Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THP...
-   Câu 1 :  Khoảng cách từ điểm M(1;- 1) đến đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
 x = 11 + 8t\\
 y = 4 + 6t
 \end{array} \right.\) là:A. \(\frac{{18}}{5}\) B. \(\frac{{2}}{5}\) C. 2 D. \(\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}\) 
-   Câu 2 :  Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình \(6x - 4y + 1 = 0.\)  A. \(3x - y - 1 = 0\) B. \(6x - 4y - 1\; = 0\) C. \(3x - 2y = 0\) D. \(4x + 6y\; = 0\) 
-   Câu 3 :  Hai cạnh của hình chữ nhật MNPQ nằm trên hai đường thẳng \(4x-3y + 5 = 0;3x + 4y-5 = 0,\) đỉnh M(2;1). Diện tích của hình chữ nhật MNPQ là  A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 
-   Câu 4 :  Cho tam giác ABC có \[BC = a;CA = b\). Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc \(\widehat {ACB}\) bằng?  A. \(60^0\) B. \(120^0\) C. \(90^0\) D. \(150^0\) 
-   Câu 5 :  Cho tam giác ABC có \(AB = 6cm;\,BC = 7cm;\,CA = 8cm\). Giá trị của cosB là ?  A. \(\frac{{11}}{{16}}\) B. \(\frac{1}{2}\) C. \(\frac{17}{32}\) D. \(\frac{1}{4}\) 
-   Câu 6 :  Cho \(\widehat {xOy} = {30^0}\), gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB = 3. Độ dài lớn nhất của đoạn OB là?  A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 
-   Câu 7 :  Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow u  = (2;1)\) làm véctơ chỉ phương có phương trình là:  A. \(x + y + 4 = 0\) B. \(x-2y-4 = 0\) C. \(-{\rm{ }}x + 2y-4 = 0\) D. \(x-2y + 5 = 0\) 
-   Câu 8 :  Cho đường thẳng \(\Delta :x - 3y - 2 = 0\). Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của \(\Delta\).  A. (3;1) B. (- 2;6) C. \(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\) D. (1;- 3) 
-   Câu 9 :  Tam giác ABC có \(AB = 9cm;\,\,AC = 12cm;\,\,BC = 15cm\). Độ dài trung tuyến AM bằng?  A. 9 B. 7,5 C. 8 D. 10 
-   Câu 10 :  Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300m. Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc \(\widehat {BPA} = {35^0}\) và \(\widehat {BQA} = {48^0}\). Chiều cao của tháp hải đăng là?  A. 658,457 m B. 865,457 m C. 685,457 m D. 568,457 m 
-   Câu 11 :  Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
 x = - 3 + 4t\\
 y = 2 + 2t
 \end{array} \right..\)A. (- 1;2) B. (2;- 1) C. (4;2) D. (1;2) 
-   Câu 12 :  Tam giác ABC có \(a = 7cm;\,\,b = 8cm;\,\,c = 6cm\). Diện tích tam giác ABC là?  A. \(\frac{{15\sqrt {21} }}{4}\) B. \(\frac{{15\sqrt {21} }}{2}\) C. \(\frac{{21\sqrt {15} }}{2}\) D. \(\frac{{21\sqrt {15} }}{4}\) 
-   Câu 13 :  Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2;3) và d là đường thẳng qua A cắt tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm E, F sao cho OE+OF nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d.  A. \(\left( {4;\, - 3 + \sqrt 6 } \right).\) B. \(\left( {4;\,3 + \sqrt 6 } \right).\) C. \(\left( { - 4;\,3 + \sqrt 6 } \right).\) D. \(\left( {4;\,3 - \sqrt 6 } \right).\) 
-   Câu 14 :  Cho \(A\left( { - 2;3} \right),\,B\left( {4; - 1} \right).\) Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB  A. \(3x - 2y - 1 = 0.\) B. \(x + y + 1 = 0\) C. \(2x - 3y + 1 = 0\) D. \(2x + 3y - 5 = 0\) 
-   Câu 15 :  Tam giác ABC có \(a = 2;{\rm{ }}b = 1;{\rm{ }}\widehat C = {60^0}\). Độ dài cạnh c là?  A. 1 B. 3 C. \(\sqrt 5 \) D. \(\sqrt 3 \) 
-   Câu 16 :  Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(5x + 2y - 10 = 0\) và trục hoành.  A. (0;5) B. (0;2) C. (- 2;0) D. (2;0) 
-   Câu 17 :  Tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0};\,\widehat C = {45^0};\,AB = 5\). Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?  A. \(5\sqrt 2 \) B. 10 C. \(5\sqrt 3 \) D. \(\frac{{5\sqrt 6 }}{2}\) 
-   Câu 18 :  Cho ba điểm \(A\left( { - 6;3} \right),\,B\left( {0; - 1} \right),\,C\left( {3;2} \right).\) Điểm \(M\left( {{x_M};\,{y_M}} \right)\) trên đường thẳng \(d : 2x - y + 3 = 0\) mà \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất. Tính \(T = {x_M} - {y_M}\).  A. \(T = - \frac{{71}}{{15}}.\) B. \(T = - \frac{{58}}{{15}}.\) C. \(T = \frac{{32}}{{15}}.\) D. \(T = - \frac{{32}}{{15}}.\) 
-   Câu 19 :  Tính góc giữa hai đường thẳng: \(3x + y--1 = 0\) và \(\left\{ \begin{array}{l}
 x = 1 + t\\
 y = 2t
 \end{array} \right.\).A. \(60^0\) B. \(30^0\) C. \(45^0\) D. \(90^0\) 
-   Câu 20 :  Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?  A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số. 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
