Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Yê...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m = 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm thì thả nhẹ. Gọi t = 0 là lúc thả. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi của vật lúc t=π/60s là
A 2,5 N.
B 5 N.
C 0.
D 3,2 N.
- Câu 2 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi đượ C. Khi L = L1 = 2 mH và khi L = L2 = 3 mH thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị L là
A 0,6 mH.
B 3,6 mH.
C 2,4 mH.
D 2,5 mH.
- Câu 3 : Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB=16cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=60cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là
A 0,25 cm; 7,75 cm.
B 0,5 cm; 7,5 cm.
C 1cm; 8 cm.
D 1 cm; 6,5 cm.
- Câu 4 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r, L và tụ C mắc nối tiếp. Tụ C thay đổi được. Mạch điện đặt vào điện áp xoay chiều có U không đổi, tần số f = 50 Hz. Khi và thì cường độ hiệu dụng trong mạch là như nhau. Để trong mạch có cộng hưởng thì điện dung C của tụ bằng
A
B
C
D
- Câu 5 : Chọn đáp án không đúng.
A Chu kì con lắc sẽ thay đổi khi khối lượng vật thay đổi.
B Làm thí nghiệm để xác định chu kì con lắc đơn có chiều dài không đổi ở những nơi khác nhau thì có giá trị khác nhau.
C Dùng con lắc đơn có chiều dài 50 cm sẽ cho kết quả gia tốc rơi tự do chính xác hơn so với con lắc đơn chiều dài 30 cm.
D Với bộ thí nghiệm như trong SGK vật lí 12 cơ bản thì không thể đo chu kì con lắc đơn có chiều dài nhỏ hơn 10 cm.
- Câu 6 : Một máy phát điện xoay chiều một pha 2 cặp cực với 4 cuộn dây có suất điện động hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Vận tốc quay của rôto và số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A 3000 vòng/phút và 49,5 vòng.
B 50 vòng/giây và 99 vòng.
C 1500 vòng/ phút và 49,5 vòng.
D 25 vòng/giây và 99 vòng.
- Câu 7 : Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A 200.
B 50.
C 500.
D 100.
- Câu 8 : Một nguồn âm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Khi đi từ A đến B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S thì mức cường độ âm giảm đi 20 dB. Cường độ âm tại trung điểm C của AB lớn hơn cường độ âm tại B là
A 3,31 lần.
B 50 lần.
C 30,25 lần.
D 5,5 lần.
- Câu 9 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A 24 cm/s.
B 36 cm/s.
C 20 cm/s.
D 48 cm/s.
- Câu 10 : Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4 mH và tụ có điện dung C = 4 pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A 25,12μs.
B 2,512ns.
C 0,2513μs.
D 2,512ps.
- Câu 11 : Đặt điện áp xoay chiều với giá trị hiệu dụng U = 30 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có điện dung C thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là UL = 32 V. Giá trị là
A 25 V.
B 40 V.
C 18 V.
D 50 V.
- Câu 12 : Tìm câu sai trong các câu sau:
A Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối xứng tốt hơn so với mắc hình sao.
B Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình tam giác thì: Ud = UP.
C Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hoà luôn bằng 0.
D Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình sao thì: Ud = Up.
- Câu 13 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 18 N/m và vật nặng khối lượng 200 g. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi vật đi được 2 cm thì giữ cố định lò xo tại điểm cách đầu cố định một đoạn bằng 1/4 chiều dài của lò xo khi đó và vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A1. Giá trị của A1 là
A cm.
B cm.
C cm.
D 10 cm.
- Câu 14 : Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là
A 90 Hz.
B 80 Hz.
C 95 Hz.
D 85 Hz.
- Câu 15 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 120 V. Tải của các pha giống nhau và mỗi tải có điện trở thuần 24 Ω, cảm kháng 30Ω và dung kháng 12Ω (mắc nối tiếp). Công suất tiêu thụ của dòng ba pha là
A 1,152 kW.
B 384 W.
C 238 W.
D 2,304 kW.
- Câu 16 : Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động
A không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
C biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
- Câu 17 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng Zc của tụ điện là
A
B
C
D
- Câu 18 : Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc so với phương ngang. Tăng góc nghiêng thêm thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát, lấy . Tần số góc dao động riêng của con lắc là:
A 15(rad/s)
B 10(rad/s)
C 12,5(rad/s)
D 5(rad/s)
- Câu 19 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 (N/m) và vật nặng khối lượng m = 100 (g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Lấy π2 = 10; g = 10 (m/s2). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A 2,54 (cm).
B 8,00 (cm).
C 4,00 (cm).
D 5,46 (cm).
- Câu 20 : Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 10 g, mang điện tích q = 0,2μC . Đặt con lắc trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới, độ lớn E = 10kV/m. Chu kì dao động của con lắc khi E = 0 là T0 = 2 s. Cho g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi có điện trường bằng
A 1,01 s.
B 1,98 s.
C 2,02 s.
D 0,99 s.
- Câu 21 : Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường phụ thuộc vào
A biên độ sóng.
B tần số của sóng.
C bước sóng của sóng.
D tính chất của môi trường.
- Câu 22 : Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hoà
A luôn có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm.
B cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
D tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường của cuộn cảm luôn bằng không.
- Câu 23 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
C hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
D hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
- Câu 24 : Cho đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Biết R = 60Ω, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Giá trị điện dung C có thể thay đổi được, khi hoặc thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch khi là . Khi thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị lớn nhất. Lúc này, cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
A
B
C
D
- Câu 25 : Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km. Máy nhận được tín hiệu trở về từ mục tiêu kể từ lúc phát sau khoảng thời gian là
A 4.10-4 s.
B 2.10-4 s.
C 4. 10-5 s.
D 10-4 s.
- Câu 26 : Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn có
A điện từ trường.
B điện trường.
C từ trường.
D trường hấp dẫn.
- Câu 27 : Một chất điểm dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên chất điểm có
A độ lớn không đổi và luôn cùng hướng chuyển động của vật.
B độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật và luôn cùng hướng chuyển động.
C độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D độ lớn không đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 28 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ - 3 cm thì có vận tốc 4π cm/s. Tần số dao động là:
A 0, 5 Hz.
B 5 Hz.
C 0, 2 Hz.
D 2 Hz.
- Câu 29 : Sóng cơ là
A sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường chân không.
C những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
D chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
- Câu 30 : Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số thay đổi được. Khi tần số dòng điện xoay chiều là f1 = 25 Hz hoặc f2 = 100 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị không đổi. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều là
A 50 Hz.
B 150 Hz.
C 75 Hz.
D 100 Hz.
- Câu 31 : Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A số chẵn.
B số lẻ.
C có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào tần số của nguồn.
D có thể chắn hay lẻ tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.
- Câu 32 : Một con lắc đơn có chu kỳ 1 s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng 10 gam bằng kim loại mang điện tích 10-5 C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400 V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách 10 cm giữa chúng. Chu kì con lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại trên là:
A 0,964 s.
B 0,631 s.
C 0,928 s.
D 0,580 s.
- Câu 33 : Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy tại nơi có g = 9,86 m/s2. Khi thang đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là 2 s. Thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 0,86 m/s2 thì con lắc dao động với tần số bằng
A 0,53 Hz.
B 0,48 Hz.
C 0,75 Hz.
D 0,5 Hz.
- Câu 34 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R = 50Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = π/10 (H) và tụ điện có điện dung C =100/π(μF) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = Ucosωt, tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng
A 53,8 Hz.
B 85 Hz.
C 50 Hz.
D 58,3 Hz.
- Câu 35 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với tốc độ vA và khi truyền trong môi trường B có tốc độ . Bước sóng trong môi trường B sẽ
A lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.
B bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.
C bằng bước sóng trong môi trường A.
D lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.
- Câu 36 : Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỷ số giữa số vòngdây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến thế ở trạm phát là
A 1/100.
B 1/10.
C 10 000.
D 10.
- Câu 37 : Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 gam và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 :
A A2>A1.
B A1=A2.
C A1>A2.
D Chưa đủ điều kiện để kết luận.
- Câu 38 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 1,25μF . Dao động điện từ trong mạch có tần số góc ω = 4000 (rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 40 mA. Năng lượng điện từ trong mạch là
A 2.10-3 J.
B 4.10-3 J.
C 2.10-5 J.
D 4.10-5 J.
- Câu 39 : Trong mạch dao động LC, tụ C được cấp năng lượng \({W_0} = {10^{ - 6}}J\) từ nguồn điện không đổi có suất điện động \(E=4V\). Sau đó tụ phóng điện qua cuộn dây, cứ sau khoảng thời gian \(\Delta t = {10^{ - 6}}\,\,\)s thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Cường độ cực đại trong cuộn dây là:
A \(1,500\left( A \right)\)
B \(1,000\left( A \right)\)
C \(0,950\left( A \right){\rm{ }}\)
D \(0,785\left( A \right)\)
- Câu 40 : Một dao động điều hòa có đồ thị v(t) như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A x=10cos(5πt) cm
B
C
D
- Câu 41 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
- Câu 42 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1 = 10 cm, pha ban đầu và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu . Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là
A 2 cm.
B cm.
C 2,5 cm.
D 5 cm.
- Câu 43 : Trong giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở
A giảm đi 20Ω
B tăng thêm 12Ω
C giảm đi 17Ω
D giảm đi 12Ω
- Câu 44 : Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
B Nguyên tắc hoạt động của động cơ chỉ dựa trên tương tác từ giữa nam châm và dòng điện.
C Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
D Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
- Câu 45 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là
A
B
C
D
- Câu 46 : Trong máy tăng áp lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thế nào?
A giảm.
B tăng hoặc giảm.
C tăng.
D không đổi.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất