40 bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai mức độ nhận...
- Câu 1 : Tọa độ đỉnh của parabol \(\left( P \right):\,\,y = - {x^2} + 2x - 3\) là:
A (1;-2)
B (-2;3)
C (-1;2)
D
(2;-3)
- Câu 2 : Đồ thị hàm số \(y = 3{x^2} + 4x - 1\) nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?
A \(x = \frac{4}{3}\)
B \(y = \frac{2}{3}\)
C \(x = - \frac{2}{3}\)
D
\(x = - \frac{1}{3}\)
- Câu 3 : Cho đồ thị \(\left( P \right):\,\,y = {x^2} + 4x - 2\). Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A (1;-3)
B (3;18)
C (-2;-6)
D
(-1;-4)
- Câu 4 : Cho hàm số \(y = \left( {m - 5} \right){x^2} - 5x + 1\). Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi:
A \(m=5\)
B \(m>5\)
C \(m<5\)
D \(m \ne 5\)
- Câu 5 : Tìm giao điểm của parabol \(\left( P \right):\,\,y = - {x^2} - 2x + 5\) với trục Oy.
A (0;5)
B (5;0)
C (1;4)
D
(0;-5)
- Câu 6 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A \(y = x{}^2 + 2x - 1.\)
B \(y = {x^2} - 2x + 2.\)
C \(y = 2{x^2} - 4x + 4.\)
D \(y = - 3{x^2} + 6x - 1.\)
- Câu 7 : Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) là
A \(y = - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}.\)
B \(y = \sqrt 2 {x^2} + 1.\)
C \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 1.\)
D \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}.\)
- Câu 8 : Hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 3\) có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
A
B
C
D
- Câu 9 : Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a < 0} \right)\) có đồ thị \(\left( P \right)\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \frac{b}{{2a}}; + \infty } \right)\)
B Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{b}{{2a}}} \right)\)
C Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
D Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng \(x = - \frac{b}{{2a}}\)
- Câu 10 : Cho parabol \(y = f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
A \(I\left( {5;1} \right).\)
B \(I\left( { - 1; - 5} \right).\)
C \(I\left( { - 1;0} \right).\)
D \(I\left( { - 1;5} \right).\)
- Câu 11 : Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A \(a > 0,\,\,\,b = 0,\,\,c > 0\)
B \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,\,c > 0\)
C \(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0\)
D \(a < 0,\,\,\,b > 0,\,\,\,c > 0\)
- Câu 12 : Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, hỏi mệnh đề nào đúng?
A \(a > 0,b > 0,c > 0\)
B \(a < 0,b < 0,c < 0\)
C \(a > 0,b > 0,c < 0\)
D \(a < 0,b > 0,c < 0\)
- Câu 13 : Toạ độ giao điểm của \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x\) với đường thẳng \(y = - x - 2\) là:
A \(M\left( { - 1; - 1} \right),N\left( {2;0} \right)\)
B \(M\left( {1; - 3} \right),N\left( {2; - 4} \right)\)
C \(M\left( {0; - 2} \right),N\left( {2; - 4} \right)\)
D \(M\left( { - 3;1} \right),N\left( {3; - 5} \right)\)
- Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} - 4x + 5\) là?
A \(0\)
B \( - 2\)
C \(2\)
D \(1\)
- Câu 15 : Cho biểu thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) và \(\Delta = {b^2} - 4ac\). Chọn khẳng định đúng.
A Khi \(\Delta < 0\) thì \(f\left( x \right)\) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
B Khi \(\Delta = 0\) thì \(f\left( x \right)\) trái dấu với hệ số a với mọi \(x \ne - \frac{b}{{2a}}\)
C Khi \(\Delta > 0\) thì \(f\left( x \right)\) luôn trái dấu với hệ số a với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
D Khi \(\Delta < 0\) thì \(f\left( x \right)\) cùng dấu với hệ số a với mọi \(x \ne - \frac{b}{{2a}}\)
- Câu 16 : Trong các hàm số sau,hàm nào là hàm số bậc 2?
A \(y = - 2x - 5\)
B \(y = \sqrt {{x^2} + x + 4} \)
C \(y = 4{x^2} - 12x + 9\)
D \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x}}\)
- Câu 17 : Parabol \(y = {x^2} + 1\) nhận điểm nào sau đây làm đỉnh của nó?
A \(O\left( {0;0} \right)\)
B \(I\left( {1;0} \right)\)
C \(K\left( {0;1} \right)\)
D \(J\left( { - 1;0} \right)\)
- Câu 18 : Cho parabol \(\left( P \right):\,\,y = - 3{x^2} + 9x + 2\) và các điểm \(M\left( {2;8} \right);\,\,N\left( {3;56} \right)\). Chọn khẳng định đúng:
A \(M \in \left( P \right);\,\,N \in \left( P \right)\)
B \(M \notin \left( P \right);\,\,N \notin \left( P \right)\)
C \(M \notin \left( P \right);\,\,N \in \left( P \right)\)
D \(M \in \left( P \right);\,\,N \notin \left( P \right)\)
- Câu 19 : Đồ thị trong hình là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
A \(y = {x^2} - 2x + 2\).
B \(y = {x^2} + 2x\).
C \(y = - {x^2} + 2x\).
D \(y = - {x^2} - 2x - 2\).
- Câu 20 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị \(\left( P \right)\) của hàm số \(y = {x^2} + 2x + m - 2\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
A \(m < 1\)
B \(m > 3\)
C \(m > 1\)
D \(m < 3\)
- Câu 21 : Tìm điều kiện của các tham số \(a,\,\,b,\,\,c\) để hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) là hàm số chẵn?
A a tùy ý, b = c = 0
B a, c tùy ý, b = 0
C a, b, c tùy ý
D a, b tùy ý, c = 0
- Câu 22 : Xác định hàm số bậc hai \(y = a{x^2} - x + c\) biết đồ thị hàm số đi qua A(1;-2) và B(2;3).
A \(y = 3{x^2} - x - 4\)
B \(y = {x^2} - 3x + 5\)
C \(y = 2{x^2} - x - 3\)
D
\(y = - {x^2} - 4x + 3\)
- Câu 23 : Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 2\) và \(g\left( x \right) = 2{x^2} - x + 4\). Phương trình đường thẳng AB là:
A y = –4x + 9
B y = 3x – 12
C y = –3x + 16
D
y = 4x – 11
- Câu 24 : Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới. Tính \(M = 4a + 2b - 3c?\)
A \(M = 4.\)
B \(M = 15.\)
C \(M = 7.\)
D \(M = 1.\)
- Câu 25 : Cho hàm số \(y = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\) có đồ thị như hinh vẽ bên. Xác định đồ thị của hàm số \(y = \left| {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)} \right|?\)
A
B
C
D
- Câu 26 : Bảng biến thiên của hàm số \(y = 2{x^2} - 4x + 5\) là bảng nào sau đây ?
A
B
C
D
- Câu 27 : Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x + 3\) có đồ thị là Parabol \(\left( P \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A \(\left( P \right)\) có trục đối xứng là \(d:x = 1\)
B \(\left( P \right)\) có đỉnh là \(S\left( { - 1;9} \right)\)
C \(\left( P \right)\) không có giao điểm với trục hoành
D \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( { - 1;9} \right)\)
- Câu 28 : Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên ?
A \(y = {x^2} - 4x + 3\)
B \(y = 2{x^2} + 8x + 3\)
C \(y = {x^2} + 4x + 3\)
D \(y = - {x^2} - 4x + 3\)
- Câu 29 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \left| {2{x^2} - 3} \right|\)
A \(\left( {0; - 3} \right)\)
B \(\left( { - 1; - 1} \right)\)
C \(\left( { - 2;5} \right)\)
D \(\left( { - 2;12} \right)\)
- Câu 30 : Xác định hàm số bậc hai \(y = {x^2} + bx + c,\) biết rằng độ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng \(x = - 2\) và đi qua đi \(A\left( {1; - 1} \right).\)
A \(y = {x^2} + 4x - 6.\)
B \(y = {x^2} - 4x + 2.\)
C \(y = {x^2} + 2x - 4.\)
D \(y = {x^2} - 2x + 1.\)
- Câu 31 : Hàm số nào dưới đây có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{3}{4}?\)
A \(y = - {x^2} + \frac{3}{2}x + 1.\)
B \(y = {x^2} - 3x + 3.\)
C \(y = - {x^2} + x + \frac{1}{2}.\)
D \(y = - {x^2} + 3x - 3.\)
- Câu 32 : Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A \(y = 2{x^2} - 4x - 1.\)
B \(y = {x^2} - 2x - 1.\)
C \(y = - {x^2} - 2x + 1.\)
D \(y = {x^2} + 2x - 1.\)
- Câu 33 : Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng \(x = 1\) làm trục đối xứng là
A \(y = - 2{x^2} + 4x + 1.\)
B \(y = 2{x^2} + 4x + 3.\)
C \(y = 2{x^2} - 2x + 1.\)
D \(y = {x^2} - x + 5.\)
- Câu 34 : Tìm \(a\) và \(b\) để đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua điểm \(A\left( {3;5} \right)\) và có trục đối xứng là đường thẳng \(x = 1.\)
A \(a = - 1;b = 2.\)
B \(a = 1;b = - 2.\)
C \(a = \frac{1}{5};b = \frac{2}{5}.\)
D \(a = - \frac{1}{5};b = - \frac{2}{5}.\)
- Câu 35 : Tìm tập hợp đỉnh \(I\) của parabol \(y = {x^2} - 2mx + {m^2} + 7m + 2\) ?
A Đường thẳng \(y = 7x + 2\)
B Đường thẳng \(y = 7x + 3\)
C Đường thẳng \(y = 8x + 5\)
D Đường thẳng \(y = 3x - 1\)
- Câu 36 : Biết rằng \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + 2\,\,\,\left( {a > 1} \right)\) đi qua điểm \(M\left( { - 1;6} \right)\) và có tung độ đỉnh bằng \( - \frac{1}{4}.\) Tính tích \(P = ab.\)
A \(P = - 3\)
B \(P = - 2\)
C \(P = 28\)
D \(P = 192\)
- Câu 37 : Bảng biến thiên của hàm số \(y = - 2{x^2} + 4x + 1\) là bảng nào sau đây?
A
B
C
D
- Câu 38 : Tìm tọa độ đỉnh của Parabol \(y = 2{x^2} - 4x + 1\).
A \(\left( { - 1;7} \right)\).
B \(\left( {2;\;1} \right)\).
C \(\left( {1; - 1} \right)\) .
D \(\left( { - 2;\;17} \right)\) \(\left( { - 2;\,17} \right)\).
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề