Đề thi online - Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Có...
- Câu 1 : Cho biết \({\left( {x + 4} \right)^2} - \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 16\). Hỏi giá trị của \(x\) là:
A \(\dfrac{1}{8}\)
B \(8\)
C \( - \dfrac{1}{8}\)
D \( - 8\left( {x + 5} \right)\)
- Câu 2 : Tính giá trị của các biểu thức:\(a)\dfrac{{{{63}^2} - {{47}^2}}}{{{{215}^2} - {{105}^2}}}\)\(b)\dfrac{{{{437}^2} - {{363}^2}}}{{{{537}^2} - {{463}^2}}}\)\(c)\;{x^3} - {x^2}y + \dfrac{1}{3}x{y^2} - \dfrac{1}{{27}}{y^3}\) tại \(x = 2\) và \(y = 3\)
A \(a) \dfrac{1}{20}\)
\(b) -\dfrac{4}{5}\)
\(c) 1 \)
B \(a) \dfrac{1}{20}\)
\(b) \dfrac{4}{5}\)
\(c) 1 \)
C \(a) \dfrac{1}{20}\)
\(b) \dfrac{8}{5}\)
\(c) \dfrac{3}{2} \)
D \(a) \dfrac{1}{2}\)
\(b) \dfrac{4}{5}\)
\(c) -1 \)
- Câu 3 : Rút gọn các biểu thức sau:\(a)\;2x{\left( {2x - 1} \right)^2} - 3x\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right) - 4x{\left( {x + 1} \right)^2}\)\(b)\;{\left( {a - b + c} \right)^2} - {\left( {b - c} \right)^2} + 2ab - 2ac\)\(c)\;{(3x + 1)^2} - 2\left( {3x + 1} \right)\left( {3x + 5} \right) + {\left( {3x + 5} \right)^2}\)\(d)\;{\left( {a + b + c} \right)^2} + {\left( {a - b - c} \right)^2} + {(b - c - a)^2} + {\left( {c - a - b} \right)^2}\)
A \( a) {x^3} - 16{x^2} + 25x \)
\( b) {a^2} \)
\( c) 16 \)
\( d) 4{a^2} + 4{b^2} + 4{c^2} \)
B \( a) {x^3} - 8{x^2} + 25x \)
\( b) {a^2}+4 \)
\( c) 16 \)
\( d) 4{a^2} + 4{b^2} + 4{c^2} \)
C \( a) {x^3} - 16{x^2} \)
\( b) {a^2} \)
\( c) 16 \)
\( d) {a^2} + {b^2} + {c^2} \)
D \( a) {x^3} - 16{x^2} + 25x \)
\( b) {a^2} \)
\( c) 16 \)
\( d) 2{a^2} + 2{b^2} + 2{c^2} \)
- Câu 4 : Chứng minh rằng với mọi giá trị của \(x\) ta luôn có:\(a) - {x^2} + 4x - 5 < 0\)\(b)\;{x^6} + 3{x^3} + 3 > 0\)
A \( a) - {x^2} + 4x - 5 < -2, \forall x\)
\( b) {{x}^{6}}+3{{x}^{3}}+3>1, \forall x\)
B \( a) - {x^2} + 4x - 5 \le -1, \forall x\)
\( b) {{x}^{6}}+3{{x}^{3}}+3\ge \dfrac{3}{4}, \forall x\)
C \( a) - {x^2} + 4x - 5 < 0, \forall x\)
\( b) {{x}^{6}}+3{{x}^{3}}+3>3, \forall x\)
D \( a) - {x^2} + 4x - 5 < -1, \forall x\)
\( b) {{x}^{6}}+3{{x}^{3}}+3>1, \forall x\)
- Câu 5 : Cho \(x + y = 3\). Tính giá trị của biểu thức:\(A = {x^2} + 2xy + {y^2} - 4x - 4y + 1\).
A \(-2\)
B \(-4\)
C \(1\)
D \(0\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức