Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Hậ...
- Câu 1 : Cơ năng của một vật dđđh
A biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
- Câu 2 : Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A 16 cm.
B 4 cm.
C cm.
D cm.
- Câu 3 : Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A - 4 m/s2
B 2 m/s2
C 9,8 m/s2
D 10 m/s2
- Câu 4 : Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động . Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A
B
C
D
- Câu 5 : Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A 50 m/s.
B 50 cm/s.
C 5 m/s.
D 5 cm/s.
- Câu 6 : Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A 2 cm
B 4 cm
C 6,3 cm
D 6 cm.
- Câu 7 : Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A 1,6 m
B 0,9 m
C 1,2 m
D 2,5 m
- Câu 8 : Một vật dao động điều hòa có phương trình:(cm). Số lần vật đi qua vị trí có li độ 2cm trong 4/3 giây đầu tiên là:
A 5
B 4
C 6
D 7
- Câu 9 : Một vật dao động điều hòa với phương trình: chọn mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:
A 1/20 s
B 1/12 s
C 1/48 s
D 1/24 s
- Câu 10 : Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác m (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
A
B
C
D
- Câu 11 : Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ , tại một nơi có gia tốc , tích điện cho quả cầu một điện tích rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường có:
A Chiều hướng xuống và
B Chiều hướng lên và
C Chiều hướng lên và
D Chiều hướng xuống và
- Câu 12 : ột con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, .
A 0,1571 s.
B 0,1909 s.
C 1,211 s
D 0,1925 s.
- Câu 13 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là:
A x = 6 cos (10t – 1,91) cm.
B x = 6 cos (10t + 1,91) cm.
C x = 5 cos (10t – 1,71) cm.
D x = 5 cos (10t + 1,71) cm.
- Câu 14 : Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A l =λ/2.
B l = λ
C l =λ/4.
D l = 2λ.
- Câu 15 : Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là
A 70W/m2
B 10-7 W/m2
C 107 W/m2
D 10-5 W/m2
- Câu 16 : Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A Cùng bước sóng
B Cùng vận tốc truyền
C Cùng tần số
D Cùng biên độ
- Câu 17 : Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 = 40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A 300.
B 10000.
C 3000.
D 1000.
- Câu 18 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A 40 dB.
B 34 dB.
C 26 dB.
D 17 dB.
- Câu 19 : Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A 263 Hz.
B 261 Hz.
C 269 Hz.
D 270 Hz.
- Câu 20 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương , cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?
A 8.
B 9.
C 10.
D 11.
- Câu 21 : Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A 0.
B 3.
C 2.
D 4.
- Câu 22 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A 5,28 cm.
B 10,56 cm.
C 12 cm.
D 30 cm.
- Câu 23 : Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 24 : Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
- Câu 25 : Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A cùng phương, ngược chiều.
B có phương vuông góc với nhau.
C cùng phương, cùng chiều.
D có phương lệch nhau góc 450.
- Câu 26 : Một mạch dao động LC lí tưởng có C = \(5\mu F,\); L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:
A i = 4,47 A .
B i = 2 A.
C i = 2 m A.
D i = 44,7 mA.
- Câu 27 : Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 μH và một tụ điện có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V.
A 2,15 \(\mu W\)
B 137 \(\mu W\)
C 513\(\mu W\)
D 137 mW
- Câu 28 : Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A f = 7 kHz.
B f = 4,8 kHz.
C f = 10 kHz.
D f = 14 kHz.
- Câu 29 : Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp , biết hiệu điện thế trên tụ và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm và có giá trị tương ứng là V; 1,5 mA và V; 1,5mA. Độ tự cảm của cuộn dây là
A 0,625 H.
B 0,125 H.
C 1 H.
D 1,25 H.
- Câu 30 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4µH và tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10-6 s thì điện tích của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy π2 = 10 . Điện dung C của tụ điện là:
A \({2.10^{ - 7}}F\)
B \({2,25.10^{ - 7}}F\)
C \({2,5.10^{ - 7}}F\)
D \({3.10^{ - 7}}F\)
- Câu 31 : Hai mạch dao động L1C1; L2C2 lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là: T1, T2 (T2 = 3T1). Tại thời điểm t = 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại Q0. Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i1/i2 chạy trong hai mạch là
A 1,5.
B 2.
C 2,5.
D 3.
- Câu 32 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có \(L = {2.10^{ - 5}}H\) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ \({C_1} = 10pF\) đến \({C_2} = 500pF\). Khi góc xoay biến thiên từ \({0^0}\) đến \({180^0}\). Khi góc xoay bằng \({45^0}\) thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A 190,40m.
B 134,60m.
C 67,03m.
D 97,03m.
- Câu 33 : Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
- Câu 34 : Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A Thay đổi từ 0 đến 220 V.
B Thay đổi từ -220 V đến 220 V.
C Bằng 220V.
D Bằng 220 V.
- Câu 35 : Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
- Câu 36 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r= 10Ω , . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U=50 V và tần số f=50 Hz.Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A R = 40Ω và .
B R = 50Ω và .
C
R = 40Ω và .
D R = 50Ω và .
- Câu 37 : Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = , C = , f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A 30 Ω.
B 80 Ω.
C 20 Ω.
D 40 Ω.
- Câu 38 : Mạch điện gồm điện trở nối tiếp với tụ điện có . Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là .Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A
B
C
D
- Câu 39 : Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là V; ampeke chỉ A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:
A
B
C
D
- Câu 40 : Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A
B
C
D
- Câu 41 : Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu tập thể nhanh pha so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy biến áp hạ thế bằng 1):
A 1654 V.
B 3309 V.
C 4963 V.
D 6616 V.
- Câu 42 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
A giảm 2 lần.
B tăng 2 lần.
C giảm 4 lần.
D tăng lần.
- Câu 43 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A 2 KV.
B 2,5 KV.
C 5 KV.
D 1,25 KV.
- Câu 44 : Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là
A 30Ω.
B 20Ω.
C 50Ω.
D 40Ω.
- Câu 45 : Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A 1,56
B 1,08
C 0,93
D 0,64
- Câu 46 : Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
A 100 Ω.
B 200Ω.
C 282,8 Ω
D 141,4 Ω
- Câu 47 : Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosφ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosφ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A UAN = 96 V.
B UAN = 72 V.
C UAN = 90 V.
D UAN = 150 V
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất