Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật Lí trường THPT chu...
- Câu 1 : Để đo cường độ xoay chiều chạy qua mạch, người ta mắc một ampe kế lí tưởng nối với đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị nào dưới đây của cường độ dòng điện?
A Tức thời
B Trung bình
C Hiệu dụng
D Cực đại.
- Câu 2 : Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi
A Tần số của nguồn điện xoay chiều
B Điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số
C Điện áp và tần số dòng điện
D Điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều
- Câu 3 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u= U0cos(ωt + φ). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là:
A \(\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}\)
B \(\frac{{{U}_{0}}\sqrt{2}}{\omega L}\)
C \(\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}\omega L}\)
D \(\frac{{{U}_{0}}\omega L}{\sqrt{2}}\)
- Câu 4 : Một chiếc điện thoại di động được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thuỷ tinh kín đã hút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0919888888 vẫn đang hoạt động bình thường và được cài nhạc chuông với âm lượng lớn nhất. Bạn A đứng gần bình thuỷ tinh trên và dùng điện thoại di động gọi số thuê bao 0919888888 đó, khi đó bạn A sẽ nghe thấy thế nào?
A Chỉ nghe thấy một vô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được xin quý khách vui lòng gọi lại sau”
B Nghe thấy nhạc chuông như bình thường
C Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông
D Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường
- Câu 5 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấy kính, P là một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính của thấu kính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng:
A 1,25 m/s
B 2,25 m/s
C 1,5 m/s
D 1 m/s
- Câu 6 : Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100Hz ± 0,02%. Đàu B được gắn cố định, Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02m ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là:
A v =2m/s ± 0,016%
B v =4m/s ± 0,84%
C v =2m/s ± 0,84%
D v = 4m/s ± 0,016%
- Câu 7 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương trình: x=12cos(4πt + \(\frac{\pi }{2}\)). Quãng đường vật đi được trong thời gian 2s đầu là:
A 180cm
B 140cm
C 120cm
D 192cm
- Câu 8 : Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 90 và tụ điện có điện dung 26,526 μF mắc mối tiếp thì cường độ dòng hiện cực đại chạy qua mạch là:
A 0,5A
B 0,5\(\sqrt{2}\)A
C \(\sqrt{2}\)A
D 1A
- Câu 9 : Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc mối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điện áp giữa hai bàn tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A \(\frac{{{\omega }^{2}}}{LC}\)= \(\frac{1}{2}\)
B \({{\omega }^{2}}\)LC = 1
C \(\frac{{{\omega }^{2}}}{LC}\)= 1
D \({{\omega }^{2}}\)LC = \(\frac{1}{2}\)
- Câu 10 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn ánh sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
A \(\lambda \)=\(\frac{ia}{D}\)
B i= \(\frac{\lambda a}{D}\)
C i= \(\frac{aD}{\lambda }\)
D \(\lambda \)=\(\frac{\text{i}}{aD}\)
- Câu 11 : Một dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là:
A ± 2 cm
B ±16 cm
C ± 5 cm
D ± 4 cm
- Câu 12 : Mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 4.10-4 H. Chu kì dao động của mạch là:
A 107 rad/s
B 2.10-7 s
C 2π.10-7 s
D 107 s
- Câu 13 : Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, quan sát vân giao thoa trên màn, người ta xác định được khoảng vân là 0,5 mm. Vị trí vân sáng bậc 4 là:
A 0,5mm
B 4mm
C 2mm
D 1mm
- Câu 14 : Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường dều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T, véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc là 300. Tính từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó.
A 5.10-7 Wb
B 6.10-7 Wb
C 4.10-7 Wb
D 3.10-7 Wb
- Câu 15 : Một tụ điện có dung dịch kháng Zc mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung dịch kháng thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều. Hệ số công suất của mạch là:
A \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
B \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
C \(\frac{1}{2}\)
D 1
- Câu 16 : Hạt mang tải điện trong kim loại là:
A Electron và ion dương
B Ion dương và ion âm
C Electron, ion dương và ion âm
D Electron
- Câu 17 : Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động là x1 = 5cos(10t + π) (cm,s); x2 = 10cos(10t - \(\frac{\pi }{3}\)) (cm, s). Giá trị của lực tổng hợp tác dụng lên vật cực đại là:
A 0,5\(\sqrt{3}\)N
B 5N
C 50\(\sqrt{3}\)N
D 5\(\sqrt{3}\)N
- Câu 18 : Một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 thì điện tích trên tụ điện là:
A 8.10-10C
B 6.10-10C
C 2.10-10C
D 4.10-10C
- Câu 19 : Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa 2 điện tích là r/3 thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
A F/9
B 3F
C F/3
D 9F
- Câu 20 : Sóng dọc chuyển đổi trong các môi trường:
A Lỏng và khí
B Khí và rắn
C Rắn, lỏng và khí
D Rắn và lỏng
- Câu 21 : Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lò xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m =100g, con lắc có thể dao động với tần số góc 20 rad/s. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm ngang và có độ lớn 20N trong thời gian 3.10-3s, sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động của quả cầu là:
A 1cm
B 3cm
C 6cm
D 2cm
- Câu 22 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O bán kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là:
A 22
B 17
C 16
D 18
- Câu 23 : Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra:
A Trong dao động cương bức
B Trong dao động điều hoà
C Trong dao động tắt dần
D Trong dao động tự do
- Câu 24 : Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường nét liền, nguồn 2 là đường nét đứt), tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là
A 4
B 2
C 0,25
D 0,5
- Câu 25 : Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω , Zc = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là
A Z = 110Ω
B Z = 2500Ω
C Z = 70Ω
D Z = 50Ω
- Câu 26 : Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian (rad) là đơn vị đại lượng nào sau đây
A Biên độ A
B Tần số góc ω
C Pha ban đầu φ
D Chu kì dao động T
- Câu 27 : Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I =12A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm có độ lớn là
A 9,6.10-5T
B 2,4.10-5T
C 1,2.10-5T
D 4,8.10-5T
- Câu 28 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(2πft) (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi R = \(\frac{4\sqrt{3}}{3}\) \(\Omega\) là
A 0,5
B 0,87
C 0,59
D 0,71
- Câu 29 : Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài l = 2m bị kẹp chặt một đầu, đầu còn lại dao động tự do là
A 8m
B 1m
C 2m
D 4m
- Câu 30 : Một người dùng búa gõ vào một thanh nhôm. Người thứ 2 ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được tiếng gõ 2 lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa 2 lần nghe được là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 4620m/s. Chiều dài thanh nhôm là:
A 34,25m
B 41,7m
C 4,17m
D 3,425m
- Câu 31 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 (cùng một phía so với vân trung tâm) là:
A 5i
B 4i
C 3i
D 6i
- Câu 32 : Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
A 2s
B 1s
C 4s
D 6,28s
- Câu 33 : Dòng điện xoay chiều có biểu thức i= 2\(\sqrt{3}\)cos(200πt) A, t tính bằng giây (s) có cường độ cực đại là
A \(\sqrt{6}\)A
B \(\sqrt{3}\)A
C 2A
D 2\(\sqrt{3}\)A
- Câu 34 : Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc, gia tốc là 3 đại lượng biến đổi theo thời gian, theo quy luật dạng sin có cùng
A Pha ban đầu
B Pha dao động
C Biên độ
D Tần số góc
- Câu 35 : Trong giờ thực hành để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh (vuông góc với trục chính). Học sinh này đặt vật AB cách màn ảnh 180cm. Trong khoảng AB và màn chỉ tìm được 1 vị trí đặt thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn ảnh. Tiêu cự f của thấu kính là
A 60cm
B 22,5cm
C 45cm
D 90cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất