20 câu trắc nghiệm Lực hấp dẫn - Định luật vạn vật...
- Câu 1 : Khi nói về lực hấp dẫn giữa hai chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực hấp dẫn có phương trùng với đường thẳng nối hai chất điểm
B. Lực hấp dẫn có điểm đặt tại mỗi chất điểm
C. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực trực đối
D. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực cân bằng.
- Câu 2 : Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật
D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
- Câu 3 : Một vật có khối lượng m, ở độ cao h so với mặt đất. Gọi M là khối lượng Trái Đất, G là hằng số hấp dẫn và R là bán kính Trái Đất. Gia tốc rơi tự do tại vị trí đặt vật có biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Hai quả cầu đồng chất có khối lượng 20 kg, bán kính 10 cm, khoảng cách giữa hai tâm của của chúng là 50 cm. Biết rằng số hấp dẫn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho biết khoảng cách giữa tâm Mặt Trăng và tâm Trái Đất là m; khối lượng Mặt Trăng và Trái Đất tương ứng là kg và kg; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và chân một ngọn núi lần lượt là 9,809và 9,810. Coi Trái Đất là đồng chất và chân núi cách tâm Trái Đất 6370 km. Chiều cao ngọn núi này là
A. 324,6 m
B. 640 m
C. 649,4 m
D. 325 m
- Câu 7 : Cho tam giác vuông cân ABC vuông tại C,có cạnh huyền AB = R. Tại ba đỉnh A, B và C của tam giác, người ta đặt 3 chất điểm có khối lượng lần lượt là m, 2m và 3m. Tìm lực hấp dẫn tác dụng lên chất điểm tại C.
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Kim tinh (còn gọi là sao Thái Bạch, sao Hôm hoặc sao Mai) được gọi là “hành tinh sinh đôi” với Trái Đất do khối lượng, kích thước gần giống với Trái Đất. Biết Trái Đất và Kim Tinh có đường kính lần lượt là 12740 km và 12090 km. Khối lượng của Kim Tinh bằng 81,5% khối lượng của Trái Đất. Tính gia tốc rơi tự đo trên bề mặt của Kim Tinh biết gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Trái Đất có giá trị gT = 9,81
A. 13,37
B. 8,88
C. 7,20
D. 1,67
- Câu 9 : Cho gia tốc trọng trường trên mặt đất là, tính gia tốc trọng trường trên sao Hỏa. Biết khối lượng Sao Hỏa bằng 10% khối lượng Trái Đất và bán kính Sao Hỏa bằng 0,53 bán kính Trái Đất
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Biết sao Hỏa có bán kính bằng 0,53 bán kính Trái Đất và có khối lượng bằng 0,1 lần khối lượng Trái Đất. Một vật có gia tốc rơi tự do ở trên mặt đất là , nếu vật này rơi tự do trên sao Hỏa thì gia tốc rơi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Ở độ cao nào so với mặt đất thì trọng lượng của vật bằng 0,4 lần trọng lượng của vật đó khi ở trên mặt đất. Biết Bán kính Trái Đất là 6400km
A. 2560km
B. 3718,4km
C. 2365,8km
D. 3250km
- Câu 12 : Bán kính Trái Đất là R = 6400km, gia tốc trọng trường ở mặt Đất là . Ở độ cao nào so với mặt đất trọng lượng của vật bằng trọng lượng của vật ở trên mặt đất
A. 1435km
B. 1436km
C. 1440 km
D. 1438km
- Câu 13 : Bán kính Trái Đất là R = 6400km, gia tốc trọng trường ở mặt Đất là . Tính độ cao mà tại đó gia tốc trọng trường là
A. 48 km
B. 65 km
C. 58,6km
D. 68,5km
- Câu 14 : Bán kính Trái Đất là 6400km, gia tốc trọng trường ở sát mặt đất là . Một vật có khối lượng 50kg ở độ cao bằng lần bán kính Trái Đất. Coi vật chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Chu kì chuyển động của vật quanh Trái Đất là:
A. 2 giờ
B. 1 giờ
C. 3,3 giờ
D. 2,5 giờ
- Câu 15 : Bán kính Trái Đất là R = 6400km, gia tốc trọng trường ở sát mặt đất là . Một vật có khối lượng 37kg ở độ cao bằng lần bán kính Trái Đất. Coi vật chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Chu kì chuyển động của vật quanh Trái Đất là:
A. 1,6h
B. 1,7h
C. 1,74h
D. 1,8h
- Câu 16 : Một cái bàn đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào hòn đá có giá trị:
A. lớn hơn trọng lượng của cái bàn
B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá
C. bằng trọng lượng của cái bàn
D. bằng 0
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do