Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử (uR; uL; uC) thì phát biểu nào sau đây là sai
A uR sớm pha hơn uC là π /2
B uL sớm pha hơn uR là π /2
C uC trễ pha hơn uL là π /2
D uC ngược pha với uL
- Câu 2 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 5cos(4πt+ 0,5π) cm. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A 1,6 m
B 40 cm
C 2m
D 20 cm
- Câu 3 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A 9
B 10
C 11
D 12
- Câu 4 : Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lam; tia có bước sóng nhỏ nhất là
A tia tử ngoại.
B Tia hồng ngoại.
C Tia đơn sắc màu lam.
D Tia Rơn-ghen.
- Câu 5 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A k + 4.
B 4k/3.
C 4k.
D 4k+3.
- Câu 6 : Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài Đặt con lắc vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật đứng cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc Lấy . Nếu đột ngột đổi chiều điện trường (phương vẫn nằm ngang) thì tốc độ cực đại của vật sau đó là
A 20,36 cm/s
B 40,72 cm/s
C 44,73 cm/s
D 22,37 cm/s
- Câu 7 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là Δt1.Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là Δt2. Tỉ số Δt1 : Δt2 là
A 1
B 3:4
C 4:3
D 1:2
- Câu 8 : Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
A 600 vòng/phút.
B 300 vòng/phút.
C 10 vòng/phút.
D 3000 vòng/phút.
- Câu 9 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) (V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R1, R2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Biết R1 = 2R2 = 200√3 Ω . Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của mạch lúc đó là
A 0,5
B 0,866
C 0,707
D 0,47
- Câu 10 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng khối lượng 250g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Gọi T là chu kì dao động của vật. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí lực đàn hồi có độ lớn 1,25N đến vị trí lực đàn hồi có độ lớn 5N là.
A 2T/3
B T/4
C T/3
D T/6
- Câu 11 : Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ ß- người ta dùng máy đếm xung(đếm số hạt ß- phát ra ). Kể từ thời điểm t=0 đến t1= 2 giờ máy đếm được N1 hạt. Đến thời điểm t2 = 6 giờ máy đếm được N2 hạt. Với N2 = 2,3N1. Chu kì bán rã của chất đó là
A 3,31 giờ.
B 4,71 giờ
C 14,92 giờ
D 3,95 giờ
- Câu 12 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A Sóng âm truyền không khí là sóng ngang.
B Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
- Câu 13 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A Trong quá trình truvền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
- Câu 14 : Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng ổn định. Lúc đầu trên dây có 6 nút sóng (kể cả nút ở 2 đầu). Nếu tăng tần số thêm ∆f thì số bụng sóng trên dây bằng 7. Nếu giảm tần số đi 0,5∆f thì số nút sóng trên dây là:
A 3
B 4
C 10
D 5
- Câu 15 : Một chất điểm dao động điều hoà trên đoạn thẳng MQ. Trên đoạn thẳng đó có các điểm theo đúng thứ tự M,N,O,P,Q với O là vị trí cân bằng. Biết rằng cứ 0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm M,N,O,P,Q. Tốc độ của vật lúc đi qua điểm N là 20p cm/s. Biên độ A bằng
A 3√2 cm
B 2√3 cm
C 4√2 cm
D √3 cm
- Câu 16 : Cho mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, đoạn mạch MB gồm tụ C biến thiên. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u=U0cos(100πt)V. Điều chỉnh C đến giá trị C1 thì thấy UMB đạt giá trị cực đại và uAM sớm pha 0,52 rad so với cường độ dòng điện. Người ta thấy rằng tại một thời điểm t1 nào đó thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 50V. Hỏi tại thời điểm t2 = t1 + 0,015 (s) thì uAB bằng bao nhiêu?
A -50/√3 (V)
B 50√3 (V)
C -50 (V)
D -50√3 (V)
- Câu 17 : Đoạn mạch RLC nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=U0cos(ωt). Thay đổi L để hiệu điện thế hiệu dụng URL đạt cực đại bằng 200V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch chứa R và L là :
A 0,707
B 0,86
C 0,5
D 0,96.
- Câu 18 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm, biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ -2π√3 cm/s đến 2π cm/s là T/2. Tần số dao động của vật là
A 1 Hz.
B 0,25Hz.
C 0,5 Hz.
D 2Hz.
- Câu 19 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi C = C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại Pmax = 400 W. Khi C = C2 thì hệ số công suất của mạch là √3/2 và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là
A 200 W
B 100√3 W
C 300 W
D 100 W
- Câu 20 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ (A). Tìm li độ x mà tại đó công suất tức thời của lực đàn hồi đạt cực đại:
A x = A/√2
B x = A
C x = 0
D x = A/2
- Câu 21 : Khi nói về sự phản xạ sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng ?
A Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số sóng tới.
- Câu 22 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện là:
A tăng chiều dài của dây
B giảm tiết diện của dây
C tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
D chọn dây có điện trở suất lớn
- Câu 23 : Tại điểm O trong không gian có một nguồn âm đang phát âm thanh với công suất P, âm thanh truyền đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại hai điểm A và B (OA vuông góc với OB) lần lượt là LA = 40 dB và LB = 60 dB. Tại M là chân đường cao hạ từ O xuống cạnh AB của tam giác OAB có mức cường độ âm gần giá trị nào nhất sau đây?
A 65,75 dB
B 50 dB
C 60,04 dB
D 75 dB
- Câu 24 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa vận tốc và li độ của vật là ω√3, tại thời điểm t2 = t1+Δt tỉ số trên là . Biết rằng khoảng thời gian Δt ngắn nhất là 0,2s. Chu kỳ dao động là
A 0,6s
B 1,8s
C 1,2s
D 2,4s
- Câu 25 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r1, r2, r3 lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A r1 = r2 = r3.
B r3 < r2 < r1.
C r1 < r2 < r3.
D r3 < r1 < r2.
- Câu 26 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian.
A với cùng biên độ.
B Luôn cùng pha nhau.
C Luôn ngược pha nhau.
D Với cùng tần số.
- Câu 27 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 2cos(2πt+ π) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm t= 0,3s là
A π rad.
B 2π rad.
C 1,5π rad
D 1,6π rad.
- Câu 28 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
D Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
- Câu 29 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng:
A Tán sắc ánh sáng
B Phản xạ ánh sáng
C Khúc xạ ánh sáng
D Giao thoa ánh sáng
- Câu 30 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 µm. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A 0,35µm.
B 0,50µm.
C 0,60 µm.
D 0,45 µm.
- Câu 31 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo M và tốc độ của electron trên quỹ đạo P bằng
A 4
B 2
C 3
D 9
- Câu 32 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π√3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Biên độ dao động của vật là:
A 4√2 cm
B 8cm
C 5√2 cm
D 6√3 cm
- Câu 33 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên, để gây ra phản ứng sinh ra hai hạt nhân . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc φ tạo bởi hướng của các hạt có thể là:
A 1600
B 600
C 900
D 1200
- Câu 34 : Trong giờ thực hành đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là λ = (75 ± 4) cm và tần số của âm đó là f = (440 ± 10) Hz. Kết quả ghi tốc độ truyền âm trong không khí mà học sinh đó đo được là
A 330m/s.
B (330 ±14) m/s
C (330 ±20) m/s
D (330 ±25) m/s
- Câu 35 : Hạt nhân là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A 84 proton và 126 nơtron.
B 80 proton và 122 nơtron.
C 82 proton và 124 nơtron.
D 86 proton và 128 nơtron.
- Câu 36 : Một kim loại có công thoát của electron là 2,2eV. Chiếu vào bề mặt tấm kim loại đó các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,662μm, λ 2= 0,577μm, λ 3= 0,546μm, λ 4= 0,491μm. Các bức xạ có thể gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại này là :
A λ 3, λ 4
B λ 2, λ 3, λ 4
C λ 1, λ 4
D Chỉ bức xạ λ 4
- Câu 37 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bức xạ đơn sắc có λ = 0,6μm,khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2,5m. Trên màn,điểm M và N nằm cùng một phía so với vân trung tâm,cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 8mm. Tổng số vân sáng và tối trong khoảng MN là :
A 8
B 10
C 9
D 7
- Câu 38 : Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hoà
A Vuông pha.
B Cùng pha.
C Cùng biên độ.
D Ngược pha.
- Câu 39 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1,2 m/s và tần số 10 Hz. Sóng cơ này có bước sóng là
A 60 cm
B 12,5cm
C 80cm
D 12 cm
- Câu 40 : Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc độ quay đi 2 lần nhưng tăng cảm ứng từ lên 4 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là:
A 60V.
B 90V.
C 120V.
D 150V.
- Câu 41 : Trong các phát biểu sau:1, Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực cưỡng bức2, Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức3, Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lực4, Trong dao động điều hòa, lực kéo về biến điều hòa cùng tần số và cùng pha với li độ5, Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì6, Dao động tắt dần là dao động có biên độ, năng lượng và động năng giảm dần theo thời gianSố phát biểu đúng là:
A 4
B 5
C 3
D 2
- Câu 42 : Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A 280π cm/s.
B 100π cm/s.
C 200π cm/s.
D 140π cm/s.
- Câu 43 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa vận tốc và li độ của vật là ω√3, tại thời điểm t2 = t1+Δt tỉ số trên là . Biết rằng khoảng thời gian Δt ngắn nhất là 0,2s. Chu kỳ dao động là
A 0,6s
B 1,8s
C 1,2s
D 2,4s
- Câu 44 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên, để gây ra phản ứng sinh ra hai hạt nhân . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc φ tạo bởi hướng của các hạt có thể là:
A 1600
B 600
C 900
D 1200
- Câu 45 : Hạt nhân là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A 84 proton và 126 nơtron.
B 80 proton và 122 nơtron.
C 82 proton và 124 nơtron.
D 86 proton và 128 nơtron.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất