- Ôn tập chung chuyên đề mệnh đề - tập hợp - có lờ...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là mệnh đề:a) Phở là một món ăn của người Việt Nam. b) Hôm qua, trời đẹp quá.c) \(6:2 = 5 - 3.\) d) \(6 - 2 = 3 + 5.\) 6 – 2 = 3 + 5. e) \(9 \ge 9.\)
A 3 câu là mệnh đề, 2 câu không là mệnh đề
B 4 câu là mệnh đề, 1 câu không là mệnh đề
C 2 câu là mệnh đề, 3 câu không là mệnh đề
D 5 câu là mệnh đề
- Câu 2 : Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:a) \(2007\) là số nguyên tố.b) Phương trình \({x^2} - 3x + 1 = 0\) vô nghiệm.c) \(\forall n \in N,\,\,{n^2} - n\) chia hết cho \(2.\)d) \(\forall x \in R;\,\,{x^2} - 2x + 2 > 0\)
A 2 sai, 2 đúng
B 1 sai, 3 đúng
C 3 sai, 1 đúng
D tất cả đều là mệnh đề đúng
- Câu 3 : Cho mệnh đề: “ Nếu tam giác cân thì nó có hai đường trung tuyến bằng nhau.”a) Chứng minh mệnh đề trên đúng.b) Phát biểu mệnh đề trên dùng thuật ngữ “điều kiện cần”.c) Phát biểu mệnh đề trên dùng thuật ngữ “điều kiện đủ”.d) Phát biểu mệnh đề nào của mệnh đề trên và cho biết mệnh đề đảo đúng hay sai.
A b) Tam giác có hai trung tuyến bằng nhau là điều kiện cần để tam giác đó cân;
c) Điều kiện đủ để có tam giác cân là tam giác có hai trung tuyến bằng nhau.
d) Mệnh đề đảo : ‘‘ Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó cân’’ .
Mệnh đề đảo sai.
B b) Tam giác có hai trung tuyến bằng nhau là điều kiện cần để tam giác đó cân;
c) Tam giác cân là điều kiện đủ để tam giác có hai trung tuyến bằng nhau.
d) Mệnh đề đảo : ‘‘ Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó cân’’ .
Mệnh đề đảo đúng.
C b) Điều kiện cần để tam giác có hai trung tuyến bằng nhau là tam giác đó cân;
c) Tam giác cân là điều kiện đủ để tam giác có hai trung tuyến bằng nhau.
d) Mệnh đề đảo : ‘‘ Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó cân’’ .
Mệnh đề đảo đúng.
D b) Tam giác có hai trung tuyến bằng nhau là điều kiện cần để tam giác đó cân;
c) Tam giác cân là điều kiện đủ để tam giác có hai trung tuyến bằng nhau.
d) Mệnh đề đảo : ‘‘ Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó cân’’ .
Mệnh đề đảo sai.
- Câu 4 : Cho: \(A = \left\{ {n|n \in N; \, \,n \le 3} \right\}\); \(B = \left\{ {x \in R|x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x - 4} \right) = 0} \right\}\); \(C = \left\{ {2n|n \in Z;\,\, - 1 \le n \le 2} \right\}\).a) Liệt kê các phần tử của \(A,\,\,B,\,\,C.\)b) Xác định các tập hợp sau và so sánh:i) \(\left( {A \cup B} \right) \cup C;\,\,A \cup \left( {B \cup C} \right).\) ii) \(\left( {A \cap B} \right) \cap C;\,\,A \cap \left( {B \cap C} \right).\)iii) \(A \cup \left( {B \cap C} \right);\,\,\left( {A \cup B} \right) \cap \left( {A \cup C} \right).\)iv) \(A \cap \left( {B \cup C} \right);\,\,\left( {A \cap B} \right) \cup \left( {A \cap C} \right).\)
A a) A = {0 ; 1 ; 2 ; 3}.
B = {0 ;1 ;2 ; 3 ;4}.
C = {-2 ;0 ;2 ;4}.
b) i,ii, iv bằng nhau; iii không bằng nhau
B a) A = {0 ; 1 ; 2 }.
B = {0 ;1 ;2 ; 3 ;4}.
C = {-2 ;0 ;2 ;4}.
b) i,ii, iv bằng nhau; iii không bằng nhau
C a) A = {0 ; 1 ; 2 ; 3}.
B = {0 ;1 ;2 ; 3 ;4}.
C = {-2 ;0 ;2 ;4}.
b) tất cả các tập hợp đều bằng nhau
D a) A = {0 ; 1 ; 2 }.
B = {0 ;1 ;2 ; 3 ;4}.
C = {-2 ;0 ;2 ;4}.
b) tất cả các tập hợp đều bằng nhau
- Câu 5 : Cho ba tập hợp:\(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 3 < x < 1} \right\};\) \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 1 \le x \le 5} \right\}; \) \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left| x \right| \ge 2} \right\}.\)Xác định các tập hợp sau: \(\left( {A \cup B} \right) \cup C\); \(\left( {A \cap B} \right) \cap C\); \(\left( {A \cap C} \right) \cup B.\)
A Các tập hợp lần lượt là: R; (-3;-2]; (-3;-2][2;5]; (-3;-2][-1;5]
B Các tập hợp lần lượt là: R; rỗng; (-3;-2][1;5]; (-3;-2][-1;5]
C Các tập hợp lần lượt là: R; rỗng; (-3;-2](2;5); (-3;-2][-1;5]
D Các tập hợp lần lượt là: R; rỗng; (-3;-2][2;5]; (-3;-2][-1;5]
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề