Đề thi HK1 Toán 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Năm 2017...
- Câu 1 : Viết các số sau:a) Sáu nghìn chín trăm hai mươi ba.b) Số gồm tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm.c) Hai và ba phần tư.d) Mười hai phần bốn mươi lăm.
A a) \(6923\) b) \(8,65\)
c) \(2\frac{1}{4}\). d) \(\frac{12}{45}\).
B a) \(6923\) b) \(8,65\)
c) \(2\frac{3}{4}\). d) \(\frac{12}{45}\).
C a) \(6923\) b) \(8,065\)
c) \(2\frac{3}{4}\). d) \(\frac{12}{45}\).
D a) \(6923\) b) \(8,65\)
c) \(2\frac{1}{4}\). d) \(\frac{2}{45}\).
- Câu 2 : Viết lại rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:a) 7m 4dm = …….dmb) 2 tấn 77kg = ……kgc) 1654 m2 = ……had) 1,5 giờ = …… phút
A a) 7m 4dm = 74dm
b) 2 tấn 77kg = 2077kg
c) 1654 m2 = 0,1654 ha
d) 1,5 giờ = 90 phút
B a) 7m 4dm = 704dm
b) 2 tấn 77kg = 2077kg
c) 1654 m2 = 0,1654 ha
d) 1,5 giờ = 90 phút
C a) 7m 4dm = 74dm
b) 2 tấn 77kg = 277kg
c) 1654 m2 = 0,1654 ha
d) 1,5 giờ = 90 phút
D a) 7m 4dm = 74dm
b) 2 tấn 77kg = 2077kg
c) 1654 m2 = 1,654 ha
d) 1,5 giờ = 90 phút
- Câu 3 : Viết các số theo thứ tự:a) Từ bé đến lớn: 4,50; 4,23; 4,55; 4,26. b) Từ lớn đến bé: 71,11; 69,8; 71,2; 69,78.
A a) \(4,26;\ 4,23;\ 4,50;\ 4,55.\)
b) \(71,11;\ \ 71,2;\ \ 69,8;\ \ 69,78.\)
B a) \(4,23;\ 4,26;\ 4,50;\ 4,55.\)
b) \(71,2;\ \ 71,11;\ \ 69,78;\ \ 69,8.\)
C a) \(4,23;\ 4,26;\ 4,50;\ 4,55.\)
b) \(71,2;\ \ 71,11;\ \ 69,8;\ \ 69,78.\)
D a) \( 4,55;\ \ 4,50; \ \ 4,26;\ \ 4,23;\)
b) \(71,2;\ \ 71,11;\ \ 69,8;\ \ 69,78.\)
- Câu 4 : Đặt tính rồi tính:a) 34,82 + 9,75 b) 72,1 – 30,4 c) 25,8 × 1,5 d) 95,2 : 68
A a) 44,57 b) 41,7
c) 38,7 d) 1,4
B a) 44,57 b) 41,7
c) 28,7 d) 1,04
C a) 42,57 b) 41,7
c) 38,7 d) 2,4
D a) 44,57 b) 41,8
c) 32,7 d) 1,4
- Câu 5 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.a) Tính diện tích thửa ruộng đó.b) Biết rằng cứ 100 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A \(a)\ \ 3210\ {{m}^{2}},\ \ b)\ \ 1900\ kg.\)
B \(a)\ \ 3200\ {{m}^{2}},\ \ b)\ \ 1690\ kg.\)
C \(a)\ \ 3250\ {{m}^{2}},\ \ b)\ \ 1600\ kg.\)
D \(a)\ \ 3200\ {{m}^{2}},\ \ b)\ \ 1600\ kg.\)
- Câu 6 : Thực hiện phép tính:a) \(23\times 75+25\times 23+180\) b) \(20+\text{ }\!\![\!\!\text{ 60 }-\text{ (10}-\text{5}{{\text{)}}^{2}}\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\)
A a) \(2480\)
b) \(54\)
B a) \(2480\)
b) \(55\)
C a) \(2460\)
b) \(55\)
D a) \(2480\)
b) \(65\)
- Câu 7 : Tìm số tự nhiên x biết:\(a)\ 3x-6={{3}^{4}}:{{3}^{2}}\) \(b)\ 319-7\left( x+1 \right)=200\)
A a) \(x=5\)
b) \(x=16\)
B a) \(x=4\)
b) \(x=16\)
C a) \(x=5\)
b) \(x=12\)
D a) \(x=4\)
b) \(x=15\)
- Câu 8 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6cm.a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?b) So sánh OA và AB. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
A b) \(OA<AB\)
B b) \(OA=AB=4cm\)
C b) \(OA=AB=3cm \)
D b) \(OA>AB\)
- Câu 9 : Tìm số tự nhiên n, biết n + 5 chia hết cho n + 1
A \(n\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ -2;}\,\,\text{1; 3 }\!\!\}\!\!\text{ }\).
B \(n\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ 0;}\,\,\text{1; 3 }\!\!\}\!\!\text{ }\).
C \(n\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ 0;}\,\,\text{1; 6 }\!\!\}\!\!\text{ }\).
D \(n\in \text{ }\!\!\{\!\!\text{ 0;}\,\,\text{2; 3 }\!\!\}\!\!\text{ }\).
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số