Đề thi online - Phép trừ phân số - Có lời giải chi...
- Câu 1 : Số đối của phân số \(\frac{4}{7}\) là:
A \(\frac{-4}{7}\)
B \(\frac{4}{-7}\)
C \(-\frac{4}{7}\)
D Tất cả các đáp án trên đều đúng
- Câu 2 : Trong các phân số sau, phân số nào không là số đối của phân số \(\frac{3}{8}\)?
A \(-\frac{3}{8}\)
B \(\frac{8}{3}\)
C \(\frac{-3}{8}\)
D \(\frac{3}{-8}\)
- Câu 3 : Tính: \(\frac{3}{5}-\frac{4}{3}\)
A \(\frac{-1}{2}\)
B \(\frac{1}{3}\)
C \(\frac{-11}{15}\)
D \(\frac{11}{15}\)
- Câu 4 : Tính: \(\frac{-1}{6}-\frac{-4}{9}\)
A \(\frac{5}{18}\)
B \(\frac{5}{36}\)
C \(\frac{-11}{18}\)
D \(\frac{-13}{36}\)
- Câu 5 : Tính: \(\frac{-3}{4}-\frac{5}{-7}+\frac{-1}{2}\)
A \(\frac{5}{28}\)
B \(\frac{-55}{28}\)
C \(\frac{13}{28}\)
D \(\frac{-15}{28}\)
- Câu 6 : Tìm \(x\) biết \(\frac{5}{11}+x=\frac{4}{-9}\)
A \(x=\frac{1}{99}\)
B \(x=\frac{8}{99}\)
C \(x=\frac{-89}{99}\)
D \(x=\frac{-98}{99}\)
- Câu 7 : Tính (rút gọn các kết quả nếu có thể)a) \(\frac{5}{16}-\frac{7}{16}\)b) \(\frac{1}{-7}-\frac{3}{7}\)c) \(\frac{8}{-9}-\frac{-5}{2}\)d) \(\frac{-7}{12}-\frac{11}{24}\)
A a) \(\frac{-1}{8}\) b) \(\frac{-4}{7}\)
c) \( \frac{29}{18}\) d) \(\frac{-25}{24}\)
B a) \(\frac{-3}{8}\) b) \(\frac{-4}{7}\)
c) \( \frac{29}{18}\) d) \(\frac{-5}{24}\)
C a) \(\frac{-1}{8}\) b) \(\frac{-2}{7}\)
c) \( \frac{19}{18}\) d) \(\frac{-25}{24}\)
D a) \(\frac{-1}{8}\) b) \(\frac{4}{7}\)
c) \( \frac{29}{15}\) d) \(\frac{-5}{24}\)
- Câu 8 : Tìm \(x\) biết:a) \(\frac{4}{7}+x=\frac{5}{-8}\)b) \(\frac{5}{7}-x=\frac{-4}{21}\)c) \(-x+\frac{1}{9}=-\frac{2}{45}\)d)\(\left| x+\frac{5}{6} \right|=\frac{11}{24}\)
A a) \(x=\frac{{ - 1}}{{56}} \) b) \(x=\frac{{1}}{{21}} \)
c) \(x=\frac{7}{{45}} \) d) \(x= \frac{{ - 31}}{{24}}\)
B a) \(x=\frac{{ 11}}{{56}} \) b) \(x=\frac{{19}}{{21}} \)
c) \(x=\frac{2}{{45}} \) d) \(x= \frac{{ - 3}}{8}\)
C a) \(x=\frac{{ - 67}}{{56}} \) b) \(x=\frac{{19}}{{21}} \)
c) \(x=\frac{7}{{45}} \) d) \(x= \frac{{ - 31}}{{24}}\) hoặc \(x= \frac{{ - 3}}{8}\)
D a) \(x=\frac{{ - 17}}{{56}} \) b) \(x=\frac{{13}}{{21}} \)
c) \(x=\frac{17}{{45}} \) d) \(x= \frac{{ - 31}}{{24}}\) hoặc \(x= \frac{{ - 1}}{8}\)
- Câu 9 : Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:a)\(\frac{3}{4}-\frac{5}{2}\,\,\,\cdot \cdot \cdot \,\,\frac{1}{6}\)b) \(-\frac{11}{26}\,\,\,\cdot \cdot \cdot \,\,\frac{-7}{26}-\frac{2}{13}\)c) \(\frac{3}{4}-\frac{-6}{75}-\frac{18}{40}\,\,\,\cdot \cdot \cdot \,\,\frac{2}{5}-\frac{-1}{2}\)
A a) > b) =
c) <
B a) < b) =
c) <
C a) < b) >
c) <
D a) > b) =
c) =
- Câu 10 : Cho \(A=\frac{19}{24}-\frac{1}{2}+\frac{-1}{3}-\frac{7}{24};\,\,\,\,\,\,\,\,B=\frac{7}{12}+\frac{5}{6}-\frac{1}{4}-\frac{3}{7}+\frac{-5}{12}\)a) Tính A và B;b) Tìm \(x\) biết \(A-x=B\)
A a) \(A=\frac{-1}{5};\,\,B=\frac{9}{15}.\)
b) \(x=\frac{-55}{84}\)
B a) \(A=\frac{-1}{3};\,\,B=\frac{3}{28}.\)
b) \(x=\frac{-1}{84}\)
C a) \(A=\frac{2}{3};\,\,B=\frac{9}{28}.\)
b) \(x=\frac{-5}{84}\)
D a) \(A=\frac{-1}{3};\,\,B=\frac{9}{28}.\)
b) \(x=\frac{-55}{84}\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số