Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f. Gia tốc cực đại của vật là:
A. amax = 2πfA.
B. amax = 2πfA2.
C. amax = 4π2f2A.
D. amax = 4πf2A.
- Câu 2 : Một kim loại có giới hạn quang điện λ0. Ánh sáng có khả năng làm bật electron ra khỏi kim loại đó có bước sóng λ thỏa mãn:
A. λ > λ0
B. λ <= λ0
C. λ = λ0
D. λ >> λ0
- Câu 3 : Hạt nhân \(_{84}^{210}Po\) có
A. 210 nuclon
B. 210 proton
C. 84 nơtron
D. 210 nơtron
- Câu 4 : Loa của một máy thu thanh có công suất P = 2W. Lấy cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm do loa tạo ra tại một điểm cách máy 4 m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 10 dB
B. 20 dB
C. 50 dB
D. 100 dB
- Câu 5 : Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương ngang
B. trong đó có các phân tử sóng dao động theo phương ngang
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
D. trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng
- Câu 6 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng có giá trị là W thì
A. tại vị trí biên động năng bằng W.
B. tại vị trí cân bằng động năng bằng W.
C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W.
D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W.
- Câu 7 : Hạt nhân \(_{90}^{232}Th\) phóng xạ cho sản phẩm cuối cùng là hạt nhân \(_{82}^{208}Pb\). Số hạt α và β- phóng ra trong toàn bộ quá trình phóng xạ là:
A. 6α; 4β-.
B. 8α; 2β-.
C. 2α; 8β-.
D. 4α; 6β-.
- Câu 8 : Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a = 1 cm, bước sóng bằng 20 cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10 cm có biên độ là:
A. √2 cm.
B. √2/2 cm.
C. 2 cm.
D. 0
- Câu 9 : Tìm phát biểu sai về khoảng vân.
A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i.
B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối.
C. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
D. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
- Câu 10 : Cho đoạn mạch điện trờ thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \).
B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \).
C. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
D. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
- Câu 11 : Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = l,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T2 = l,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s.
B. T = 2,0 s.
C. T = 2,8s.
D. T = 2,0 s.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 400g được treo thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với biên độ A0, do có lực cản của môi trường nên dao động bị tắt dần. Để dao dộng của con lắc không bị tắt dần ta tác dụng lên vật một ngoại lực biến thiên tuần hoàn Fh có biên độ F0 không đổi nhưng tần số thay đổi được. Điều chỉnh tần số của ngoại lực với 4 giá trị f1 = 1 Hz, f2 = 5 Hz, f3 = 3 Hz, f4 = 2 Hz. Con lắc đang động cưỡng bức với biên độ nhỏ nhất khi tần số của ngoại lực là:
A. f2.
B. f3.
C. f1.
D. f4.
- Câu 13 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i = 3\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\)(A) chạy qua đoạn mạch AB. Nếu mắc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của ampe kế là:
A. 15√2A.
B. 6 A.
C. √2A.
D. 3 A.
- Câu 14 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng hay khí)
B. Cũng như sóng âm sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền.
- Câu 15 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là \(\phi = \frac{{{{2.10}^{ - 2}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
A. \(e = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(V).
B. \(e = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\)(V).
C. \(e = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)(V).
D. \(e = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V).
- Câu 16 : Trong 1 bài thực hành “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn”, một học sinh dùng một thước có chia độ tới milimet để do chiều dài l của con lắc, cả 5 lần đo đều cho cùng một giá trị 1,235 m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là:
A. l= (1,235 ± 0,001) mm
B. l= (1,235 ± 0,01) m
C. l= (1235 ±2) mm
D. l= (1,235 ± 0,001) m.
- Câu 17 : Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điêu hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng
A. 0,01 m – 10 m
B. 10 m – 100 m
C. 100 m – 1000m
D. 1 m – 100 m
- Câu 18 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 0,5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân giao thoa quan sát được trên màn gồm:
A. 13 vân sáng và 13 vân tối
B. 14 vân sáng và 13 vân tối
C. 13 vân sáng và 14 vân tối
D. 13 vân sáng và 12 vân tối
- Câu 19 : Ánh sáng đỏ có bước sóng 0,72 μm. Năng lượng của ánh sáng này gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 27,6.10-21 J
B. 12,9.10-20 J
C. 27,60.10-19 J
D. 2,76.10-19 J
- Câu 20 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 3 m. Hãy xác định vị trí vân sáng bậc 2 trên màn.
A. ±3 mm
B. ±1,5 mm
C. ±3,75 mm
D. ±2,25 mm
- Câu 21 : Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp vói cuộn dây thuần cảm một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Xác định cảm kháng của cuộn dây.
A. 24 Ω
B. 30 Ω
C. 18 Ω
D. 12 Ω
- Câu 22 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng diện trong mạch là 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:
A. 2 √ 5 V.
B. 5 √2 V.
C. 4 √2 V
D. 4 V.
- Câu 23 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,75 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy:
A. 2 vạch sáng.
B. Một dài màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. 4 vạch sáng.
D. Một dài màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục.
- Câu 24 : Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p + Li → 2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ủng tỏa ra là:
A. 17,3 MeV
B. 10,2 MeV
C. 14,6 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 25 : Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kì T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 = 3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4s. Chu kì T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là:
A. 5 s
B. 2,4 s
C. 7 s
D. 2,4√2 s
- Câu 26 : Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết của Bo nếu coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì tỉ số giữa tốc độ góc của electron trên quỹ đạo K va trên quỹ đạo M bằng:
A. 81
B. 9
C. 3
D. 27
- Câu 27 : Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:1. USB Power Adapter A1385
A. 2 giờ 55 phút
B. 3 giờ 26 phút
C. 3 giờ 53,2 phút.
D. 2 giờ 11 phút
- Câu 28 : Đồng vị phóng xạ \(_{84}^{210}Po\) phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền \(_{82}^{206}Pb\) với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu \(_{84}^{210}Po\) tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân \(_{82}^{206}Pb\) (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân \(_{84}^{210}Po\) còn lại. Giá trị của t bằng:
A. 414 ngày
B. 552 ngày
C. 536 ngày
D. 276 ngày
- Câu 29 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R không đổi, tụ điện có điện dụng C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có U=120 (V), trong đó ω thay đổi được. Cố định L = L1 thay đổi ω, thấy khi ω = ω1 = 120π rad/s thì UL có giá trị cực đại khi đó UC = 40√ 3(V). Sau đó cố định L = L2 = 2L1 thay đổi ω = ω2. Giá trị của ω2 để UL Có giá trị cực đại là:
A. 40π √3rad/s
B. 120π √3rad/s
C. 60π rad/s
D. 100π rad/s
- Câu 30 : Một con lắc lò xo dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0 4(kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Người ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng Δm = 0,05 (kg) thì cả 2 cùng dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5 cm, áp lực của Δm lên m là:
A. 0,4 N
B. 0,5 N
C. 0,25 N
D. 0,75 N
- Câu 31 : Lần lượt đặt điện áp u = U√2 cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ΖL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tự điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ΖC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 22 W
B. 50 W
C. 24 W
D. 20 W
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất