Đề thi online - Đề kiểm tra 1 tiết Số học - Bài số...
- Câu 1 : Hỗn số \(1\frac{2}{5}\) được chuyển thành số thập phân là:
A \(1,2\)
B \(1,4\)
C \(1,5\)
D \(1,8\)
- Câu 2 : Số thập phân \(3,015\) được chuyển thành phân số là:
A \(\frac{{3015}}{{10}}\)
B \(\frac{{3015}}{{100}}\)
C \(\frac{{3015}}{{1000}}\)
D \(\frac{{3015}}{{10000}}\)
- Câu 3 : Phân số nghịch đảo của phân số: \(\frac{{ - 4}}{5}\) là:
A \(\frac{4}{5}\)
B \(\frac{4}{{ - 5}}\)
C \(\frac{5}{4}\)
D \(\frac{{ - 5}}{4}\)
- Câu 4 : Rút gọn phân số \(\frac{{ - 24}}{{105}}\) đến tối giản ta được:
A \(\frac{8}{{35}}\)
B \(\frac{{ - 8}}{{35}}\)
C \(\frac{{ - 12}}{{35}}\)
D \(\frac{{12}}{{35}}\)
- Câu 5 : Tính: \(3\frac{3}{5} + 1\frac{1}{6}\) .
A \(4\frac{{23}}{{30}}\)
B \(5\frac{{23}}{{30}}\)
C \(2\frac{{23}}{{30}}\)
D \(3\frac{{23}}{{30}}\)
- Câu 6 : Tính: \(\frac{6}{{15}} + \frac{{12}}{{ - 15}}\) là:
A \(\frac{{18}}{{15}}\)
B \(\frac{{ - 2}}{5}\)
C \(\frac{1}{5}\)
D \(\frac{{ - 1}}{5}\)
- Câu 7 : Tính giá trị của các biểu thức sau:a. \(2\frac{1}{3} + 2\frac{5}{7} - 1\frac{1}{3}\)b. \(\left( {\frac{2}{3} - 1\frac{1}{2}} \right):\frac{4}{3} + \frac{1}{2}\)c) \(\frac{9}{{23}}.\frac{5}{8} + \frac{9}{{23}}.\frac{3}{8} - \frac{9}{{23}}\)
A a) \(\frac{{26}}{7}\) b) \(\frac{{ - 1}}{8}\)
c) \(0\)
B a) \(\frac{{6}}{7}\) b) \(\frac{{ -1}}{8}\)
c) \(0\)
C a) \(\frac{{2}}{7}\) b) \(\frac{{ - 3}}{8}\)
c) \(2\)
D a) \(\frac{{16}}{7}\) b) \(\frac{{ - 5}}{8}\)
c) \(0\)
- Câu 8 : Tìm x, biết: \(a)\,\,\frac{6}{7}x - \frac{1}{2} = 1\)\(b)\,\,\frac{1}{2} - \left( {\frac{2}{3}x - \frac{1}{3}} \right) = \frac{{ - 2}}{3}\)\(c)\,\,\frac{5}{6} - x = \frac{{ - 1}}{{12}} + \frac{4}{3}\)
A a) \(x= \frac{7}{4}\) b) \( x=\frac{9}{4}\)
c) \(x=\frac{{ - 7}}{{12}}\)
B a) \(x= \frac{7}{4}\) b) \( x=\frac{5}{4}\)
c) \(x=\frac{{ - 5}}{{12}}\)
C a) \(x= \frac{1}{4}\) b) \( x=\frac{1}{4}\)
c) \(x=\frac{{ - 5}}{{12}}\)
D a) \(x= \frac{7}{4}\) b) \( x=\frac{9}{4}\)
c) \(x=\frac{{ - 5}}{{12}}\)
- Câu 9 : Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?
A \(38\left( {km/h}\right)\)
B \(39\left( {km/h}\right)\)
C \(40\left( {km/h}\right)\)
D \(41\left( {km/h}\right)\)
- Câu 10 : a) Các phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?\(\frac{{23}}{{99}};\frac{{23232323}}{{99999999}};\frac{{2323}}{{9999}};\frac{{232323}}{{999999}}\) .b) Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau: \(\frac{{37}}{{67}}\) và \(\frac{{377}}{{677}}\).
A a) \(\frac{23}{99}<\frac{2323}{9999}<\frac{232323}{999999}<\frac{23232323}{99999999}\)
b) \(\frac{{37}}{{67}} < \frac{{377}}{{677}}\)
B a) \(\frac{23}{99}=\frac{2323}{9999}=\frac{232323}{999999}=\frac{23232323}{99999999}\)
b) \(\frac{{37}}{{67}} < \frac{{377}}{{677}}\)
C a) \(\frac{23}{99}>\frac{2323}{9999}>\frac{232323}{999999}>\frac{23232323}{99999999}\)
b) \(\frac{{37}}{{67}} < \frac{{377}}{{677}}\)
D a) \(\frac{23}{99}=\frac{2323}{9999}=\frac{232323}{999999}=\frac{23232323}{99999999}\)
b) \(\frac{{37}}{{67}} > \frac{{377}}{{677}}\)
- Câu 11 : Tính nhanh: \(A = \frac{5}{{1.3}} + \frac{5}{{3.5}} + \frac{5}{{5.7}} + ... + \frac{5}{{99.101}}\)
A \(A=\frac{{250}}{{101}}\)
B \(A=\frac{{25}}{{101}}\)
C \(A=\frac{{25}}{{11}}\)
D \(A=\frac{{252}}{{11}}\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số