75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trìn...
- Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. (0;1)
B.
C.
D. [0;1]
- Câu 2 : Cho bất phương trình: . Số các nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 3 : Cho bất phương trình:
A. m= 1
B. m> 1
C. m< 1
D.
- Câu 4 : Cho bất phương trình: mx+ 6< 2x+3m .
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Với giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm ?
A. m > 1
B. m = 1
C. m < 1
D. m ≤ 1
- Câu 6 : Với giá trị nào của m thì bất phương trình (m2-m) x+ m < 6x+2 có tập nghiệm là R?
A. m = 3
B. m = -2
C. m = 2
D. - 2 ≤ m ≤ 3
- Câu 7 : Với giá trị nào của m thì bất phương trình m2x+ 4m - 3 < x + m2 vô nghiệm?
A. m = - 1
B. m= 1
C.
D. m = -1 và m = 1
- Câu 8 : Tìm m nguyên để bất phương trình 3mx > x+ 2m-5 có tập nghiệm T mà (-1, +∞) ⊂ T. Khi đó:
A. m = 0
B. m = - 1
C. m = 1
D. m > 1
- Câu 9 : Điều kiện của m để bất phương trình ( m - 3) x+ 3m-7 ≤ 0 nghiệm đúng với ∀ x ∈ (2 ; + ∞) ?
A. không có giá trị thỏa mãn
B. m > 3
C. m < 3
D.
- Câu 10 : Điều kiện của m để bất phương trình (m+ 2) x > 2m2 - 6 (*) nghiệm đúng với mọi x < 1
A. m > -2
B. m = -2
C. m < -2
D. không có m
- Câu 11 : Một công ty kinh doanh chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút khách hàng bằng cách tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh và truyền hình. Chi phí cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng truyền hình là 4.000.000 đồng. Đài phát thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít nhất là 5 phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình lớn nên đài truyền hình chỉ nhận phát các chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích, cùng thời lượng một phút quảng cáo, trên truyền hình sẽ có hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối đa 16.000.000 đồng cho quảng cáo. Hỏi công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh và truyền hình lần lượt là bao nhiêu để hiệu quả nhất?
A. (20 ; 0)
B. (5 ; 0)
C. (5 ; 3)
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và 15giờ, đem lại mức lời 30000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm lần lượt là bao nhiêu để có mức lời cao nhất?
A. (0 ; 0)
B. (40 ; 0)
C. (20 ; 40)
D. (50 ; 0)
- Câu 13 : Một công ty cần thuê xe vận chuyển 140 người và 9 tấn hàng hóa. Nơi cho thuê xe chỉ có 10 xe hiệu M và 9 xe hiệu F. Một chiếc xe hiệu Mcó thể chở 20 người và 0,6 tấn hàng. Một chiếc xe hiệu F có thể chở 10 người và 1,5 tấn hàng. Tiền thuê một xe hiệu M là 4 triệu đồng, một xe hiệu F là 3 triệu đồng. Hỏi nê thuê xe mỗi loại lần lượt là bao nhiêu để chi phí thấp nhất?
A. ( 5; 4)
B. ( 7; 0)
C. ( 0; 6)
D. Đáp án khác
- Câu 14 : Nhân dịp tết Trung Thu, Xí nghiệp sản xuất bánh muốn sản xuất hai loại bánh: Đậu xanh, Bánh dẻo nhân đậu xanh. Để sản xuất hai loại bánh này, Xí nghiệp cần: Đường, Đậu, Bột, Trứng, Mứt, ... Giả sử số đường có thể chuẩn bị được là 300kg, đậu là 200kg, các nguyên liệu khác bao nhiêu cũng có. Sản xuất một cái bánh đậu xanh cần 0,06kg đường, 0,08kg đậu và cho lãi 2 ngàn đồng. Sản xuất một cái bánh dẻo cần 0,07kg đường, 0,04kg đậu và cho lãi 1,8 ngàn đồng.. Nên làm bao nhiêu chiếc bánh dẻo để tổng số lãi thu được là lớn nhất (nếu sản xuất bao nhiêu cũng bán hết)?
A. 625
B. 3750
C. 2500
D. 5000
- Câu 15 : Cho bất phương trình :
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (III)
C. (II) và (III)
D. Cả (I), (II), (III)
- Câu 16 : Cho hệ bất phương trình
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 17 : Hệ bất phương trình vô nghiệm khi
A. m ≤ -2
B. m > -2
C. m < 1
D. m > 2
- Câu 18 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình
A. m > -11
B. m ≥ -11
C. m < -11
D. m ≤ -11
- Câu 19 : Cho hệ bất phương trình
A. Chỉ (1)
B. (2) và (3)
C. Chỉ (3)
D. (1) ; (2) và (3)
- Câu 20 : Giải bất phương trình
A. x = 9
B. x = 8
C. x = 6
D. x = 7
- Câu 21 : Bất phương trình có nghiệm là
A. x = -2
B. x = 1
C. x > 4,5
D. x < 4,5
- Câu 22 : Bất phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Bất phương trình có nghiệm là
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 24 : Điều kiện của m để bất phương trình ( 2m+1) x+ m-5 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn 0< x< 1 :
A. -1/2 < m < 5
B. m = 5
C. m= 5 và m= 1
D. m ≥ 5
- Câu 25 : Cho hệ bất phương trình
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 26 : Hệ bất phương trình vô nghiệm khi
A. m ≤ -2
B. m > -2
C. m < -1
D. m = 0
- Câu 27 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình
A. m > -11
B. m ≥ -11
C. m < -11
D. m ≤ -11
- Câu 28 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm.
A. m < 4
B. m > 4
C. m ≤ 4
D. m ≥ 4
- Câu 29 : Cho hệ bất phương trình . Xét các mệnh đề sau
A. Chỉ (1)
B. (2) và (3)
C. Chỉ (3)
D . Cả ba đúng
- Câu 30 : Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức không dương
A. 1≤ x≤ 4
B. x = 2,5
C. x = 0
D. x < 1
- Câu 32 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B. (1/3 ; 1)
C. R
D.
- Câu 33 : Tìm x để biểu thức luôn âm
A. x > 2
B . –2 < x < 2
C. x < -2 hoặc x > -1/2
D. Vô nghiệm
- Câu 34 : Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất luôn âm.
A. x < -5 hay x > -3
B. x < 3 hay x > 5
C. |x| < 3 hay |x| > 5.
D. luôn đúng với mọi x
- Câu 35 : Tìm nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bpt
A. x = 4
B. x = 5
C. x= 6
D. x = 7
- Câu 36 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho bất phương trình : Xét các mệnh đề sau:
A. Chỉ (1)
B. Chỉ (3)
C. (2) và (3)
D. Tất cả đúng
- Câu 38 : Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất
A. m= 1
B. m = -2
C. m= 2
D. m= -1
- Câu 39 : Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình sau đây tương đương?
A. a = 1
B. a = 5
C. a = - 1
D. -1 < a < 1
- Câu 40 : Nghiệm của bất phương trình là :
A. 0 < x ≤ 1
B. x ≥ 1; x < -2
C. x < 0; x ≥ 1
D. 0 ≤ x ≤ 1
- Câu 41 : Cho bất phương trình
A. x = 7 và x = 8
B. x = 9 và x = 10
C. x = 11 và x = 12
D. x = 14 và x = 15
- Câu 42 : Xét dấu của các biểu thức sau :
A. f(x) > 0 khi và chỉ khi
B. f(x) < 0 khi và chỉ khi
C. f(x)>0 khi và chỉ khi
D. f(x)< 0 khi và chỉ khi
- Câu 43 : Cho biểu thức
A. g(x) < 0 khi và chỉ khi 2<x< 4
B. g(x) > 0 khi và chỉ khi 2<x< 4
C. g(x) > 0 khi và chỉ khi
D. g(x) < 0 khi và chỉ khi
- Câu 44 : Cho biểu thức h(x) = x3-5x+2
A. h(x)<0 khi và chỉ khi
B. h(x)>0 khi và chỉ khi
C. h(x)<0 khi và chỉ khi
D. h(x >0 khi và chỉ khi
- Câu 45 : Cho biểu thức
A. f(x) > 0 khi và chỉ khi
B. f(x) > 0 khi và chỉ khi
C. f( x) < 0 khi và chỉ khi
D. f(x) < 0 khi và chỉ khi
- Câu 46 : Xét dấu các biểu thức sau :
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Xét dấu của biểu thức sau : f(x) = x4 – 4x + 1
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Cho biểu thức g(x) = (m-1) x2+2( m-1)x +m-3.
A. khi m=1 thì g(x) < 0 mọi x
B. m > 1 thì tam thức g(x) có hai nghiệm phân biệt
C. khi m < 1 thì g(x) < 0 mọi x
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 49 : Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn dương
A. m < -5/8
B. m ≤ -5/8
C. m > -5/8
D. m < -3/8
- Câu 50 : Cho biểu thức
A. m >
B. m ≥
C. m ≤
D. m >
- Câu 51 : Cho hàm số:
A. Tồn tại giá trị của m để biểu thức không có nghĩa
B. Hàm số luôn xác định với mọi m
C. Số nguyên nhỏ nhất để hàm số xác định là m=1
D. Tất cả các mệnh đề trên đều sai
- Câu 52 : Cho hàm số
A. Hàm số xác định với mọi m
B. Số nguyên bé nhất mà tại đó hàm số xác định là m= 1
C. Hàm số không xác định với mọi m
D. Tất cả đều đúng
- Câu 53 : Tìm m để 3x2- 2( m+1) x-2m2+3m-2 ≥ 0 với mọi x
A. m < 1
B. m > -1
C. m < -1
D. không có giá trị nào thỏa mãn
- Câu 54 : Hàm số
A. m < 1
B. m ≥ 1
C. m ≤ -1
D. m < -1
- Câu 55 : Tìm m để bất phương trình sau luôn đúng với mọi x
A. m ≥ 0
B.m ≤ 1
C. 0 ≤ m ≤ 1
D.
- Câu 56 : Tìm m để mọi x: -1 ≤ x ≤ 1 đều là nghiệm của bất phương trình
A.
B. m > -0,5
C. m ≥ 7
D. m ≤ -3
- Câu 57 : Cho (m+1) x2-2(2m-1) x-4m+2 <0. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm
A. m > -1/2
B. m = -1/2
C. m ≥ -1/2
D. không tồn tại
- Câu 59 : Tìm m để bpt m2x+ m( x+1) -2( x-1) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2,1]
A. 0 < m < 3/2
B. m > 0
C. m < 3/2
D.
- Câu 60 : Tìm m để bpt 2x2- (2m+1) x+ m2-2m+2≤ 0 nghiệm đúng với mọi
A.
B.
C. m ≥ 2
D.
- Câu 61 : Cho phương trình: x2-2mx+ m2- m+1= 0 (1)
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Cho pt: x2-2mx+ m2- m+1= 0 (1)
A. 1 < m < 2
B. m < 1
C. m > 2
D. 1 ≤ m ≤ 2
- Câu 63 : Cho pt: x2-2mx+ m2- m+1 = 0 (1)
A. m > 1
B. m < 2
C. 1 < m < 2
D. không tồn tại m
- Câu 64 : Giải bất phương trình :
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Giải bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Giải bất phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Tìm m để bất phương trình
A. m> -2
B. m< 1
C. -2< m< 1
D.
- Câu 68 : Tập nghiệm của bất phương trình:
A. P =1/2
B. P= 1/6
C. P =1
D. P =1/3
- Câu 69 : Cho bất phương trình:
A. -1
B. 2
C. -2
D. 1
- Câu 70 : Điều kiện của m để bpt: (2m+1)x+ m-5 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x: 0 < x < 1
A. -1/2 < m < 5
B. m = 5
C. m = 5 và m = -1/2
D. m ≥ 5
- Câu 71 : Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất:
A. 1
B. 3/4
C. 5/ 2
D. Cả B và C đúng
- Câu 72 : Tìm m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm
A. m < 1/2
B. m< 5/2
C. m ≤ 3/2
D. m ≤ 5/2
- Câu 73 : Tìm m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm
A. m > 3
B. m ≥ 3
C. m < 2
D. Tất cả sai
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề