80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản !!
- Câu 1 : Cho tam giác ABC. Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 2 : Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 3 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không; cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
A. 6
B. 5
C. 9
D. 8
- Câu 4 : Cho .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cùng hướng.
B. cùng độ dài.
C. ABCD là hình bình hành.
D .
- Câu 5 : Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì
D. Nếu ba điểm phân biệt A; B; C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì
- Câu 6 : Cho tam giác ABC, với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho M; N; P lần lượt là trung điểm các cạnh AB; BC; CA của tam giác ABC Hỏi vectơ bằng vectơ nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với đường tròn tại hai điểm A và B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C. OA= -OB.
D. AB= - BA.
- Câu 9 : Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến MT và MT’ (T và T’ là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B. MT + MT’ = TT’.
C. MT = MT’.
D.
- Câu 10 : Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D. Một đáp án khác.
- Câu 11 : Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
C.
D.
- Câu 12 : Cho DABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Đặt Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ
A.
B.
C.
D. tất cả sai
- Câu 13 : Cho tam giác ABC có D là trung điểm BC. Xác định vị trí của G biết
A. G là trung điểm BC
B. G là hình chiếu của A trên BC
C. G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
D. G là trọng tâm
- Câu 14 : Cho hai điểm A và B. Tìm điểm I sao cho:
A. I là trung điểm AB
B. A là trung điểm IB
C. IB = AB/3 và A: B: I thẳng hàng
D. IA = 3IB
- Câu 15 : Cho vectơ ; Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ
bằng nhau.
B. Hai vectơ
ngược hướng.
C. Hai vectơ
cùng phương.
D. Hai vectơ
đối nhau.
- Câu 16 : Biết rằng hai vectơ và không cùng phương nhưng hai vectơ và cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. 1/2.
B. -3/2.
C. -1/2.
D. 3/2.
- Câu 17 : Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB.
A.OA= OB
B.
C.
D.
- Câu 18 : Xét các phát biểu sau:
A. Câu (1) và câu (3) là đúng.
B. Câu (1) là sai.
C. Chỉ có câu (3) sai.
D. Không có câu nào sai.
- Câu 19 : Cho tam giác OAB . Gọi N là trung điểm của OB . Các số m ; n thỏa mãn đẳng thức Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = -1; n = ½.
B. m = -4; n = 1.
C. m = -2; n = 1.
D. m = 1; n = -1/2.
- Câu 20 : Trên trục tọa độ cho 2 điểm A; B có tọa độ lần lượt là -2; 1. Tọa độ của vecto là:
A. - 3
B. 3
C. 1
D. -1
- Câu 21 : Trên trục tọa độ cho 2 điểm A ; B có tọa độ lần lượt 3 và – 5.Tọa độ trung điểm I của AB là :
A. 2
B. 4
C. -1
D. -2
- Câu 22 : Cho Khẳng định nào sau đây là đúng?vec
A. ngược hướng
B.cùng phương.
C.cùng hướng
D.cùng phương
- Câu 23 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3) và B( 4;0). Tọa độ điểm M thỏa là
A. M(4; 0)
B. M(0; 4)
C. M(5;3)
D. M(2; 8)
- Câu 24 : Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(3 ; 5) ; B( 1 ;2) và C( 5 ;2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G( -9 ; -9)
B.
C. G( 3 ;3)
D. G(9 ; 9)
- Câu 25 : Trong hệ tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(-2 ; 2) : B(3 ; 5) và trọng tâm là gốc tọa độ O(0 ; 0). Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C(-1 ; - 7)
B. C( 2 ; -2)
C. C(-3 ; -3)
D. (1 ; 7)
- Câu 26 : Cho A(1;2) ; B( -2; 6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
A.(0; -)
B. (0; )
C.( 0; 10)
D.( -10; 0)
- Câu 27 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2) ; B( 10; 8) .Tọa độ của vectơ là:
A. (2; 4).
B. ( 5; 6).
C. (15; 10).
D. (50; 6).
- Câu 28 : Cho .Tọa độ của vectơ là:
A. (6; -9).
B. (4; -5).
C.(-6; 9).
D. ( -6; -9).
- Câu 29 : Cho hai điểm A(1; 0)và B( 0; -2).Tọa độ điểm D sao cho là:
A.(4; -6).
B. (2; 0).
C.(0;2).
D.( 4; 6).
- Câu 30 : Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0 ;-2). Vec tơ đối của vectơ có tọa độ là:
A. (-1; 2).
B. (-1; -2).
C. (1;2).
D. (1; -2).
- Câu 31 : Cho ; Tọa độ của vectơ là:
A. ( 4; -2)
B. (4; -6)
C. (-4; 6)
D. ( 2; -2)
- Câu 32 : Cho A( 0; 3) ; B( 4; 2) . Điểm D thỏa ,tọa độ điểm D là:
A. (2; 8)
B. (4; -8)
C. ( 8; -2)
D. đáp án khác
- Câu 33 : Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A( 1; 3) ; B( 4; 0) ; C(2; -5). Tọa độ điểm M thỏa mãn là
A. M(1; -18).
B. M(1 ;18).
C. M(18; -1).
D. M(-18; -1).
- Câu 34 : Trong mặt phẳng Oxy, cho A( -2; 0) ; B( 5; -4) ; C( -5; 1). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là:
A. D( -12; 5).
B. D( 12; 5).
C. D( 8; 5).
D. D( 8; -5).
- Câu 35 : Cho 3 điểm phân biệt A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 36 : Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính
- Câu 37 : Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 38 : Cho tam giác ABC, với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 39 : Cho tam giác ABC cân tại A và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- Câu 40 : Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ bằng vectơ nào?
- Câu 41 : Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB = a. Tính
- Câu 42 : Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, .Tính độ dài của
- Câu 43 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3; AC = 4. Tính
- Câu 44 : Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính độ dài của vectơ .
- Câu 45 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
- Câu 46 : Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính
- Câu 47 : Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ bằng vectơ nào?
- Câu 48 : Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ
- Câu 49 : Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
- Câu 50 : Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
- Câu 51 : Cho không cùng phương, .Vectơ cùng hướng với là:
- Câu 52 : Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó
- Câu 53 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
- Câu 54 : Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC.Khẳng định nào sau đây đúng.
- Câu 55 : Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
- Câu 56 : Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vectơ là
- Câu 57 : Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
- Câu 58 : Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây đúng.
- Câu 59 : Cho năm điểm A; B; C; D; E. Khẳng định nào đúng?
- Câu 60 : Cho tam giác ABC và I thỏa Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
- Câu 61 : Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 3MC. Khi đó, biễu diễn theo và là:
- Câu 62 : Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- Câu 63 : Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho và I là trung điểm của cạnh AD , M là điểm thỏa mãn Vectơ được phân tích theo hai vectơ .Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- Câu 64 : Cho tứ giác ABCD ; gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi G ; G’ theo thứ tự là trọng tâm của tam giác OAB và OCD. Khi đó bằng:
- Câu 65 : Cho tam giác ABC, điểm M thoả mãn và điểm I thỏa mãn thì cặp số (m; n) bằng:
- Câu 66 : Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2MB và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- Câu 67 : Cho tam giác ABC có I và D lần lượt là trung điểm AB ; CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- Câu 68 : Cho các vectơ . Phân tích vecto theo hai vectơ và ta được:
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề