
B. 9,8 ± 0,2 (m/s2).
C. 9,7 ± 0,2 (m/s2).
D. 9,7 ± 0,3 (m/s2).
- Câu 127 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). Lấ y và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
B. g = 9,8 ± 0,3 (m/s2).
C. g = 9,7 ± 0,3 (m/s2).
D. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
- Câu 128 : Một học sinh dùng đùng đồng hồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất là 0,01s và thước milimet có độ chia là 1mm để thực hành xác định gia tốc trọng trường tại điểm ở gần mặt đất. Sau ba lần thả vật ở ở độ cao h bất kỳ, kết quả thí nghiệm thu được như sau: h1= 200cm; h2= 250cm; h3= 300cm; t 1= 0,64s; t2= 0,72s; t3=0,78s. Bỏ qua sứ c cản không khí, cách viết đúng giá trị gia tốc tr ọng trường là:
A. 9,76 + 0,07 (m/s2)
B. 9,76 ± 0,07 (m/s2)
B. 9,76 ± 0,07 (m/s2)
D. 9,7 ± 0,07 (m/s2)
- Câu 129 : Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba l ần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s; 2,00s; 2,05s; 2,05s. Thang chia nh ỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Lấ y sai số dụng cụ bằng thang chia nhỏ nhất của đồng hồ. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu di ễn bằng
A. T = 2,03±0,02 (s)
B. T = 2,03±0,01 (s)
C. T = 2,03±0,04 (s)
D. T = 2,03±0,03 (s)
- Câu 130 : Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:
A.a, b, c, d, e, f
B.a, d, c, b, f, e
C.a, c, b, d, e, f
D.a, c, d, b, f, e
- Câu 131 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây. Bỏ qua sai số do dụng cụ đo. Kết quả đo khoảng thời gian t của 10 dao động toàn ph ần liên tiếp như bảng dưới
A.20,22±0,08(s)
B. 2,022±0,007(s)
C. 2,022±0,008(s)
D. 20,22±0,07(s)
- Câu 132 : Học sinh thực hành đo chu ki dao đô ̣ng cua con lăc đơn băng đông hồ bấm giây bằng cách đo thời gian thưc hiê ̣n mô ̣t dao đô ̣ng toan phân . Kêt qua 5 lân đo như sau :
A. 2,04 ± 1,96% (s)
B. 2,04 ± 2,55% (s)
C. 2,04 ± 1,57% (s)
D. 2,04 ± 2,85% (s)
- Câu 133 : Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại một phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài c ủa con lắc đơn ℓ= (800±1) mm thì chu kì dao động là T = (1,8±0,02) s. Bỏ qua sai số của π, lấ y π = 3,14. Sai số của phép đo trên gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A. 0,21 m/s2
B. 0,23 m/s2
C. 0,12 m/s2
D. 0,30 m/s2
- Câu 134 : Bố trí một bộ thí nghiệm dùng con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường. Các số liệu đo được như sau:
A. g = 9,62±2,72 m/s2
B. g = 9,62±2,71 m/s2
C. g = 9,62±2,73 m/s2
D. 9,62±2,74 m/s2
- Câu 135 : Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100g ± 2%. G ắn v ật vào lò xo và kích thích cho con l ắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian củ a một dao động cho kết qu ả T = 2s ± 2%. Bỏ qua sai số của π (coi như b ằng 0). Sai số tương đối của phép đo là:
A. 1%
B. 5%
C. 6%
D. 4%
- Câu 136 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ±0,0001 (s) và l = 0,9 ±0,002 (m) . Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648±0,031 m/s2
B. g = 9,648±0,035 m/s2
C. g = 9,648±0,003 m/s2
D. g = 9,544±0,003 m/s2
- Câu 137 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường b ằng con lắc đơn, một học sinh đo được chi ều dài con lắc là 60 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 1,56 ± 0,01 s. Lấy π = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do h ọc sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2 m/s.
B. g = 9,7 ± 0,2 m/s.
C. g = 9,8 ± 0,3 m/s.
D. g = 9,7 ± 0,3 m/s
- Câu 138 : Vật DĐĐH với phương trình x = 8cos25πt(cm). Biên độ, chu kì dao động của vật là:
A. 4cm; 0,4s
B. 8cm; 0,4s
C. 4cm; 0,2s
D. 8cm; 0,2s
- Câu 139 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại W0, lực kéo về có độ lớn cực địa F0. Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa F0 thì động năng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m 3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1,
A. v3max = 9 cm/s
B. v3max = 5 cm/s
C. v3max = 10 cm/s
D. v3max = 4 cm/s
- Câu 141 : Hai chất điểm P, Q cùng xuất phát từ gốc và bắt đầu dao động điều hòa cùng theo trục Ox với cùng biên độ nhưng chu kì lần lượt là 3 s và 6 s. Tỉ số độ lớn vận tốc của P và Q khi chúng gặp nhau là bao nhiêu?
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 3:1
- Câu 142 : Một chất điểm có khối lượng m = 300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì li độ của hai dao động thành phần luôn thõa mãn (x1, x2 tính bằng cm). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là
A. 10π rad/s
B. 8 rad/s
C. 4 rad/s
D. 4π rad/s
- Câu 143 : Xét dao động điều hòa với A = 2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2π cm/s đến cm/s là T/4. Tìm f.
A.1 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 5 Hz.
D. 2 Hz.
- Câu 144 : Một vật nhỏ có khối lượng là 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình x1 = 6cos(10t + π/6) cm, x2 = A2cos(10t + 2π/3) cm. Cơ năng của vật nhỏ là 0,05 J. Biên độ A2 bằng
A.8 cm.
B.12 cm.
C.6 cm.
D.4 cm.
- Câu 145 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10cos. Khoảng thời
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi con lắc thứ nhất lên đến vị trí cao nhất đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiếu dài dây của con lắc thứ nhất gần với giá trị nào dưới đây
A.31 cm.
B.69 cm.
C.23cm.
D.80 cm
- Câu 147 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Nếu
A. 21,2 cm.
B.27,5 cm.
C.23,9 cm.
D.25,4 cm.
- Câu 148 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng
A. 50 cm.
B. 30 cm.
C. 25 cm.
D. 40 cm.
- Câu 149 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc
A. 0,375 J.
B. 0,750 J.
C. 0,350 J.
D. 0,500 J.
- Câu 150 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s2. Khichất
A. 20 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 16 cm
- Câu 151 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Dây treo có độ dài không đổi. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g0 thì chu kỳ dao động là 1s. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g thì chu kỳ dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nhỏ thì
A.động năng bằng thế năng của nó.
B.thế năng gấp hai lần động năng của nó.
C.thế năng gấp ba lần động năng của nó.
D.động năng của nó đạt giá trị cực đại
- Câu 153 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc giảm 5 mJ. Để con lắc dao động duy trì thì phải bổ sung năng lượng cho con lắc sau mỗi chu kì dao động là
A. 5 mJ.
B. 10 mJ.
C. 5 mJ.
D. 2,5 mJ.
- Câu 154 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5 J. Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng thế năng thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng
A. 7,2 N.
B. 12 N.
C. 9 N.
D. 8,1 N.
- Câu 155 : Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10 rad/s, có phương trình li độ x1 và x2 thỏa mãn ( với x1 và x2 được tính bằng cm). Lúc li độ của dao động thứ nhất là 3cm và li độ của vật thứ hai đang dương thì tốc độ của vật bằng
A. 96 cm/s
B. 63 cm/s
C. 32 cm/s
D. 45 cm/s
- Câu 156 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ . Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Ban đầu giữ vật ở vị dao động ở vị trí lò xô giãn 6 cm. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2 Bỏ qua mọi lực cản, tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 94,9 cm/s
B. 47,3 cm/s
C. 79,1 cm/s
D. 31,6 cm/s
- Câu 157 : Tổng năng lượng của một vật dao động điều hòa E = 3.10-5J. Lực cực đại tác dụng lên vật bằng 1,5.10-3N. Chu kỳ dao động T = 2s và thời điểm ban đầu vật có li độ A/2 và chuyển động về VTCB. Phương trình dao động của vật là
A. x = 0,04cos(2πt + π/3) m
B. x = 0,03cos(πt + π/3) m
C. x = 0,04cos(πt + π/3) m
D. x = 0,02cos(πt + π/3) m
- Câu 158 : Hai chất điểm A và B dao động trên hai trục của hệ tọa độ Oxy (O là vị trí cân bằng của 2 vật) với phương trình lần lượt là x = 4cos(10πt + π/6) cm và x = 4cos(10πt + π/3) cm. Khoảng cách lớn nhất giữa A và B là
A. 5,86cm
B. 5,26cm
C. 5,46cm
D. 5,66cm
- Câu 159 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2; π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 11/30 s.
B. 1/30 s.
C. 1/15 s.
D. 1/10 s
- Câu 160 : Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu t = 0 hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kỳ dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T. Tại thời điểm t = T/12 tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
A. 1/2
B.
C.
D. 2
- Câu 161 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 6 cm, chu kì bằng ls. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ -3 cm đang đi về vị trí cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu đến lúc mà giá trị đại số của gia tốc của vật đạt cực tiểu lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian đó là
A. 24,43 cm/s
B. 24,35 cm/s
C. 24,75 cm/s
D. 24,92 cm/s
- Câu 162 : Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
A.T = 1,9 s.
B.T = 1,95 s.
C.T = 2,05 s.
D.T = 2 s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất