Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Lê...
- Câu 1 : Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A 17 V.
B 8,5 V.
C 24 V.
D 12 V.
- Câu 2 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kì dao động là T1 = 1,2s. Con lắc đơn có chiều dài l2 có chu kì dao động cũng tại nơi đó là T2 = 1,6s. Chu kì của con lắc có chiều dài l = l1 + l2 xấp xỉ là:
A 1,9s
B 1,0s
C 2,8s
D 1.4s
- Câu 3 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại là:
A 8 N.
B 4 N.
C 2 N.
D 6 N.
- Câu 4 : Trong mạch R,L,C nối tiếp: L = 1/π(H), C = 400/π(µF). Đặt vào hai đầu mạch hđt u = 120cos2πft (V) có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:
A 25Hz
B 100Hz
C 200Hz
D 50Hz
- Câu 5 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 5 lần thì công suất hao phí trên đường dây là:
A Tăng 10 lần
B Tăng 25 lần
C Giảm 5 lần
D Giảm 25 lần
- Câu 6 : Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần thì chu kỳ con lắc
A Tăng lên 4 lần.
B Tăng lên 8 lần.
C Tăng lên 2 lần.
D Không thay đổi.
- Câu 7 : Quan sát sóng dừng trên dây AB, người ta thấy được 11 nút sóng kể cả hai đầu A và B. Biết tốc độ và tần số sóng trên dây là 6m/s và 15Hz. Chiều dài sợi dây AB là:
A 3,6 m
B 2 m
C 1,8 m
D 4 m
- Câu 8 : Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là d. Bước sóng trên dây là:
A l=2d
B l= d/2
C l = 4d
D l=d/4
- Câu 9 : Âm nghe càng cao nếu
A Chu kì âm càng nhỏ.
B Mức cường độ âm càng lớn.
C Biên độ âm càng lớn.
D Cường độ âm càng lớn.
- Câu 10 : Suất điện động cảm ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức (t tính bằng giây). Chu kì suất điện động này là:
A 314s
B 50s
C 0,02s
D 0,01s
- Câu 11 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là \(\Delta l\). Chu kì dao động của con lắc là:
A \(2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
B \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)
C \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
D \(2\pi \sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)
- Câu 12 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là:
A 750 vòng/ phút
B 3000 vòng/phút
C 1500 vòng/phút
D 500 vòng/phút
- Câu 13 : Một tụ điện có C = 10-3/2π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141,2cos(100πt -π/4)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là:
A 6A
B 5A
C 7 A
D 4A
- Câu 14 : Trong mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r và . Khi R thay đổi để công suất trong mạch đạt cực đại thì giá trị của R là:
A
B
C
D
- Câu 15 : Nguồn xoay chiều có điện áp u = 100cos100t (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là:
A 100V
B 200 V
C 200 V
D 150 V
- Câu 16 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 8cm. Dao động này có biên độ là:
A 16cm
B 8cm
C 48cm
D 4cm
- Câu 17 : Con lắc có chu kỳ 2s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào 1 cây đinh đặt cách điểm treo 1 đoạn bằng 5/9 chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của con lắc là:
A 1,75 s
B 1,25 s
C 1,67 s
D 1,85 s
- Câu 18 : Mạch R,L,C mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H), tụ điện có C thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu mạch là: u = 120cos100πt (V). Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị Co sao cho uC giữa hai bản tụ điện lệch pha π/2 so với u. Điện dung Co của tụ điện là:
A 10-4/4π(F)
B 10-4/π(F)
C 2.10-4/π(F)
D 10-4/2π(F)
- Câu 19 : Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 , ZC = 20 , ZL = 60 . Tổng trở của mạch là:
A Z = 110 Ω
B Z = 70 Ω
C Z = 50 Ω
D Z = 2500 Ω
- Câu 20 : Đặt hai đầu tụ điện C = 10-4/π (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 25Hz, dung kháng của tụ điện là:
A ZC = 200 Ω
B ZC = 25 Ω
C ZC = 100 Ω
D ZC = 50 Ω
- Câu 21 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tốc độ cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là:
A 3 s.
B 4 s.
C 1 s.
D 2 s.
- Câu 22 : Sóng cơ nếu là sóng dọc thì không có tính chất nào nêu dưới đây
A Không truyền được trong chân không.
B Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
C Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
D Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng.
- Câu 23 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là:
A 5 rad
B 10 rad.
C 40 rad
D 20 rad
- Câu 24 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm:
A Giảm đi 4 lần
B Tăng lên 2 lần
C Giảm đi 2 lần
D Tăng lên 4 lần
- Câu 25 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần
A Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.
C Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.
D Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
- Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là:
A 120 N/m.
B 200 N/m.
C 20 N/m.
D 100 N/m.
- Câu 27 : Khi sóng truyền từ môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không thay đổi là:
A Cường độ sóng.
B Tốc độ truyền sóng.
C Chu kì của sóng.
D Bước sóng.
- Câu 28 : Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3cos20πt (cm;s), với chiều dương của u vuông góc với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách nguồn O là 8,5cm trên phương truyền sóng . Khi phần tử vật chất tại điểm O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây?
A 8,5 cm.
B 9,4 cm.
C 5,5cm.
D 11,5 cm.
- Câu 29 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3(A). Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 (A). Cảm kháng của mạch có giá trị là:
A 30 Ω.
B 100 Ω.
C 50 Ω.
D 40 Ω.
- Câu 30 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10πt) cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có li độ x = 5cm từ lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 là:
A 1/5s
B 2/15s
C 1/15s
D 4/15s
- Câu 31 : Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là:
A 2.
B 1/3.
C 1/2.
D 3.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất